Giải Cùng em học Toán lớp 3 Tập 2 Tuần 33 trang 53, 54, 55 hay nhất

Bài 1 (trang 53 Cùng em học Toán 3 Tập 2): Viết (theo mẫu) :

Viết số Đọc số
29 683 Hai mươi chín nghìn sáu trăm tám mươi ba
15 741
Ba mươi hai nghìn năm trăm linh bảy
60 515
84 006
Ba mươi tư nghìn một trăm tám mươi sáu

Hướng dẫn giải:

Viết số Đọc số
29 683 Hai mươi chín nghìn sáu trăm tám mươi ba
15 741 Mười lăm nghìn bảy trăm bốn mươi mốt
32 507 Ba mươi hai nghìn năm trăm linh bảy
60 515 Sáu mươi nghìn năm trăm mười lăm
84 006 Tám mươi tư nghìn không trăm linh sáu
34 186 Ba mươi tư nghìn một trăm tám mươi sáu

Bài 2 (trang 53 Cùng em học Toán 3 Tập 2): Nối mỗi tổng với số thích hợp :

Giải Cùng em học Toán lớp 3 Tập 2 Tuần 33 trang 53, 54, 55 hay nhất tại VietJack

Hướng dẫn giải:

Giải Cùng em học Toán lớp 3 Tập 2 Tuần 33 trang 53, 54, 55 hay nhất tại VietJack

Bài 3 (trang 54 Cùng em học Toán 3 Tập 2): Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :

a) 45 791 đọc là ...................

b) 20 451 đọc là ...................

c) 32 924 đọc là ...................

d) 15 703 đọc là ...................

Hướng dẫn giải:

a) 45 791 đọc là bốn mươi lăm nghìn bảy trăm chín mươi mốt.

b) 20 451 đọc là hai mươi nghìn bốn trăm năm mươi mốt.

c) 32 924 đọc là ba mươi hai nghìn chín trăm hai mươi tư.

d) 15 703 đọc là mười lăm nghìn bảy trăm linh ba.

Bài 4 (trang 54 Cùng em học Toán 3 Tập 2): Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 2020 ; 2025 ; 2030 ; ... ; ...

b) 35 600 ; 35 700 ; 35 800 ; ... ; ...

c) 74 030 ; 74 040 ; 74 050 ; ... ; ...

Hướng dẫn giải:

a) 2020; 2025; 2030; 2035; 2040.

b) 35 600; 35 700; 35 800; 35 900; 36 000

c) 74 030; 74 040; 74 050; 74 060; 74 070

Giải thích:

a) Các sô cách nhau 5 đơn vị

b) Các số cách nhau 100 đơn vị.

c) Các số cách nhau 10 đơn vị

Bài 5 (trang 54 Cùng em học Toán 3 Tập 2): Điền (<; >; =).

75 203 ... 75 023    49 998 ... 50 002    81 102 ... 79 837

55 155 ... 55 155    100 000 ... 99 990 + 10     56 000 + 3000 ... 60 000

Hướng dẫn giải:

75 203 = 75 023 49 998 < 50 002 81 102 > 79 837

55 155 = 55 155 Giải Cùng em học Toán lớp 3 Tập 2 Tuần 33 trang 53, 54, 55 hay nhất tại VietJack

Bài 6 (trang 54 Cùng em học Toán 3 Tập 2): Đặt tính rồi tính:

48327 + 5338    78246 – 9152    23071 x 4    37456 : 7

Hướng dẫn giải:

Giải Cùng em học Toán lớp 3 Tập 2 Tuần 33 trang 53, 54, 55 hay nhất tại VietJack

Bài 7 (trang 54 Cùng em học Toán 3 Tập 2): Tìm x:

a) 3136 + x = 5315     b) x x 5 = 8725.

Hướng dẫn giải:

a) 3136 + x = 5315     b) x x 5 = 8725

x = 5315 – 3136     x = 8725 : 5

x = 2179     x = 1745.

Bài 8 (trang 54 Cùng em học Toán 3 Tập 2): Một kho chứa có 80 000kg gạo. Để giúp đỡ đồng bào bị lũ lụt, người ta xuất gạo cho xã thứ nhất 25 000kg và xã thứ hai 31 000kg. Hỏi trong kho đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Hướng dẫn giải:

Cách 1 :

Số gạo xuất ra cho cả hai xã là:

    25 000 + 31 000 = 56 000 (kg)

Số gạo còn lại trong kho là :

    80 000 – 56 000 = 24 000 (kg)

       Đáp số : 24 000 kg.

Cách 2 :

Số gạo còn lại trong kho sau khi xuất cho xã thứ nhất là :

    80 000 – 25 000 = 55 000 (kg)

Số gạo còn lại trong kho sau khi xuất cho xã thứ hai là :

    55 000 – 31 000 = 24 000 (kg)

       Đáp số : 24 000 kg.

Vui học (trang 55 Cùng em học Toán 3 Tập 2): Một xưởng làm bánh chuẩn bị cho ngày Tết thiếu nhi 1-6, cứ mỗi lô bánh 20 chiếc thì được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi nếu xưởng làm bánh đó làm được 8 lô bánh như thế thì số bánh làm ra là bao nhiêu chiếc và được xếp đều vào bao nhiêu hộp ?

Hướng dẫn giải:

Tóm tắt :

1 lô = 20 chiếc = 5 hộp

8 lô = ? chiếc = ? hộp.

Bài giải :

Số chiếc bánh được làm ra ở 8 lô là :

    20 x 8 = 160 (chiếc)

Số hộp bánh làm được là :

    5 x 8 = 40 (hộp)

       Đáp số : 160 chiếc ; 40 hộp

Các bài Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 3 Tập 2 khác:

Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:


Giải bài tập lớp 3 các môn học