Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 31 (có đáp án): Giống vật nuôi
Câu 1: Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?
A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
Đáp án: A
Giải thích : (Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di chuyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất – Phần Ghi nhớ SGK trang 85)
Câu 2: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Đáp án: C. Cả A và B đều đúng.
Giải thích : (Giống vật nuôi trong chăn nuôi có vai trò:
- Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
- Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi – SGK trang 84, 85)
Câu 3: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Đáp án: B. 4.
Giải thích : (Có 4 cách phân loại giống vật nuôi:
- Theo địa lý.
- Theo hình thái, ngoại hình
- Theo mức độ hoàn thiện của giống
- Theo hướng sản xuất - SGK trang 84)
Câu 4: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?
A. Giống kiêm dụng.
B. Giống lợn hướng mỡ.
C. Giống lợn hướng nạc.
D. Tất cả đều sai.
Đáp án: C. Giống lợn hướng nạc.
Giải thích : Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn hướng nạc – SGK trang 84
Câu 5: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
Đáp án: A. Theo địa lý.
Giải thích : (Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức địa lý – SGK trang 84)
Câu 6: Để được công nhận là một giống gia cầm thì số lượng cần phải có khoảng bao nhiêu con?
A. 40.000 con.
B. 20.000 con.
C. 30.000 con.
D. 10.000 con.
Đáp án: D. 10.000 con.
Giải thích : (Để được công nhận là một giống gia cầm thì số lượng cần phải có khoảng 10.000 con – SGK trang 84)
Câu 7: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
Đáp án: D. Theo hướng sản xuất
Giải thích : (Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức theo hướng sản xuất, là giống kiêm dụng - SGK trang 84)
Câu 8: Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là:
A. 150 – 200 quả/năm/con.
B. 250 – 270 quả/năm/con.
C. 200 – 270 quả/năm/con.
D. 100 – 170 quả/năm/con.
Đáp án: B. 250 – 270 quả/năm/con.
Giải thích : (Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là 250 – 270 quả/năm/con –Bảng 3, SGK trang 85)
Câu 9: Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là:
A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
Đáp án: C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
Giải thích : (Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con – Bảng 3 SGK trang 85)
Câu 10: Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là:
A. 7,9%
B. 3,8 – 4%
C. 4 – 4,5%
D. 5%
Đáp án: C. 4 – 4,5%
Giải thích : (Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là:
C. 4 – 4,5% - SGK trang 86)
Xem thêm các bài Lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 7 có đáp án hay khác:
- Lý thuyết Công nghệ 7 Bài 32: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi (hay, chi tiết)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 32 (có đáp án): Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
- Lý thuyết Công nghệ 7 Bài 33: Một số phương pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi (hay, chi tiết)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 33 (có đáp án): Một số phương pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi
- Lý thuyết Công nghệ 7 Bài 34: Nhân giống vật nuôi (hay, chi tiết)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 34 (có đáp án): Nhân giống vật nuôi
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều