Bài 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 trang 6, 7 SBT Công nghệ 6

Bài 4 trang 6 SBT Công nghệ 6: Những loại vải nào sau đây thuộc vải sợi thiên nhiên?

A. Tơ tằm (silk)     B. Sợi bông (cotton)

C. Sợi lanh, đay, gai     D. Cả A, B và C.

Lời giải:

Đáp án D

Bài 5 trang 6 SBT Công nghệ 6: Hãy chỉ ra tính chất nào dưới đây không phải là của vải sợi bông?

A. Có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát.

B. Có độ hút ẩm thấp, mặc bí.

C. Dễ bị nhàu

D. Khi đốt, tro bóp dễ tan.

Lời giải:

Đáp án B

Bài 6 trang 6 SBT Công nghệ 6: Những loại vải nào sau đây thuộc vải sợi nhân tạo?

A. Vải xatanh, tơ lụa nhân tạo.     B. Vải sợi polyeste.

C. Lụa nilon     D. Vải len

Lời giải:

Đáp án A

Bài 7 trang 7 SBT Công nghệ 6: Tính chất của vải sợi nhân tạo (sợi visco, sợi axetat):

A. Có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát.

B. Khi đốt, tro bóp dễ tan.

C. Độ bền kém, bị cứng lại khi ngâm vào nước.

D. Cả A, B và C.

Lời giải:

Đáp án D

Bài 8 trang 7 SBT Công nghệ 6: Những loại vải nào sau đây thuộc vải sợi tổng hợp?

A. Vải len.     B. Vải têtơron.

C. Lụa nilon     D. Cả B và C

Lời giải:

Đáp án D

Bài 9 trang 7 SBT Công nghệ 6: Tính chất chính của vải sợi tổng hợp.

A. Nhàu, thấm nước chậm, mặc bí.

B. Không nhàu, dễ thấm nước, mặc thoáng mát.

C. Không nhàu, thấm nước chậm, mặc thoáng mát.

D. Không nhàu, thấm nước chậm, mặc bí.

Lời giải:

Đáp án D

Bài 10 trang 7 SBT Công nghệ 6: Tính chất nào không phải là tính chất của vải sợi tổng hợp?

A. Bền, đẹp, dễ nhuộm màu.

B. Dễ giặt, mau khô, không bị nhàu.

C. Thấm nước nhanh, mặc thoáng mát, giặt lâu khô.

D. Độ thấm nước kém, mặc bí và ít thấm mồ hôi.

Lời giải:

Đáp án C

Bài 11 trang 7 SBT Công nghệ 6: Vì sao vải sợi pha được sử dụng phổ biến hiện nay?

A. Tổng hợp được ưu điểm của các loại sợi thành phần.

B. Ít nhàu, không phải là thường xuyên.

C. Mặc thoáng mát vì hút ẩm tốt.

D. Bền, đẹp, dễ nhuộm màu.

Lời giải:

Đáp án A

Bài 12 trang 7 SBT Công nghệ 6: Để nhận biết nhanh các loại vải, người ta thường làm những thao tác nào?

A. Vò vải     B. Nhúng vải vào nước

C. Đốt sợi vải     D. Cả A, B và C.

Lời giải:

Đáp án D

Các bài giải bài tập sách bài tập Công nghệ 6 (SBT Công nghệ 6) khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Công nghệ lớp 6 hay khác:

bai-1-cac-loai-vai-thuong-dung-trong-may-mac.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học