Đề thi Học kì 1 Vật Lí 10 năm 2024 có ma trận (3 đề)
Với Đề thi Học kì 1 Vật Lí 10 năm 2024 có ma trận (3 đề), chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Giữa kì 2 Vật lí 10.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
STT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Số câu hỏi theo mức độ |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||
1 |
Các định luật bảo toàn |
1.1. Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng |
1 |
1 |
1 |
1 |
1.2. Công và công suất |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
1.3. Động năng; Thế năng; Cơ năng |
1 |
1 |
1 |
2 |
||
2 |
Chất khí |
2.1. Cấu tạo chất và thuyết động học phân tử chất khí |
1 |
1 |
1 |
|
2.2. Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt |
1 |
1 |
1 |
|||
2.3. Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ |
1 |
1 |
1 |
|||
2.4. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng |
1 |
1 |
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Động lượng được tính bằng:
A. N.s
B. N.m
C. N.m/s
D. N/s
Câu 2. Một đoàn tàu có khối lượng m = 100 tấn chuyển động nhanh dần đều từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 2 km, khi đó vận tốc tăng từ 15 m/s (tại A) đến 20 m/s (tại B). Tính công suất trung bình của đầu máy tàu trên đoạn đường AB. Cho biết hệ số ma sát là 0,005. Lấy g = 9,8 m/s2.
A. 142,4 kW
B. 122,4 kW
C. 140,4 kW
D. 132,4 kW
Câu 3. Khi khối lượng giảm đi bốn lần nhưng vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ.
A. Không đổi
B. Tăng gấp 2
C. Tăng gấp 4
D. Tăng gấp 8
Câu 4. Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là?
A. 10 m.
B. 5 m.
C. 6,67 m.
D. 15 m.
Câu 5. Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh núi Phan-xi-păng cao 3140 m. Biết rằng mỗi khi lên cao thêm 10 m thì áp suất khí quyển giảm 1 mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 2oC. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0oC) là 1,29 kg/m3.
A. 1,05 kg/m3
B. 0,925 kg/m3
C. 0,85 kg/m3
D. 0,75 kg/m3
Câu 6. Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng véc tơ?
A. Động lượng
B. Lực quán tính
C. Công cơ học
D. Xung của lực (xung lượng)
Câu 7. Ta có 4 gam khí oxi thì được bao nhiêu mol khí oxi?
A. 0,125
B. 0,25
C. 0,5
D. 1
Câu 8. Một vật được ném lên từ độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10 m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A. 5 J.
B. 4J.
C. 6 J.
D. 7 J.
Câu 9. Theo quan điểm chất khí thì không khí mà chúng ta đang hít thở là:
A. Khí thực.
B. Khí ôxi.
C. Khí lý tưởng.
D. Gần là khí lý tưởng.
Câu 10. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị dãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng:
A. 0,04 J.
B. 200 J.
C. 400 J.
D. 100 J.
Câu 11. Biểu thức đúng của phương trình trạng thái khí lý tưởng là:
A.
B.
C.
D. p1V1 = p2V2
Câu 12. Một vật chuyển động với vận tốc v→ dưới tác dụng của lực F→ không đổi. Công suất của lực F→ là:
A. P = Fvt.
B. P = Fv2.
C. P = Ft.
D. P = Fv.
Câu 13. Một con lắc đơn, vật nặng m gắn vào đầu sợi dây nhẹ dài , đầu kia của sợi dây treo vào điểm cố định. Kéo con lắc lệch góc α0 so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ, biểu thức tính vận tốc cực đại của vật nặng trong quá trình dao động là:
A. mg(1 – cosα0).
B. 2g(cosα – cosα0).
C.
D. mg(3cosα – 2cosα0).
Câu 14. Một viên đạn có khối lượng m đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 600 m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau và bay theo hai phương vuông góc với nhau. Biết mảnh một bay chếch lên tạo với phương ngang góc 600. Độ lớn vận tốc của mảnh một là
A. 600√3 m/s.
B. 200 m/s.
C. 300 m/s.
D. 600 m/s.
Câu 15. Một vật bay trong không khí, bỏ qua sức cản của không khí. Khi thế năng của vật giảm 15J thì động năng của vật sẽ
A. Tăng 5J.
B. Giảm 10J.
C. Giảm 5J.
D. Tăng 15J.
Câu 16. Một vật khối lượng 2 kg, rơi tự do g = 9,8 m/s2. Trong khoảng thời gian 0,5s độ biến thiên động lượng của vật là:
A. 4,9 kg.m/s.
B. 9,8 kg.m/s.
C. 0,5 kg.m/s.
D. 5 kg.m/s.
Câu 17. Trong điều kiện thể tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là 27°C, áp suất p0 cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 2 lần.
A. 321 K.
B. 150 K.
C. 327°C.
D. 600°C.
Câu 18. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất?
A. 2√10 m/s
B. 2√15 m/s
C. 2√46 m/s
D. 2√5 m/s
Câu 19. Quả bóng có dung tích 2 lít bị xẹp. Dùng ống bơm mỗi Đạt đẩy được 40cm3 không khí ở áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 40 lần bơm, áp suất khí trong quả bóng là? Coi nhiệt độ không đổi trong quá trình bơm
A. l,25 atm.
B. 0,8 atm.
C. 2 atm.
D. 2,5 atm.
Câu 20. Một viên đạn có khối lượng 10g bay khỏi nòng súng với vận tốc v1 = 600 m/s và xuyên qua tấm gỗ dày l cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ viên đạn có vận tốc v2 = 300 m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ là:
A. 135000 N
B. 6000 N
C. 1000 N
D. 2952 N
Câu 21. Một ô tô tải khối lượng 5 tấn và một ô tô con khối lượng 2 tấn chuyển động cùng chiều trên đường với cùng vận tốc không đổi 36 km/h. Động năng của ô tô con trong hệ quy chiếu gắn với ô tô tải là
A. 3.105J.
B. 2.105 J.
C. 105 J.
D. 0 J.
Câu 22. Một người nâng một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s2. Công mà người đã thực hiện là:
A. 1860 J.
B. 1800 J.
C. 180 J.
D. 60 J.
Câu 23. Thế năng đàn hồi của lò xo khi lò xo nén lại một đoạn (< 0) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Một học sinh nâng tạ có khối lượng 80 kg lên cao 60 cm trong t = 0,8s. Trong trường hợp này học sinh đã hoạt động với công suất là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2
A. 400 W
B. 500 W
C. 600 W
D. 700 W
Câu 25. Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian là đồ thị nào sau đây?
----------HẾT---------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật:
A. Chuyển động với gia tốc không đổi.
B. Chuyển động tròn đều.
C. Chuyển động cong đều.
D. Chuyển động thẳng đều.
Câu 2. Một con lắc đơn, vật nặng m gắn vào đầu sợi dây nhẹ dài l, đầu kia của sợi dây treo vào điểm cố định. Kéo con lắc lệch góc α0 so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ, biểu thức tính vận tốc cực đại của vật nặng trong quá trình dao động là:
A. mgl(1 – cosα0).
B. 2gl(cosα – cosα0).
C.
D. mg(3cosα – 2cosα0).
Câu 3. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:
A. 0,102 m.
B. 1,0 m.
C. 32 m.
D. 9,8 m.
Câu 4. Một vật có khối lượng 2 kg lúc đầu đứng yên chịu tác dụng của một lực 1 N trong khoảng thời gian 2 giây. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là:
A. 1,0 m.
B. 4,0 m.
C. 2,0 m.
D. 0,5 m.
Câu 5. Một vật chuyển động với vận tốc v→ dưới tác dụng của lực F→ không đổi. Công suất của lực F→ là:
A. P = Fvt.
B. P = Fv2.
C. P = Ft.
D. P = Fv.
Câu 6. Theo quan điểm chất khí thì không khí mà chúng ta đang hít thở là:
A. Khí thực.
B. Khí ôxi.
C. Khí lý tưởng.
D. Gần là khí lý tưởng.
Câu 7. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị dãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng:
A. 0,04 J.
B. 200 J.
C. 400 J.
D. 100 J.
Câu 8. Một viên đạn khối lượng m = 10g bay ngang với vận tốc v1 = 200m/s xuyên vào tấm gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ, đạn có vận tốc v2 = 100m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là:
A. 4.103 N.
B. 9.103 N.
C. 8.103 N.
D. 3.103 N.
Câu 9. Quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn?
A. Ôtô chuyển động tròn.
B. Ôtô giảm tốc.
C. Ôtô tăng tốc.
D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường không có ma sát.
Câu 10. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là:
A. 500 W.
B. 5 W.
C. 50 W.
D. 0,5 W.
Câu 11. Tìm tổng động lượng hướng và độ lớn của hệ hai vật có cùng khối lượng bằng 1 kg. Vận tốc của vật 1 có độ lớn 4 m/s và có hướng không đổi, vận tốc của vật hai là 3 m/s và có hướng nghiêng góc 60° so với vận tốc vật một.
A. 3 kg.m/s
B. 7 kg.m/s
C. kg.m/s
D. 5 kg.m/s
Câu 12. Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 200 g và m2 = 2 kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2 m/s và v2 = 0,8 m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản. Độ lớn vận tốc sau va chạm là:
A. 1,24 m/s.
B. 0,63 m/s.
C. 1,4 m/s.
D. 0,54 m/s.
Câu 13. Một vật được ném lên từ độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Khối lượng của vật là 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A. 5 J.
B. 4J.
C. 6 J.
D. 7 J.
Câu 14. Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất khí trong xilanh lúc này là :
A. 3.105 Pa.
B. 4. 105 Pa.
C. 5.105 Pa.
D. 2. 105 Pa.
Câu 15. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây Lấy g = 9,8 m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 5,0 kg.m/s.
B. 10 kg.m/s.
C. 4,9 kg.m/s.
D. 0,5 kg.m/s.
Câu 16. Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số:
A. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
B. áp suất, thể tích, khối lượng.
C. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
D. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.
Câu 17. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?
A. Giữa các phân tử có khoảng cách.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
Câu 18. Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng:
A. 0,45 m/s.
B. 1,4 m/s.
C. 4,47 m/s.
D. 1,0 m/s.
Câu 19. Một vận động viên có khối lượng 70 kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian 45 giây. Động năng của vận động viên đó là:
A. 875 J.
B. 140 J.
C. 315 J.
D. 560 J.
Câu 20. Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:
A. p = 100 kg.m/s.
B. p = 360 N.s.
C. p = 100 kg.km/h.
D. p = 360 kgm/s.
Câu 21. Đơn vị của động lượng là:
A. N/s.
B. N.m.
C. kg.m/s
D. Nm/s.
Câu 22. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150 N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là:
A. 1500 J.
B. 1275 J.
C. 750 J.
D. 6000 J.
Câu 23. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng áp.
B. Đẳng nhiệt.
C. Đoạn nhiệt.
D. Đẳng tích.
Câu 24. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa:
A. giảm 2 lần.
B. tăng gấp 4 lần.
C. không đổi.
D. tăng gấp 2 lần.
Câu 25. Cho một máy bay lên thẳng có khối lượng 8.103 kg, sau thời gian 2 phút máy bay lên được độ cao là 2000 m. Tính công của động cơ khi chuyển động thẳng đều. Lấy g = 10m/s2
A. 108 J
B. 2.108 J
C. 3.108 J
D. 4.108 J
----------HẾT---------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Theo quan điểm chất khí thì không khí mà chúng ta đang hít thở là?
A. Khí lý tưởng.
B. Khí thực.
C. Gần là khí lý tưởng.
D. Khí ôxi.
Câu 2. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt?
A. p1V1 = p2V2
B.
C.
D. p ~ V.
Câu 3. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
A. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
B. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
Câu 4. Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25.105 Pa thì thể tích của lượng khí này là:
A. V2 = 10 lít.
B. V2 = 8 lít.
C. V2 = 9 lít.
D. V2 = 7 lít.
Câu 5. Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh núi Phan-xi-păng cao 3140m. Biết rằng mỗi khi lên cao thêm 10m thì áp suất khí quyển giảm 1mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 2oC. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0oC) là 1,29kg/m3.
A. 1,05 kg/m3
B. 0,925 kg/m3
C. 0,85 kg/m3
D. 0,75 kg/m3
Câu 6. Căn phòng có thể tích 60 m3. Tăng nhiệt độ của phòng từ 100C đến 370C. Biết khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m3, áp suất không khí môi trường là áp suất chuẩn. Khối lượng không khí thoát ra khỏi căn phòng là:
A. 2 kg
B. 3 kg
C. 6,5 kg
D. 5 kg
Câu 7. Một ô tô chuyển động với vận tốc 54 km/h có thể đi được đoạn đường dài bao nhiêu khi tiêu thụ hết 60 lít xăng? Biết động cơ của ô tô có công suất 45 kW và hiệu suất 25%. Năng suất tỏa nhiệt của xăng là 46.106 J/kg và khối lượng riêng của xăng là 700 kg/m3.
A. 235 km.
B. 108 km.
C. 161 km.
D. 54 km.
Câu 8. Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào:
A. Vị trí vật.
B. Độ cao vật.
C. Khối lượng vật.
D. Vận tốc vật.
Câu 9. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:
A. 0,102 m.
B. 1,0 m.
C. 9,8 m.
D. 32 m.
Câu 10. Một người 60 kg thả mình rơi tự do từ một cầu nhảy ở độ cao 3 m xuống nước và va chạm mặt nước được 0,55 s thì dừng chuyển động (Lấy g = 10 m/s2). Lực cản trung bình mà nước tác dụng lên người là:
A. 845 N.
B. 422,5 N.
C. – 845 N.
D. - 422,5 N.
Câu 11. Một vận động viên có khối lượng 70 kg chạy đều hết quãng đường 180 m trong thời gian 45 giây. Động năng của vận động viên đó là:
A. 140 J.
B. 315 J.
C. 875 J.
D. 560 J.
Câu 12. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị dãn 2 cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng:
A. 400 J.
B. 100 J
C. 0,04 J.
D. 200J.
Câu 13. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây. Lấy g = 9,8 m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 5,0 kg.m/s.
B. 4,9 kg.m/s.
C. 0,5 kg.m/s.
D. 10 kg.m/s.
Câu 14. Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn ( < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Một vật được ném từ mặt đất với vận tốc 15m/s hướng chếch lên phía trên, với các góc ném lần lượt là 300 và 600. Bỏ qua sức cản của không khí. Độ lớn và hướng vận tốc chạm đất của vật trong mỗi lần ném là:
A. v1 = v2 = 10 m/s; hướng v1 chếch xuống 300, v2 chếch xuống 600 so với mặt đất.
B. v1 = v2 = 10 m/s; hướng v1 chếch xuống 600, v2 chếch xuống 300 so với mặt đất.
C. v1 = v2 = 10 m/s; hướng v1 chếch xuống 450, v2 chếch xuống 450 so với mặt đất.
D. v1 = v2 = 15 m/s; hướng v1 chếch xuống 300, v2 chếch xuống 600 so với mặt đất.
Câu 16. Bắn một viên đạn khối lượng m = 10 g với vận tốc v vào một túi cát được treo đứng yên có khối lượng M = 1 kg. Va chạm là mềm, đạn mắc vào trong túi cát và chuyển động cùng với túi cát. Sau va chạm, túi cát được nâng lên độ cao h = 0,8 m so với vị trí cân bằng ban đầu. Vận tốc của đạn là:
A. 300 m/s.
B. 600 m/s.
C. 200 m/s.
D. 404 m/s.
Câu 17. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là:
A. 0,5 W.
B. 500 W.
C. 5 W.
D. 50 W.
Câu 18. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng được xác định bởi công thức:
A. p = m.v
B. p = m.a
C. p→ = mv→
D. p→ = ma→
Câu 19. Công thức tính công của một lực là:
A. A = F.s.cosa.
B. A = mgh.
C.
D. A = F.s.
Câu 20. Chọn phát biểu đúng. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian:
A. Công cản.
B. Công cơ học.
C. Công phát động.
D. Công suất.
Câu 21. Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có?
A. Động năng.
B. Động lượng.
C. Thế năng.
D. Vận tốc.
Câu 22. Một vật ở độ cao 1m so với mặt đất được ném lên với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A. 5 J.
B. 4J.
C. 7 J
D. 6 J.
Câu 23. Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là:
A. Wđ = mv2
B. Wđ = 2mv2
C.
D.
Câu 24. Vật m1 = 1 kg chuyển động với vận tốc v1 đến va chạm mềm vào vật m2 = 2kg đang nằm yên. Ngay sau va chạm vận tốc vật m2 là v2 = 2m/s. Tính vận tốc vật m1 ?
A. v1 = 6 m/s
B. v1 = 1,2 m/s
C. v1 = 5 m/s
D. v1 = 4 m/s
Câu 25. Một lò xo có độ cứng k = 500N/m khối lượng không đáng kể. Giữ một vật khối lượng 2,5kg ở đầu một lò xo đặt thẳng đứng với trạng thái ban đầu chưa biến dạng. Ấn cho vật đi xuống làm lò xo bị nén một đoạn 10cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Thế năng tổng cộng của hệ vật - lò xo tại vị trí này là:
A. 2,5 J.
B. 0,625 J.
C. 1,75 J.
D. 2,00 J.
----------HẾT---------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Một ô tô tải khối lượng 5 tấn và một ô tô con khối lượng 2 tấn chuyển động cùng chiều trên đường với cùng vận tốc không đổi 36 km/h. Động năng của ô tô con trong hệ quy chiếu gắn với ô tô tải là
A. 3.105 J.
B. 2.105 J.
C. 105 J.
D. 0 J.
Câu 2. Thế năng của một vật không phụ thuộc vào (xét vật rơi trong trọng trường)
A. Vị trí vật.
B. Vận tốc vật.
C. Khối lượng vật.
D. Độ cao.
Câu 3. Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10 m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g = 10 m/s2 là bao nhiêu?
A. -200 J.
B. 200 J.
C. -100 J.
D. 100J.
Câu 4. Một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h. Động năng của ôtô
A. 40000 J.
B. 14400 J.
C. 200000 J.
D. 20000 J.
Câu 5. Một người nâng một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s2. Công mà người đã thực hiện là:
A. 1860 J.
B. 1800 J.
C. 180 J.
D. 60 J.
Câu 6. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi:
A. Động năng của vật không thay đổi.
B. Thế năng của vật không thay đổi.
C. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.
D. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi
Câu 7. Thế năng đàn hồi của lò xo khi lò xo nén lại một đoạn ∆ℓ (∆ℓ < 0) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Một vật khối lượng 2 kg, rơi tự do g = 9,8 m/s2. Trong khoảng thời gian 0,5s, độ biến thiên động lượng của vật là:
A. 4,9 kg.m/s.
B. 9,8 kg.m/s.
C. 0,5 kg.m/s.
D. 5 kg.m/s.
Câu 9. Biểu thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi là
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. W.
B. N.m/s.
C. J.s.
D. HP.
Câu 11. Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động năng của vật sẽ
A. Tăng lên 8 lần.
B. Tăng lên 2 lần.
C. Giảm đi 8 lần.
D. Giảm đi 2 lần.
Câu 12. Một lò xo có độ cứng k = 100N/m một đầu gắn vào điểm cố định, đầu còn lại treo một vật m = 1kg. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Thế năng của hệ lò xo – vật khi vật ở vị trí cân bằng là
A. 0 J.
B. 0,5 J.
C. – 0,5 J.
D. 1 J.
Câu 13. Hai vật có khối lượng m1 = 0,2 kg và m2 = 0,3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3 m/s và v2 = 4 m/s. Động lượng của hệ hai vật là bao nhiêu, biết v1→ vuông góc với v2→
A. 1,8 kg.m/s.
B. 5 kg.m/s.
C. 1,34 kg.m/s.
D. 0,6 kg.m/s.
Câu 14. Chọn câu sai. Công của lực
A. Được tính bằng biểu thức A = F.s. cosα
B. Có giá trị đại số.
C. Là đại lượng vô hướng.
D. Luôn luôn dương.
Câu 15. Một vật bay trong không khí, bỏ qua sức cản của không khí. Khi thế năng của vật giảm 15J thì động năng của vật sẽ
A. Tăng 5J.
B. Giảm 10J.
C. Giảm 5J.
D. Tăng 15J.
Câu 16. Một xe lăn chuyển động không vận tốc đầu từ đỉnh 1 mặt phẳng nghiêng dài 2m và cao 0,2 m. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10m/s2. Thời gian xe chuyển động từ đỉnh mặt phẳng nghiêng đến chân mặt phẳng nghiêng là:
A. t = 3s.
B. t = 1,5s.
C. t = 1s.
D. t = 2s.
Câu 17. Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 7m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. Vật đạt được độ cao cực đại so với mặt đất là
A. 4,5 m.
B. 2,54 m.
C. 4,25 m
D. 2,45 m.
Câu 18. Một con lắc đơn có độ dài 1 m. Kéo cho nó hợp với phương thẳng đứng một góc 450 rồi thả nhẹ. Độ lớn vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 300 là (lấy g = 10 m/s2)
A. 2,42 m/s.
B. 1,78 m/s.
C. 3,17 m/s.
D. 17,32 m/s.
Câu 19. Quả cầu nhỏ khối lượng 500 g treo ở đầu một sợi dây dài 1 m, đầu trên của dây cố định. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây hợp với phương thẳng ứng góc 450 rồi thả tự do. Vận tốc và lực căng của dây tại vị trí cân bằng là
A. 24,2 m/s; 7,93 N.
B. 7,93 m/s; 2,42 N.
C. 2,42 m/s; 7,93 N.
D. 2,42 m/s; 79,3 N.
Câu 20. Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000 kg chuyển động đều lên cao 30 m. Lấy g =10 m/s2. Thời gian để thực hiện công việc đó là:
A. 20 s.
B. 5 s.
C. 15 s.
D. 10 s.
Câu 21. Một viên đạn có khối lượng m đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 600 m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau và bay theo hai phương vuông góc với nhau. Biết mảnh một bay chếch lên tạo với phương ngang góc 600. Độ lớn vận tốc của mảnh một là
A. 600√3 m/s.
B. 200 m/s.
C. 300 m/s.
D. 600 m/s.
Câu 22. Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20 m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là?
A. 10 m.
B. 5 m.
C. 6,67 m.
D. 15 m.
Câu 23. Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo chất
A. Các nguyên tử hay phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp
B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng
C. Các nguyên tử, phân tử đồng thời hút nhau và đẩy nhau
D. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử
Câu 24. Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 lít hỗn hợp khí dưới áp suất 2 atm và nhiệt độ 27°C. Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn bằng 0,2 lít và áp suất tăng lên tới 25 atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
A. 77°C
B. 102°C
C. 217 °C
D. 277°C
Câu 25. Quả bóng có dung tích 2 lít bị xẹp. Dùng ống bơm mỗi Đạt đẩy được 40cm3 không khí ở áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 40 lần bơm, áp suất khí trong quả bóng là? Coi nhiệt độ không đổi trong quá trình bơm
A. l,25 atm.
B. 0,8 atm.
C. 2 atm.
D. 2,5 atm.
----------HẾT---------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Tìm độ lớn tổng động lượng của hệ hai vật có cùng khối lượng bằng 1 kg. Vận tốc của vật 1 có độ lớn 4 m/s và có hướng không đổi, vận tốc của vật hai là 3 m/s và có hướng vuông góc với vận tốc vật một.
A. 3 kg.m/s
B. 7 kg.m/s
C. 1 kg.m/s
D. 5 kg.m/s
Câu 2. Đơn vị động lượng được đo bằng:
A. N.s
B. N.m
C. N.m/s
D. N/s
Câu 3. Một vật nhỏ khối lượng m = 2kg trượt xuống 1 đường dốc thẳng nhẵn tại 1 thời điểm xác định có vận tốc 3m/s, sau đó 4s vật có vận tốc 7m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng (kg.m/s) là:
A. 28 kg.m/s
B. 20 kg.m/s
C. 10 kg.m/s
D. 6 kg.m/s
Câu 4. Vật m1 = 1 kg chuyển động với vận tốc v1 = 6m/s đến va chạm hoàn toàn mềm vào vật m2 = 3 kg đang nằm yên. Ngay sau va chạm vận tốc vật m2 là:
A. v = m/s
B. v = m/s
C. v = 4 m/s
D. v = 6 m/s
Câu 5. Một thang máy có khối lượng m = 1 tấn chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2m/s. Tính công mà động cơ thang máy đã thực hiện trong 5s đầu. Lấy g = 10 m/s2.
A. 400 kJ
B. 500 kJ
C. 200 kJ
D. 300 kJ
Câu 6. Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng véc tơ?
A. Động lượng
B. Lực quán tính
C. Công cơ học
D. Xung của lực (xung lượng)
Câu 7. Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian là đồ thị nào sau đây?
Câu 8. Một vật khối lượng 8 kg được kéo đều trên sàn bằng 1 lực 20N hợp với phương ngang 1 góc α= 30°. Khi vật di chuyển 1 m trên sàn, lực đó thực hiện được công là:
A. 10 J
B. 20 J
C. 10√3 J
D. 20√3 J
Câu 9. Cho một vật nhỏ khối lượng 500 g trượt xuống một rãnh cong tròn bán kính 20 cm. Ma sát giữa vật và mặt rãnh là không đáng kể. Nếu vật bắt đầu trượt với vận tốc ban đầu bằng không ở vị trí ngang với tâm của rãnh tròn thì vận tốc ở đáy rãnh là. Lấy g = 10 m/s2
A. 2 m/s
B. 2,5 m/s
C. 4 m/s
D. 6 m/s
Câu 10. Từ điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 4m ném lên một vật với vận tốc đầu 4 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 200g, lấy g = 10 m/s2. Khi đó cơ năng của vật bằng:
A. 6 J
B. 9,6 J
C. 10,4 J
D. 11 J
Câu 11. Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là?
A. 10 m.
B. 5 m.
C. 6,67 m.
D. 15 m.
Câu 12. Viên đạn khối lượng m = 10g đang bay đến với vận tốc v = 100 m/s cắm vào bao cát khối lượng M = 490g treo trên dây dài ℓ = lm và đứng yên. Bao nhiêu phần trăm năng lượng ban đầu đã chuyển sang nhiệt?
A. 92%
B. 98%
C. 77%
D. 60%
Câu 13. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất?
A. 2√10 m/s
B. 2√15 m/s
C. 2√46 m/s
D. 2√5 m/s
Câu 14. Tính chất nào sau đây không phải là phân tử của vật chất ở thể khí
A. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
B. Chuyển động hỗn loạn.
C. Chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
Câu 15. Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo chất
A. Các nguyên tử hay phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp
B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng
C. Các nguyên tử, phân tử đồng thời hút nhau và đẩy nhau
D. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử
Câu 16. Câu nào sau đây nói về các phân tử khí lí tưởng là không đúng?
A. Có lực tương tác không đáng kể
B. Có thể tích riêng không đáng kể
C. Có khối lượng đáng kể
D. Có khối lượng không đáng kể
Câu 17. Quả bóng có dung tích 2 lít bị xẹp. Dùng ống bơm mỗi Đạt đẩy được 40cm3 không khí ở áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 40 lần bơm, áp suất khí trong quả bóng là? Coi nhiệt độ không đổi trong quá trình bơm
A. l,25 atm.
B. 0,8 atm.
C. 2 atm.
D. 2,5 atm.
Câu 18. Một bình có thể tích 5,6 lít chứa 0,5 mol ở 0°C. Áp suất khí trong bình là?
A. 1 atm
B. 2 atm
C. 3 atm
D. 4 atm
Câu 19. Trong điều kiện thể tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là 27°C, áp suất p0 cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 2 lần.
A. 321 K.
B. 150 K.
C. 327°C.
D. 600°C.
Câu 20. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Xác định vận tốc của vật khi Wd = 2Wt ?
A. 11,075 m/s
B. 2√15 m/s
C. 10,25 m/s
D. 2√5 m/s
Câu 21. Một viên đạn có khối lượng 10g bay khỏi nòng súng với vận tốc v1 = 600 m/s và xuyên qua tấm gỗ dày l cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ viên đạn có vận tốc v2 = 300 m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ là:
A. 135000 N
B. 6000 N
C. 1000 N
D. 2952 N
Câu 22. Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Trong quá trình vật chuyển động từ M tới N năng lượng của vật
A. động năng tăng.
B. thế năng giảm.
C. cơ năng không đổi.
D. cơ năng cực đại tại N.
Câu 23. Hòn bi thép có khối lượng 200g rơi tự do từ độ cao h = 20 cm xuống mặt phẳng nằm ngang. Sau va chạm hòn bi bật ngược trở lại với vận tốc có độ lớn như cũ. Tính độ biến thiên động lượng của hòn bi. Lấy g = 10m/s2
A. 0 kg.m/s
B. 0,4 kg.m/s
C. 0,8 kg.m/s
D. l,6 kg.m/s
Câu 24. Chọn đáp án đúng nhất. Công có thể biểu thị bằng tích của:
A. Lực và quãng đường đi được
B. Lực và vận tốc
C. Năng lượng và khoảng thời gian
D. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian
Câu 25. Một ô tô có khối lượng 1500 kg đang chuyển động với vận tốc 54 km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh, ô tô đi thêm 50m thì dừng lại. Lực ma sát có độ lớn?
A. 1500 N
B. 3375 N
C. 4326 N
D. 2497 N
----------HẾT---------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Tìm độ lớn tổng động lượng của hệ hai vật có cùng khối lượng bằng 1 kg. Vận tốc của vật 1 có độ lớn 4 m/s và có hướng không đổi, vận tốc của vật hai là 3 m/s và có hướng nghiêng góc 60° so với vận tốc vật một.
A. 3 kg.m/s
B. 7 kg.m/s
C. √37 kg.m/s
D. 5 kg.m/s
Câu 2. Động lượng được tính bằng:
A. N.s
B. N.m
C. N.m/s
D. N/s
Câu 3. Cho một viên đạn có khối lượng 2kg đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 250 m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Biết mảnh thứ nhất bay theo phương ngang với vận tốc 500m/s. Hỏi mảnh thứ hai bay theo phương nào với vận tốc là bao nhiêu. Bỏ qua mọi tác dụng của không khí đối với viên đạn. Lấy g = 10m/s2.
A. 500√2 m/s; 45o
B. 200√2 m/s; 35o
C. 300√2 m/s; 25o
D. 400√2 m/s; 15o
Câu 4. Điều nào sau đây là sai khi nói về các trường hợp của hệ có động lượng bảo toàn
A. Hệ hoàn toàn kín
B. Các vật trong hệ hoàn toàn không tương tác với các vật bên ngoài hệ
C. Tương tác của các vật trong hệ với các vật bên ngoài chỉ diễn ra trong 1 thời gian ngắn
D. Hệ không kín nhưng tổng hình chiếu các ngoại lực theo 1 phương nào đó bằng 0, thì theo phương đó động lượng cũng được bảo toàn
Câu 5. Một thang máy có khối lượng m = 1 tấn chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2m/s. Tính công mà động cơ thang máy đã thực hiện trong 5s đầu. Lấy g = 10 m/s2.
A. 400 kJ
B. 500 kJ
C. 200 kJ
D. 300 kJ
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không.
B. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm thực hiện công khác không,
C. Lực là đại lượng véctơ nên công cũng là véctơ.
D. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.
Câu 7. Một đoàn tàu có khối lượng 100 tấn chuyển động nhanh dần đều đi qua hai địa điểm A và B cách nhau 3 km thì vận tốc tăng từ 36 km/h đến 72 km/h. Tính công suất trung bình của đầu máy trên đoạn đường AB. Cho biết hệ số ma sát 0,005. Lấy g = 10m/s2
A. 150 kW
B. 120 kW
C. 102 kW
D. 104 kW
Câu 8. Một vật khối lượng 8 kg được kéo đều trên sàn bằng 1 lực 20N hợp với phương ngang 1 góc α = 30°. Khi vật di chuyển 1 m trên sàn, lực đó thực hiện được công là:
A. 10 J
B. 20 J
C. 10√3 J
D. 20√3 J
Câu 9. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. J.s
B. N.m/s
C. W
D. HP
Câu 10. Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng?
A. Lực cùng hướng với vận tốc vật
B. Lực vuông góc với vận tốc vật
C. Lực ngược hướng với vận tốc vật
D. Lực hợp với vận tốc 1 góc nào đó.
Câu 11. Một vật đang đứng yên thì tác dụng một lực F không đổi làm vật bắt đầu chuyển động và đạt được vận tốc v sau khi đi được quãng đường là s. Nếu tăng lực tác dụng lên 9 lần thì vận tốc vật sẽ đạt được bao nhiêu khi cùng đi được quãng đường s.
A. √3v
B. 3.v
C. 6.v
D. 9.v
Câu 12. Một ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô bằng:
A. 1,2.105 J
B. 2,4.105 J
C. 3,6.105 J
D. 2,4.104 J
Câu 13. Một học sinh hạ 1 quyển sách khối lượng m xuống dưới 1 khoảng h với vận tốc không đổi v. Công đã thực hiện bởi trọng lực là:
A. Dương
B. Âm
C. Bằng 0
D. Không xác định được
Câu 14. Một vật khối lượng 2 kg có thế năng 8 J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vật ở độ cao
A. 4 m
B. 1,0 m
C. 9,8 m
D. 32 m
Câu 15. Cho một lò xo nằm theo phương nằm ngang một đầu cố định, một đầu gắn một vật có khối lượng m khi tác dụng một lực 4 N thì lò xo dãn một đoạn là 4cm. Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn ra 2 cm là?
A. 0,5 J
B. 0,2 J
C. 0,02 J
D. 0,75 J
Câu 16. Cho một vật nhỏ khối lượng 500 g trượt xuống một rãnh cong tròn bán kính 20 cm. Ma sát giữa vật và mặt rãnh là không đáng kể. Nếu vật bắt đầu trượt với vận tốc ban đầu bằng không ở vị trí ngang với tâm của rãnh tròn thì vận tốc ở đáy rãnh là. Lấy g =10 m/s2
A. 2 m/s
B. 2,5 m/s
C. 4 m/s
D. 6 m/s
Câu 17. Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình rơi là?
A. 10 m/s.
B. 15 m/s.
C. 20 m/s.
D. 25 m/s.
Câu 18. Cơ năng là một đại lượng
A. luôn luôn khác không.
B. luôn luôn dương.
C. luôn luôn dương hoặc bằng không.
D. không đổi.
Câu 19. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Xác định cơ năng của vật khi vật chuyển động?
A. 18,4 J
B. 16 J
C. 10 J
D. 4 J
Câu 20. Tính chất nào sau đây không phải là phân tử của vật chất ở thể khí
A. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
B. Chuyển động hỗn loạn.
C. Chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Chất khí không có hình dạng và thể tích xác định
B. Chất lỏng không có thể tích riêng xác định
C. Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử trong chất rắn là rất mạnh
D. Trong chất lỏng các nguyên tử, phân tử dao động quanh vị trí cân bằng cố định
Câu 22. Biểu thức nào sau đây là của định luật Bôi−rơ−Mari ốt?
A. p1V2 = p2V1
B.
C.
D. p1V1 = p2V2
Câu 23. Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 5 lít, áp suất khí tăng thêm 0,5 atm. Áp suất ban đầu của khí là giá trị nào sau đây?
A. 1,5 atm
B. 0,5 atm
C. 1 atm
D. 0,75atm
Câu 24. Khí trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt, thể tích ban đầu 2 dm3, áp suất biến đổi từ l,5 atm đến 0,75 atm, thì độ biến thiên thể tích của chất khí.
A. Tăng 2 dm3
B. Tăng 4 dm3
C. Giảm 2 dm3
D. Giảm 4 dm3
Câu 25. Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đầu dưới treo một vật nặng có khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 4√2 (m/s). Lấy g = 10m/s2. Xác định vận tốc để vật có Wđ = 3Wt, lực căng của vật khi đó?
A. 2√2 m/s; 15 N
B. 2√2 m/s; 12,25 N
C. 2√2 m/s; 15 N
D. 2√6 m/s; 16,25 N
----------HẾT---------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công suất?
A.
B. P = At
C.
D. P = A .t2
Câu 2. Một ôtô khối lượng 1 tấn chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ôtô có giá trị là bao nhiêu:
A. 15.105 J
B. 2.105 J
C. 25.105 J
D. 105 J
Câu 3. Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:
A. p = 100 kg.m/s.
B. p = 360 N.s.
C. p = 100 kg.km/h.
D. p = 360 kgm/s.
Câu 4. Chọn phát biểu đúng. Vectơ tổng động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng :
A. Bảo toàn.
B. Không bảo toàn.
C. Không xác định.
D. Biến thiên.
Câu 5. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là:
A. 1500 J.
B. 1275 J.
C. 750 J.
D. 6000 J.
Câu 6. Theo quan điểm chất khí thì không khí mà chúng ta đang hít thở là:
A. Khí thực.
B. Khí ôxi.
C. Khí lý tưởng.
D. Gần là khí lý tưởng.
Câu 7. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:
A. 0,102 m.
B. 1,0 m.
C. 32 m.
D. 9,8 m.
Câu 8. Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình
A. Đoạn nhiệt.
B. Đẳng nhiệt.
C. Đẳng áp.
D. Đẳng tích.
Câu 9. Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi, thể tích của khí đó ở 5460C là:
A. 12 lít
B. 20 lít
C. 15 lít
D. 13,5 lít
Câu 10. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi:
A. Động năng của vật không thay đổi.
B. Thế năng của vật không thay đổi.
C. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi
D. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.
Câu 11. Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng:
A. 0,45 m/s.
B. 1,4 m/s.
C. 4,47 m/s.
D. 1,0 m/s.
Câu 12. Một vật được ném lên từ độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A. 5 J.
B. 4 J.
C. 6 J.
D. 7 J.
Câu 13. Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất khí trong xilanh lúc này là :
A. 3.105 Pa.
B. 4. 105 Pa.
C. 5.105 Pa.
D. 2. 105 Pa.
Câu 14. Một viên đạn khối lượng m = 10g bay ngang với vận tốc v1 = 200m/s xuyên vào tấm gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ, đạn có vận tốc v2 = 100m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là:
A. 4.103 N.
B. 9.103 N.
C. 8.103 N.
D. 3.103 N.
Câu 15. Một con lắc đơn, vật nặng m gắn vào đầu sợi dây nhẹ dài l, đầu kia của sợi dây treo vào điểm cố định. Kéo con lắc lệch góc α0 so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ, biểu thức tính vận tốc cực đại của vật nặng trong quá trình dao động là:
A. mgl(1 – cosα0).
B. 2gl(cosα – cosα0).
C.
D. mg(3cosα – 2cosα0).
Câu 16. Một vật chuyển động với vận tốc dưới tác dụng của lực không đổi. Công suất của lực là:
A. P = Fvt.
B. P = Fv2.
C. P = Ft.
D. P = Fv.
Câu 17. Một khối khí được nhốt trong bình kín có thể tích không đổi ở áp suất 105 Pa và nhiệt độ 300 K. Nếu tăng áp suất khối khí đến 1,5.105 Pa thì nhiệt độ khối khí là bao nhiêu?
A. 300 K
B. 300C
C. 450 K
D. 450C
Câu 18. Một cần cẩu nâng một kiện hàng có khối lượng 800kg lên cao 5m trong thời gian 20s, lấy g = 10m/s2. Công suất của cần cẩu là bao nhiêu:
A. 200 W
B. 400 W
C. 4000 W
D. 2000 W
Câu 19. Một vật có khối lượng 1kg, có thế năng trọng trường là 20J. (lấy g =10m/s2 ). Khi đó vật có độ cao là bao nhiêu:
A. 12 m
B. 6 m.
C. 3 m
D. 2 m.
Câu 20. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng:
A. 0,04 J.
B. 200 J.
C. 400 J.
D. 100 J.
Câu 21. Quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn?
A. Ôtô chuyển động tròn.
B. Ôtô giảm tốc.
C. Ôtô tăng tốc.
D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường không có ma sát.
Câu 22. Tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao thì :
A. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ.
B. Vận tốc của hai vật không đổi.
C. Hai vật rơi với cùng vận tốc.
D. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ.
Câu 23. Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 200g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2 m/s và v2 = 0,8 m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản. Độ lớn vận tốc sau va chạm là:
A. 1,24 m/s.
B. 0,63 m/s.
C. 1,4 m/s.
D. 0,54 m/s.
Câu 24. Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số:
A. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
B. áp suất, thể tích, khối lượng.
C. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
D. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.
Câu 25. Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian 45 giây. Động năng của vận động viên đó là:
A. 875 J.
B. 140 J.
C. 315 J.
D. 560 J.
----------HẾT---------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Động năng của 1 vật thay đổi ra sao nếu khối lượng của vật không đổi nhưng vận tốc tăng gấp 2 lần?
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. tăng 6 lần
D. giảm 2 lần
Câu 2. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là của phân tử?
A. Giữa các phân tử có khoảng cách.
B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động
C. Chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 3. Công thức nào sau đây nói đến quá trình đẳng nhiệt?
A. = hằng số
B. pV = hằng số
C. = hằng số
D. = hằng số
Câu 4. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng:
A. 0,04 J.
B. 200 J.
C. 400 J.
D. 100 J.
Câu 5. Quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn?
A. Ôtô chuyển động tròn.
B. Ôtô giảm tốc.
C. Ôtô tăng tốc.
D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường không có ma sát.
Câu 6. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là:
A. 500 W.
B. 5 W.
C. 50 W.
D. 0,5 W.
Câu 7. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây (Lấy g = 9,8 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 5,0 kg.m/s.
B. 10 kg.m/s.
C. 4,9 kg.m/s.
D. 0,5 kg.m/s.
Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?
A. Giữa các phân tử có khoảng cách.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
Câu 9. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa:
A. giảm 2 lần.
B. tăng gấp 4 lần.
C. không đổi.
D. tăng gấp 2 lần.
Câu 10. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí H2 ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27oC. Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0oC có giá trị gần đúng với giá trị nào sau đây?
A. 30 cm3
B. 36 cm3
C.32 cm3
D. 34 cm3
Câu 11. Kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, bằng 1 lực kéo F, hợp với đoạn đường S một góc α. Công thức tính công cơ học của vật là
A. A = F.s.cotα.
B. A = F.s.tanα.
C. A = F.s.sinα.
D. A = F.s.cosα
Câu 12. Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 36 km/h
B. 0,32 m/s
C. 10 km/h.
D. 36 m/s
Câu 13. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho g = 10 m/s2. Vị trí cao nhất mà vật đạt được cách mặt đất một khoảng bằng:
A. 20 m
B. 10 m
C. 5 m.
D. 15 m
Câu 14. Một săm xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 20oC và áp suất 2atm. Khi để ngoài nắng nhiệt độ 42oC, thì áp suất khí trong săm bằng bao nhiêu? Coi thể tích không đổi.
A. 2,15 atm
B. 2,05 atm
C. 2,0 atm
D. 2,1 atm
Câu 15. Một vật có khối lượng là 2kg được thả rơi tự do ở độ cao 15m so với mặt đất, chọn gốc thế năng của vật tại mặt đất và lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật
A. 150 J
B. 300 J
C. 3 J
D. 40 J
Câu 16. Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật:
A. Chuyển động với gia tốc không đổi.
B. Chuyển động tròn đều.
C. Chuyển động cong đều.
D. Chuyển động thẳng đều.
Câu 17. Đơn vị của động lượng là:
A. N/s.
B. N.m.
C. Kg.m/s
D. Nm/s.
Câu 18. Khi một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính theo công thức:
A. Wđ = mv2
B. Wđ = mv2
C. Wđ = mv
D. Wđ = 2mv2
Câu 19. Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì:
A. thế năng của vật giảm dần.
B. động năng của vật giảm dần.
C. thế năng của vật tăng dần.
D. thế năng của vật không đổi.
Câu 20. Một vật có khối lượng 1 kg, có thế năng trọng trường là 20J. (lấy g = 10 m/s2 ). Khi đó vật có độ cao là bao nhiêu:
A. 12 m
B. 6 m.
C. 3 m
D. 2 m.
Câu 21. Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ đô.
C. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ đô.
D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.
Câu 22. Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 200g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2 m/s và v2 = 0,8 m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản. Độ lớn vận tốc sau va chạm là:
A. 1,24 m/s.
B. 0,63 m/s.
C. 1,4 m/s.
D. 0,54 m/s.
Câu 23. Đơn vị của động năng là
A. m.
B. J
C. N.
D. m/s.
Câu 24. Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đầu dưới treo một vật nặng có khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 4√2 (m/s). Lấy g = 10m/s2. Xác định vận tốc để vật có Wđ = 3Wt, lực căng của vật khi đó?
A. 2√2 m/s; 15 N
B. 2√2 m/s; 12,25 N
C. 2√2 m/s; 15 N
D. 2√6 m/s; 16,25 N
Câu 25. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?
A. = hằng số
B. = hằng số
C. = hằng số
D.
----------HẾT---------
....................................
....................................
....................................
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)