Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 10 (có đáp án): Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Với 35 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Địa 12.

Câu 1. Yếu tố nào sau đây thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta hiện nay?

A. Chất lượng môi trường đánh bắt.

B. Khí hậu thuận lợi, vùng biển ấm.

C. Nhu cầu đa dạng của thị trường.

D. Hệ thống các cảng cá, cảng biển.

Câu 2. Ở nước ta hiện nay, vùng nào sau đây có diện tích nuôi tôm lớn nhất?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng với ngành thủy sản của nước ta hiện nay?

A. Phương tiện tàu thuyền, ngư cụ còn lạc hậu.

B. Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển.

C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản.

D. Các mặt hàng thủy sản chưa được xuất khẩu.

Câu 4. Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở vùng nào sau đây?

A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.

D. Bắc Trung Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 5. Các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là

A. cà phê, cao su, mía.

B. hồ tiêu, bông, chè.

C. cà phê, cao su, tiêu.

D. điều, chè, thuốc lá.

Câu 6. Khó khăn chủ yếu của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay không phải là

A. giống vật nuôi năng suất cao ít.

B. nguồn thức ăn còn chưa đảm bảo.

C. dịch bệnh phức tạp và diện rộng.

D. sản phẩm chất lượng chưa nhiều.

Câu 7. Cây điều được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ.

D. Tây Nguyên.

Câu 8. Một mô hình sản xuất hàng hóa trong ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là

A. hợp tác xã chăn nuôi theo hình thức quảng canh.

B. kinh tế hộ gia đình sản xuất quy mô nhỏ, tự cấp.

C. chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.

D. kinh tế hộ gia đình chăn nuôi hướng quảng canh.

Câu 9. Ven các thành phố lớn hiện nay phát triển mạnh chăn nuôi gia sức lớn nào sau đây?

A. Bò thịt.

B. Bò sữa.

C. Trâu thịt.

D. Ngựa.

Câu 10. Điều kiện thúc đẩy ngành chăn nuôi phát triển không phải là

A. thức ăn chăn nuôi đảm bảo.

B. thức ăn công nghiệp nhiều.

C. dịch vụ giống và thú y tốt.

D. dịch bệnh nhiều, thiên tai.

Câu 11. Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng chủ yếu do

A. đẩy mạnh thâm canh.

B. phát triển quảng canh.

C. đẩy mạnh xen canh.

D. mở rộng đất canh tác.

Câu 12. Ngành chăn của nước ta hiện nay

A. phân bố khá đồng đều ở khắp các vùng.

B. phát triển mạnh ở vùng biển và các đảo.

C. tập trung ở vùng lương thực và đông dân.

D. chỉ phát triển ở đồng bằng và các đô thị.

Câu 13. Phát triển cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn là thế mạnh của vùng

A. trung du và đồng bằng.

B. đồng bằng ven biển.

C. miền núi và đồng bằng.

D. trung du và miền núi.

Câu 14. Thiên tai và các loại dịch bệnh là khó khăn trong ngành

A. sản xuất công nghiệp.

B. các hoạt động dịch vụ.

C. sản xuất nông nghiệp.

D. du lịch và thương mại.

Câu 15. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hóa của yếu tố tự nhiên nào sau đây?

A. Đất đai.

B. Địa hình.

C. Khí hậu.

D. Sinh vật.

Câu 16. Yếu tố nào sau đây cho phép trồng trọt quanh năm, áp dụng các công thức luân canh, tăng vụ?

A. Nguồn nước dồi dào.

B. Lượng nhiệt ẩm dồi dào.

C. Tài nguyên đất phong phú.

D. Khí hậu phân hóa đa dạng.

Câu 17. Nông sản xuất khẩu chủ lực của nước ta hiện nay không phải là

A. thịt gà.

B. lúa gạo.

C. cà phê.

D. cao su.

Câu 18. Chăn nuôi gia cầm của nước ta hiện nay

A. số lượng giảm, sản lượng tăng.

B. phát triển mạnh ở vùng đồi núi.

C. phân bố đồng đều khắp các nơi.

D. số lượng ngày càng tăng nhanh.

Câu 19. Việc mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở vùng núi nước ta cần gắn liền với

A. bảo vệ và phát triển rừng.

B. phát triển mạnh thủy lợi.

C. quy hoạch lại vùng dân cư.

D. nâng cao đời sống dân cư.

Câu 20. Điều kiện quan trọng nhất thúc đẩy ngành chăn nuôi ở nước ta phát triển là

A. cơ sở thức ăn đảm bảo tốt.

B. khí hậu thuận lợi, nhiều vốn.

C. giống vật nuôi năng suất cao.

D. dịch vụ thú y tốt, thị trường.

Câu 21. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có những loại cây trồng điển hình nào sau đây?

A. Cây dừa, cây dược liệu, cây công nghiệp cận nhiệt và xích đạo.

B. Cây cà phê, cao su, cây dược liệu và cây công nghiệp cận nhiệt.

C. Cây ăn quả, cây dược liệu, cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới.

D. Cây ăn quả, cây công nghiệp nhiệt đới, cận nhiệt, cận xích đạo.

Câu 22. Cây rau màu ôn đới được trồng ở Đồng bằng sông Hồng vào vụ nào sau đây?

A. Hạ.

B. Xuân.

C. Thu.

D. Đông.

Câu 23. Một trong những ngư trường trọng điểm của nước ta là

A. Cà Mau - Kiên Giang.

B. Hải Phòng - Nam Định.

C. Thái Bình - Thanh Hóa.

D. Quảng Ngãi - Bình Định.

Câu 24. Tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh cao nhất?

A. Hưng Yên.

B. Bình Dương.

C. Kon Tum.

D. Vĩnh Phúc.

Câu 25. Vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 26. Ngư trường nào sau đây không được xác định là ngư trường trọng điểm?

A. Cà Mau - Kiên Giang.

B. Thanh Hóa - Nghệ An.

C. Ninh Thuận - Bình Thuận.

D. Hải Phòng - Quảng Ninh.

Câu 27. Ở vùng Đồng bằng sông Hồng có ngư trường nào sau đây?

A. Cà Mau - Kiên Giang.

B. Hoàng Sa - Trường Sa.

C. Hải Phòng - Quảng Ninh.

D. Ninh Thuận - Bình Thuận.

Câu 28. Chủ trương nào là chủ trương đẩy mạnh phát triển ngành thủy sản ở nước ta?

A. Khuyến nông.

B. Khuyến ngư.

C. Khuyến lâm.

D. Khuyến học.

Câu 29. Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển và phân bố ngành đánh bắt thủy sản ở nước ta?

A. Chế độ thủy văn.

B. Điều kiện khí hậu.

C. Địa hình đáy biển.

D. Nguồn lợi thủy sản.

Câu 30. Một trong những ngư trường trọng điểm của nước ta là

A. Hải Phòng - Nam Định.

B. Thái Bình - Thanh Hóa.

C. Hoàng Sa - Trường Sa.

D. Quảng Ngãi - Phú Yên.

Câu 31. Trong những năm qua, nội bộ ngành nông nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng nào sau đây?

A. Tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng.

B. Tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm.

C. Tỉ trọng ngành trồng trọt tăng và dịch vụ nông nghiệp giảm.

D. Tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm và dịch vụ nông nghiệp tăng.

Câu 32. Vùng nào sau đây ở nước ta đứng đầu về diện tích và sản lượng lúa?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 33. Việc áp dụng rộng rãi các biện pháp thâm canh trong sản xuất lúa nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Tăng nhanh diện tích.

B. Giảm mạnh sản lượng.

C. Nâng cao năng suất.

D. Phòng trừ dịch bệnh.

Câu 34. Các cây công nghiệp hàng năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là

A. Cà phê, cao su, mía.

B. Lạc, bông, hồ tiêu.

C. mía, lạc, đậu tương.

D. Lạc, cao su, thuốc.

Câu 35. Chăn nuôi lợn, gia cầm tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây của nước ta?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 12 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:


Giải bài tập lớp 12 Cánh diều khác