20 câu trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 40 có đáp án chi tiết

Câu 1: Hoạt động lọc máu để tạo nước tiểu đầu có thể kém hiệu quả hay ngưng trệ hoặc ách tắc vì nguyên nhân nào sau đây ?

A. Bể thận bị viêm do vi khuẩn theo đường bài tiết nước tiểu đi lên và gây ra.

B. Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc do các vi khuẩn gây viêm các bộ phận khác rồi gián tiếp gây viêm cầu thận.

C. Các tế bào ống thận do thiếu ôxi, làm việc quá sức hay bị đầu độc nhẹ nên hoạt động kém hiệu quả hơn bình thường.

D. Tất cả các phương án còn lại.

Câu 2: Sự ứ đọng và tích lũy chất nào dưới đây có thể gây sỏi thận ?

A. Xistêin

B. Axit uric

C. Ôxalat

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 3: Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?

A. Uống nhiều nước

B. Nhịn tiểu

C. Đi chân đất

D. Không mắc màn khi ngủ

Câu 4: Tác nhân nào dưới đây có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ?

A. Khẩu phần ăn uống không hợp lí

B. Vi sinh vật gây bệnh

C. Các chất độc có trong thức ăn

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 5: Các tế bào ống thận có thể bị đầu độc bởi tác nhân nào sau đây ?

A. Thủy ngân

B. Nước

C. Glucôzơ

D. Vitamin

Câu 6: Sự tổn thương của các tế bào ống thận sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động nào sau đây ?

A. Bài tiết nước tiểu

B. Lọc máu

C. Hấp thụ và bài tiết tiếp

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 7: Sự kết tinh muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu sẽ gây ra bệnh gì?

A. Viêm thận

B. Sỏi thận

C. Nhiễm trùng thận

D. Cả A và B

Câu 8: Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Đi tiểu đúng lúc

B. Uống đủ nước

C. Giữ gìn vệ sinh thân thể

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 9: Nhịn đi tiểu lâu có hại vì

A. dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liẽn tục.

B. dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng dái.

C. hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.

D. dễ tạo sỏi thận, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.

Câu 10: Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?

A. Ăn quá mặn, quá chua

B. Uống nước vừa đủ

C. Đi tiểu khi có nhu cầu

D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc

Xem thêm các phần Lý thuyết & câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Sinh học 8 hay khác:


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học