Bài tập trắc nghiệm trang 64, 65, 66, 67 SBT Sinh học 7
Bài 1 trang 64 SBT Sinh học 7: Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành Động vật có xương sống với các ngành Động vật không xương sống là
A. hình dáng đa dạng. B. có cột sống.
C. kích thước cơ thể lớn. D. sống lâu.
Đáp án B
Bài 2 trang 65 SBT Sinh học 7: Cá chép sống trong môi trường
A. nước ngọt. B. nước lạ
C. nước mặn. D. cả A, B và C.
Đáp án A
Bài 3 trang 65 SBT Sinh học 7: Cá chép cái đẻ rất nhiều trứng
A. để tạo nhiều cá con.
B. vì thụ tinh ngoài.
C. vì thường xuyên bị các cá lớn ăn mất trứng.
D. vì các trứng thường bị hỏng.
Đáp án B
Bài 4 trang 65 SBT Sinh học 7: Cấu tạo ngoài của cá chép có các đặc điểm
A. thân cá hình thoi gắn với đầu thành một khối vững chắc, có hai đôi râu, mắt không có mi.
B. vảy là những tấm xương mỏng, xếp như ngói lợp, được phủ một lớp da tiết chất nhầy.
C. có các vây lưng, vây hậu môn, vây đuôi, vây ngực và vây bụng.
D. cả A, B và C.
Đáp án D
Bài 5 trang 65 SBT Sinh học 7: Đặc điểm giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang là
A. thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
B. vảy có da bao bọc, trong có nhiều tuyến nhầy.
C. sự sắp xếp vảy trên thân khớp với nhau như lợp ngói.
D. vây có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp với thân.
Đáp án C
Bài 6 trang 65 SBT Sinh học 7: Đặc điểm giúp cá giảm sức cản của nước khi di chuyển là
A. thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
B. vảy có da bao bọc, trong có nhiều tuyến nhầy.
C. sự sắp xếp vảy trên thân khớp với nhau như lợp ngói.
D. vây có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp với thân.
Đáp án A
Bài 7 trang 65 SBT Sinh học 7: Vây lưng và vây hậu môn có vai trò
A. giữ thăng bằng cho cá.
B. giúp cá bơi hướng lên trên hoặc xuống dưới.
C. giúp cá khi bơi không bị nghiêng ngả.
D. làm cá tiến lên phía trước khi bơi.
Đáp án C
Bài 8 trang 66 SBT Sinh học 7: Tim cá bơm máu giàu CO2 vào
A. động mạch mang.
B. động mạch lưng.
C. các mao mạch.
D. tĩnh mạch.
Đáp án A
Bài 9 trang 66 SBT Sinh học 7: Hệ tuần hoàn cá chép là hệ tuần hoàn
A. hở với tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
B. kín với tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.
C. kín với tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
D. hở với tim 3 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.
Đáp án B
Bài 10 trang 66 SBT Sinh học 7: Các giác quan quan trọng ở cá là
A. đuôi và cơ quan đường bên.
B. mắt và hai đôi râu.
C. mắt, mũi và cơ quan đường bên.
D. mắt và hai đôi râu và cơ quan đường bên.
Đáp án C
Bài 11 trang 66 SBT Sinh học 7: Các lớp Cá gồm
A. lớp Cá sụn và lớp Cá xương.
B. lớp Cá sụn và lớp Cá chép.
C. lớp Cá xương và lớp Cá chép.
D. lớp Cá sụn, lớp Cá xương và lớp Cá chép.
Đáp án A
Bài 12 trang 66 SBT Sinh học 7: Môi trường sống của Cá sụn là
A. nước rnặn và nước ngọt.
B. nước lợ và nước mặn.
C. nước ngọt và nước lợ.
D. nước mặn, nước lợ và nước ngọt.
Đáp án B
Bài 13 trang 66 SBT Sinh học 7: Lớp cá thuộc phân ngành Động vật có xương sống, gồm các loài động vật .................. (1).................. ở dưới nước cả đời, thở ....................(2)..................Lớp Cá là lớp................. (3).................... nhất trong các lớp ............................ (4) và gồm nhiều loài nhất (khoảng 25415 loài), phân bố gần như hầu khắp các (5)………………trên trái đất từ xích đạo đến địa cực.
A. có xương sống B. bằng mang C. lục địa
D. đa dạng E. động vật cố xương sống
Đáp án 1. A
2. B
3. D
4. E
5. C
Bài 14 trang 67 SBT Sinh học 7: Hãy chọn các thông tin ở cột C cho phù hợp với thông tin ở cột A và điền vào cột B.
Đáp án 1. D
2. B
3. A
Bài 15 trang 67 SBT Sinh học 7: Hãy đánh dấu X vào ô trống ở cột (3) phù hợp với nội dung ở cột (2) chỉ đặc điểm chung của lớp Cá trong bảng sau :
Các bài giải bài tập sách bài tập Sinh học 7 (SBT Sinh học 7) khác:
- Bài tập có lời giải trang 60, 61, 62, 63 SBT Sinh học 7: Bài 1. Những căn cứ nào cho phép ...
- Bài tập tự luận trang 63, 64 SBT Sinh học 7: Bài 1. Tại sao cá hô hấp ...
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều