[Năm 2024] Đề thi Học kì 1 Vật Lí 10 có đáp án (8 đề)
Với [Năm 2024] Đề thi Học kì 1 Vật Lí 10 có đáp án (8 đề), chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Giữa kì 2 Vật lí 10.
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động. Vật 1 có khối lượng 2 kg chuyển động với vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg chuyển động với vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ khi v2→ cùng hướng với v1→
A. 14 kg.m/s
B. 16 kg.m/s
C. 12 kg.m/s
D. 15 kg.m/s
Câu 2. Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động. Vật 1 có khối lượng 2 kg chuyển động với vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg chuyển động với vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ khi v2→ hướng chếch lên trên hợp với v1→ góc 900
A. 14 kg.m/s
B. 16 kg.m/s
C. 10 kg.m/s
D. 15 kg.m/s
Câu 3. Một xạ thủ bắn tỉa từ xa với viên đạn có khối lượng 20g, lúc viên đạn bay ngay khi chạm tường thì có vận tốc 600 m/s, sau khi xuyên thủng bức tường vận tốc của viên đạn chỉ còn 200 m/s. Tính lực cản trung bình mà tường tác dụng lên viên đạn biết thời gian đạn xuyên qua tường 10−3 (s)
A. −2000 N
B. −8000 N
C. −4000 N
D. −6000 N
Câu 4. Một viên đạn pháo đang bay ngang với vận tốc 300 m/s thì nổ và vỡ thành hai mảnh có khối lượng lần lượt là 15 kg và 5 kg. Mảnh to bay theo phương thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 400√3 (m/s). Hỏi mảnh nhỏ bay theo phương hợp với phương ngang góc bao nhiêu và với vận tốc bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí.
A. 3400 m/s; α = 200
B. 2400 m/s; α = 300
C. 1400 m/s; α = 100
D. 5400 m/s; α = 200
Câu 5. Điều nào sau đây là sai khi nói về các trường hợp của hệ có động lượng bảo toàn
A. Hệ hoàn toàn kín.
B. Các vật trong hệ hoàn toàn không tương tác với các vật bên ngoài hệ.
C. Tương tác của các vật trong hệ với các vật bên ngoài chỉ diễn ra trong 1 thời gian ngắn.
D. Hệ không kín nhưng tổng hình chiếu các ngoại lực theo 1 phương nào đó bằng 0, thì theo phương đó động lượng cũng được bảo toàn.
Câu 6. Một hòn bi khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 3 m/s đến va chạm vào hòn bi có khối lượng 4 kg đang nằm yên, sau va chạm hai viên bi gắn vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Xác định vận tốc của hai viên bi sau va chạm?
A. 10 m /s
B. 15 m/s
C. 1 m/s
D. 5 m/s
Câu 7. Động lượng được tính bằng:
A. N.s
B. N.m
C. N.m/s
D. N/s
Câu 8. Trên mặt phẳng nằm ngang một hòn bi m1 = 15g đang chuyển động sang phải với vận tốc v1 = 22,5 cm/s va chạm trực diện đàn hồi với hòn bi m2 = 30g chuyển động sang trái với vận tốc v2 = 18cm/s. Tìm vận tốc mỗi vật sau va chạm, bỏ qua ma sát?
A. 9 cm/s
B. 15 cm/s
C. 1 cm/s
D. 5 cm/s
Câu 9. Công của trọng lực trong 2 giây cuối khi vật có khối lượng 8kg được thả rơi từ độ cao 180m là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2.
A. 8000 J
B. 7000 J
C. 6000 J
D. 5000 J
Câu 10. Một thang máy khối lượng 600 kg được kéo từ đáy hầm mỏ sâu 150 m lên mặt đất bằng lực căng T của một dây cáp quấn quanh trục một động cơ. Khi thang máy đi xuống thì lực căng của dây cáp bằng 5400 N. Muốn cho thang xuống đều thì hệ thống hãm phải thực hiện công bằng bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2
A. 90 kJ
B. 100 kJ
C. 150 kJ
D. 250 kJ
Câu 11. Cho một vật có khối lượng 8 kg rơi tự do. Tính công của trọng lực trong giây thứ tư. Lấy g = 10m/s2.
A. 3800 J
B. 2800 J
C. 4800 J
D. 6800 J
Câu 12. Chọn câu sai:
A. Công của trọng lượng có thể có giá trị dương hay âm.
B. Công của trọng lực không phụ thuộc dạng đường đi của vật.
C. Công của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực.
D. Công của lực đàn hồi phụ thuộc dạng đường đi của vật chịu lực.
Câu 13. Một người nhấc một vật có m = 6 kg lên độ cao 1 m rồi mang vật đi ngang được một độ dời 30 m. Công tổng cộng mà người đã thực hiện là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2
A. 1680 J
B. 80 J
C. 60 J
D. 1250 J
Câu 14. Một học sinh nâng tạ có khối lượng 80 kg lên cao 60 cm trong t = 0,8s. Trong trường hợp này học sinh đã hoạt động với công suất là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2
A. 400 W
B. 500 W
C. 600 W
D. 700 W
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không.
B. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm thực hiện công khác không,
C. Lực là đại lượng véctơ nên công cũng là véctơ.
D. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.
Câu 16. Một lực F→ không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc v→ theo hướng của lực F→ . Công suất của lực F→ là:
A. F.v
B. F.v2
C. F.t
D. Fvt
Câu 17. Khi khối lượng giảm đi bốn lần nhưng vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ.
A. Không đổi
B. Tăng gấp 2
C. Tăng gấp 4
D. Tăng gấp 8
Câu 18. Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng?
A. Lực cùng hướng với vận tốc vật.
B. Lực vuông góc với vận tốc vật.
C. Lực ngược hướng với vận tốc vật.
D. Lực hợp với vận tốc 1 góc nào đó.
Câu 19. Động năng của vật tăng khi:
A. Vận tốc vật dương
B. Gia tốc vật dương
C. Gia tốc vật tăng
D. Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 20. Một vật đang đứng yên thì tác dụng một lực F không đổi làm vật bắt đầu chuyển động và đạt được vận tốc v sau khi đi được quãng đường là s. Nếu tăng lực tác dụng lên 9 lần thì vận tốc vật sẽ đạt được bao nhiêu khi cùng đi được quãng đường s.
A. √3 v
B. 3.v
C. 6.v
D. 9.v
Câu 21. Tính chất nào sau đây không phải là phân tử của vật chất ở thể khí
A. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định
B. Chuyển động hỗn loạn
C. Chuyển động không ngừng
D. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng
Câu 22. Biểu thức nào sau đây là của định luật Bôi− rơ− Mari ốt?
A. p1V2 = p2V1
B.
C.
D. p1V1 = p2V2
Câu 23. Khi nhiệt độ không đổi, khối lượng riêng của chất khí phụ thuộc vào áp suất khí theo hệ thức nào sau đây?
A. p1D2 = p2D1
B. p1D1 = p2D2
C.
D. pD = const
Câu 24. Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 5 lít, áp suất khí tăng thêm 0,5 atm. Áp suất ban đầu của khí là giá trị nào sau đây?
A. 1,5 atm
B. 0,5 atm
C. 1 atm
D. 0,75 atm
Câu 25. Một quả bóng đá có dung tích 2,5 lít chứa không khí ở áp suất 105 Pa. Người ta bơm không khí ở áp suất 105 Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125 cm3 không khí. Hỏi áp suất của không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm? Biết trong thời gian bơm, nhiệt độ của không khí không đổi.
A. 2.105 Pa
B. 105 Pa
C. 0,5. 105 Pa
D. 3. 105Pa
----------HẾT---------
Đáp án đề số 1
Câu 1.
+
+ Vì v2→ cùng hướng với v1→ nên p1→; p2→ cùng phương, cùng chiều
⇒ p = p1 + p2 = 8 + 6 = 14 (kg.m/s)
Chọn đáp án A.
Câu 2.
+ Vì v2→ hướng chếch lên trên hợp v1→ với góc 900 nên p1→; p2→ vuông góc
⇒
Chọn đáp án C.
Câu 3.
+ Chọn chiều dương là chiều chuyển động của viên đạn
+ Độ biến thiên động năng:
+ Gia tốc của đạn khi đi xuyên qua tường:
+ Độ dày của bức tường:
+ Lực cản trung bình của tường được tính theo công thức:
ΔW = A = F.s ⇒ –3200 = F.0,4 = –8000N
Chọn đáp án B.
Câu 4.
Khi đạn nổ lực tác dụng của không khí rất nhỏ so với nội lực nên được coi như là một hệ kín
Theo định luật bảo toàn động lượng: p→ = p1→ + p2→
+ Với:
Vì v1→⊥v→ ⇒ p1→⊥p→ theo Pitago
khi đó mảnh thứ 2 bay theo phương hợp với phương ngang góc 30o.
Chọn đáp án B
Câu 5.
A – đúng vì hệ kín thì động lượng bảo toàn.
B – đúng vì hệ không tương tác với vật bên ngoài thì được coi là hệ kín.
C – sai vì khi vật tương tác với các vật ngoài hệ trong thời gian ngắn thì không được coi là hệ kín.
D – đúng vì theo phương mà ngoại lực bằng 0 thì động lượng theo phương đó được bảo toàn.
Chọn đáp án C.
Câu 6.
+ Động lượng của hệ trước va chạm: m1v1 + m2v2
+ Động lượng của hệ sau va chạm: (m1 + m2)v
+ Theo định luật bảo toàn động lượng ta có:
m1v1 + m2v2 = (m1 + m2)v ⇒ m1v1 + 0 = (m1 + m2)v
⇒
Chọn đáp án C
Câu 7.
Động lượng với: p→ = mv→
m là khối lượng: đơn vị kg
v là vận tốc: đơn vị m/s
Nên động lượng có đơn vị
Chọn đáp án A
Câu 8.
+ Áp dụng công thức va chạm đàn hồi:
Chọn đáp án A
Câu 9.
+ Thời gian rơi của vật khi được thả rơi từ độ cao 180 m
+ Quãng đường đi trong 4s đầu:
+ Khi đi được 4s đầu thì vật đang ở độ cao 180 m – 80m = 100m vậy công của trọng lực trong 2 giây cuối
⇒ AP = mg.h = 8.10.100 = 8000 (J)
Chọn đáp án A
Câu 10.
Gọi Fh là lực hãm. Muốn thang xuống đều thì ta phải có:
T' + Fh = P ⇒ Fh = P − T' = 6000 − 5400 = 600 N
Công của lực hãm là: Ah = Fh.s = 600.150 = 90000 J = 90 kJ
Chọn đáp án A.
Câu 11.
Vật rơi tự do trong 3s đã đi được:
Trong 4s đã đi được:
Vậy trong giây thứ tư đã đi được: s = h4 – h3 = 80 − 45 = 35 (m)
Công của trọng lực trong giây thứ tư là: A = mgs = 8.10.35 = 2800 (J)
Chọn đáp án B.
Câu 12.
D – sai vì lực đàn hồi là lực thế nên công của lực đàn hồi không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối.
Chọn đáp án D
Câu 13.
+ Công nâng vật lên cao 1 m: A1 = mgh1 = 6.10.1 = 60 (J)
+ Công của lực khi nâng vật đi ngang (lực vuông góc với độ dời) qua được một độ dời 30m: A2 = 0 (J)
+ Công tổng cộng mà người đã thực hiện là: A = A1 + A2 = 60 + 0 = 60 J
Chọn đáp án C
Câu 14.
+ Ta có công suất của học sinh:
+ Mà F = mg = 80.10 = 800 (N)
⇒
Chọn đáp án B
Câu 15.
A – sai vì công không phụ thuộc vào cách chuyển động của vật mà phụ thuộc vào độ lớn các lực, góc hợp bởi các lực với phương chuyển động
B – sai vì đây là chuyển động tròn đều, lực hướng tâm luôn có phương vuông góc với vecto vận tốc dài (sau mỗi khoảng thời gian rất nhỏ thì độ dời của chuyển động được coi như 1 đoạn thẳng nên lực hướng tâm vuông góc với quãng đường chuyển động. Công bằng không
C – sai vì công có biểu thức A = F.s.cosα là đại lượng vô hướng, có giá trị đại số
D - đúng
Chọn đáp án D
Câu 16.
Chọn đáp án A
Câu 17.
Chọn đáp án A
Câu 18.
+ Vì những vật có lực vuông góc với phương chuyển động thì không sinh công
Chọn đáp án B
Câu 19.
Do Wđ2 > Wđ1 → Wđ2 – Wđ1 = Angoại lực > 0 Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương
Chọn đáp án D
Câu 20.
+ Theo định lý động năng:
+ Khi F tăng lên 9 lần thì v tăng lên 3 lần.
Chọn đáp án B
Câu 21.
A – sai vì các phân tử chất khí chuyển động hỗn loạn không ngừng, không có vị trí cân bằng cố định
Chọn đáp án A
Câu 22.
Định luật Bôi lơn – Ma ri ốt biểu diễn cho quá trình đẳng nhiệt, biểu thức thể hiện định luật p1V1 = p2V2
Chọn đáp án D
Câu 23.
Chọn đáp án A
Câu 24.
p1V1 = p2V2 p1.10 = (p1 + 10).5 p1 = 0,5
Chọn đáp án B
Câu 25.
p1V1 = p2V2 ⇒ 8.105.2 = p2.8 ⇒ 2.105 Pa < p1
Δp = p1 – p2 = 8.105 – 2.105 = 6.105 Pa
Chọn đáp án A
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo chất
A. Các nguyên tử hay phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp
B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng
C. Các nguyên tử, phân tử đồng thời hút nhau và đẩy nhau
D. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử
Câu 2. Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wđ của 1 vật khối lượng m là:
A. Wđ = mp2
B. 2 Wđ = mp2
C.
D.
Câu 3. Một viên đạn có khối lượng 10 g bay khỏi nòng súng với vận tốc v1 = 600 m/s và xuyên qua tấm gỗ dày l cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ viên đạn có vận tốc v2 = 300 m/s . Lực cản trung bình của tấm gỗ có độ lớn là:
A. 135000 N
B. 6000 N
C. 1000 N
D. 2952 N
Câu 4. Một vật khối lượng 200g có động năng là 10 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 10 m/s
B. 100 m/s
C. 15 m/s
D. 20 m/s
Câu 5. Một vật khối lượng 2 kg có thế năng 8J đối với mặt đất. Lấy g = 10m/s2, khi đó vật ở độ cao
A. 0,4 m
B. 1,0 m
C. 9,8 m
D. 32 m
Câu 6. Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau (bỏ qua ma sát). Chọn câu sai
A. Gia tốc rơi bằng nhau
B. Thời gian rơi bằng nhau
C. Công của trọng lực bằng nhau
D. Độ lớn chạm đất bằng nhau
Câu 7. Cho một lò xo nằm theo phương nằm ngang một đầu cố định, một đầu gắn một vật có khối lượng m khi tác dụng một lực 4 N thì lò xo dãn một đoạn là 4 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn ra 2 cm là?
A. 0,5 J
B. 0,2 J
C. 0,02 J
D. 0,75 J
Câu 8. Cho một lò xo nằm theo phương nằm ngang một đầu cố định, một đầu gắn một vật có khối lượng m khi tác dụng một lực 4 N thì lò xo dãn một đoạn là 4 cm. Công của lực đàn hồi thực hiện khi lò xo bị kéo dãn từ 2 cm đến 3 cm là?
A. 0,025 J
B. − 0,025 J
C. 0,15 J
D. − 0,15 J
Câu 9. Động lượng liên hệ chặt chẽ nhất với
A. Công suất
B. Thế năng
C. Động năng
D. Xung của lực
Câu 10. Một vật chuyển động không nhất thiết phải có:
A. Thế năng
B. Động lượng
C. Động năng
D. Cơ năng
Câu 11. Từ điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 4 m ném lên một vật với vận tốc đầu 4 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 200g, lấy g =10 m/s2. Khi đó cơ năng của vật bằng:
A. 6 J
B. 9,6 J
C. 10,4 J
D. 11 J
Câu 12. Một vật có khối lượng 200g gắn vào đầu 1 lò xo đàn hồi, trượt trên 1 mặt phẳng ngang không ma sát, lò xo có độ cứng 50 N/m và đầu kia được giữ cố định, khi vật qua vị trí cân bằng thì lò xo không biến dạng thì có động năng 5J. Xác định công suất của lực đàn hồi tại vị trí lò xo bị nén 10cm và vật đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng:
A. 200 W
B. 250 W
C. 150 W
D. 300 W
Câu 13. Một quả bóng khối lượng 200g được ném từ độ cao 20 m theo phương thẳng đứng. Khi chạm đất quả bóng nảy lên đến độ cao 40 m. Bỏ qua mất mát năng lượng khi va chạm, vận tốc ném vật là?
A. 15 m/s
B. 20 m/s
C. 25 m/s
D. 10 m/s
Câu 14. Một khối lượng 1500g thả không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng cao 2m. Do ma sát nên vận tốc vật ở chân dốc chỉ bằng vận tốc vật đến chân dốc khi không có ma sát. Công của lực ma sát là?
A. 25 J
B. 40 J
C. 50 J
D. 65 J
Câu 15. Cơ năng là một đại lượng
A. Luôn luôn khác không
B. Luôn luôn dương
C. Có thể âm, dương hoặc bằng không
D. Không đổi
Câu 16. Một người nặng 60 kg leo lên 1 cầu thang. Trong 10 s người đó leo được 8 m tính theo phương thẳng đứng. Cho g = 10 m/s2. Công suất người đó thực hiện được tính theo Hp (mã lực l Hp = 746W) là:
A. 480 Hp
B. 2,10 Hp
C. l,56 Hp
D. 0,643 Hp
Câu 17. Một vật khối lượng 8 kg được kéo đều trên sàn bằng 1 lực 20N hợp với phương ngang 1 góc α = 30°. Khi vật di chuyển l m trên sàn, lực đó thực hiện được công là:
A. 10 J
B. 20 J
C. 10 J
D. 20 J
Câu 18. Cho một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do. Tính công của trọng lực trong giây thứ năm. Lấy g = 10 m/s2.
A. 450 J
B. 600 J
C. 1800 J
D. 900 J
Câu 19. Cho một lượng khí được dãn đẳng nhiệt từ thể tích từ 4 lít đến 8 lít, ban đầu áp suất khí là 8. 105 Pa. Thì áp suất của khí tăng hay giảm bao nhiêu?
A. Tăng 6.105 Pa
B. Tăng 106 Pa
C. Giảm 6.105 Pa
D. Giảm 105 Pa
Câu 20. Một khối khí đựng trong bình kín ở 27°C có áp suất 2 atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun nóng đến 87°C?
A. 2 atm
B. 2,2 atm
C. 2,4 atm
D. 2,6 atm
Câu 21. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8 m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Xác định cơ năng của vật khi vật chuyển động? Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất.
A. 22,4 J
B. 16 J
C. 10 J
D. 4 J
Câu 22. Cho một vật có khối lượng 200g đang ở độ cao 10 m so với mặt đất sau đó thả vật cho rơi tự do. Tìm công của trọng lực và vận tốc của vật khi vật rơi đến độ cao 6 m.
A. 4 J; 2√10 m/s
B. 6 J; 2√15 m/s
C. 10 J; 10 m/s
D. 4 J; 2√5 m/s
Câu 23. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. J.s
B. N.m/s
C. W
D. HP
Câu 24. Một tên lửa khối lượng 70 tấn đang bay với vận tốc 200 m/s đối với Trái Đất thì tức thời phụt ra lượng khí có khối lượng 5 tấn với vận tốc 450 m/s đối với tên lửa. Xác định vận tốc tên lửa sau khi phụt khí ra đối với Trái Đất.
A. 234,6 m /s
B. 134,6 m/s
C. 334,6 m/s
D. 434,6 m/s
Câu 25. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 6m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Nếu có lực cản 5N tác dụng thì độ cao cực đại mà vật lên được là bao nhiêu?
A. 7,28 m
B. 2,56 m
C. 8,56 m
D. 9,21 m
----------HẾT---------
Đáp án đề số 2
Câu 1.
A – sai vì khi nguyên tử hay phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao do các nguyên tử, phân tử va chạm vào nhau nhiều
Chọn đáp án A
Câu 2.
Chọn đáp án C
Câu 3.
Chọn đáp án A
Câu 4.
Chọn đáp án A
Câu 5.
W = mgh ⇒ 8 = 2.10.h ⇒ h = 0,4m
Chọn đáp án A
Câu 6.
+ Gia tốc rơi trong các trường hợp luôn bằng nhau = g.
+ Công của trọng lực bằng nhau do công của trọng lực không phụ thuộc hình dạng quỹ đạo, mà chỉ phụ thuộc vào tọa độ điểm đầu và điểm cuối.
+ Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau. Vì: Wđ2 – Wđ1 = AP = mgz, không đổi trong các trường hợp
→ không thay đổi trong các trường hợp → Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau
Chọn đáp án B
Câu 7.
Chọn đáp án C
Câu 8.
Chọn đáp án B
Câu 9.
+ ∆p→ = F→.∆t đại lượng vecto liên hệ với nhau cả độ lớn và hướng
+ p2 = 2mWđ đại lượng có liên hệ với động năng nhưng chỉ thể hiện độ lớn, không thể hiện hướng
Chọn đáp án D
Câu 10.
+ Wt = mgh. Tùy việc chọn gốc thế năng, vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang
Cho Wt = 0 (J) khi h = 0
Chọn đáp án A
Câu 11.
Chọn đáp án B
Câu 12.
+ Tại vị trí lò xo nén 10 cm, cơ năng đàn hồi của vật bằng:
+ Cơ năng đó có giá trị bằng động năng tại vị trí cân bằng (thế năng bằng 0 ở vị trí cân bằng)
+ Lực đàn hồi tại vị trí đó: Fđh = k|Δℓ| = 500.0,1 = 50 N
+ Và vận tốc cùng hướng với lực đàn hồi (nén lò xo)
Vậy P = Fđh.v = 50.5 = 250W
Chọn đáp án B
Câu 13
+ Ta có: h' = 2h
+ Bảo toàn cơ năng:
Chọn đáp án B
Câu 14.
+ Khi không có ma sát: Wđ = Wt = mgh
+ Có ma sát: (do )
+ Độ giảm động năng:
Chọn đáp án C
Câu 15.
Cơ năng là đại lượng vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
Chọn đáp án C.
Câu 16.
Chọn đáp án D.
Câu 17.
A = F.s.cosα = 20.1.cos30o = 10√3 (J)
Chọn đáp án C
Câu 18.
+ Vật rơi tự do trong 4s đã đi được:
+ Trong 5s đã đi được:
+ Vậy trong giây thứ năm đã đi được: s = h4 − h3 = 125 − 80 = 45 (m)
+ Công của trọng lực trong giây thứ năm là: A = mgs = 2.10.45 = 900 (J)
Chọn đáp án D
Câu 19.
p1V1 = p2V2 ⇒ 8.105.2 = p2.8 ⇒ p2 = 2.105 Pa < p1
⇒ Δp = p1 - p2 = 8.105 - 2.105 = 6.105 Pa
Chọn đáp án C
Câu 20.
Chọn đáp án C
Câu 21.
+ Chọn mốc thế năng tại mặt đất.
+ Cơ năng của vật tại vị trí ném. Gọi A là vị trí ném: vA = 8 (m/s); zA = 8 (m)
Chọn đáp án A
Câu 22.
+ Theo độ thay đổi thế năng: A = mgz1 – mgz2 = 0,1.10(10 – 6) = 4 (J)
+ Theo định lý động năng:
Chọn đáp án A
Câu 23.
⇒ J.s là sai
Chọn đáp án A.
Câu 24.
Theo định luật bảo toàn động lượng ta có: m0v0 = (m0 – m)v' + m(v0 -v)
Chọn đáp án A.
Câu 25.
+ Gọi H là vị trí mà vật có thể lên được khi vật chịu một lực cản F = 5N.
+ Theo định lý động năng:
Vậy độ cao của vị trí H so với mặt đất là 6 + 1,28 = 7,28 m.
Chọn đáp án A
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động. Vật 1 có khối lượng 2kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ khi cùng hướng với
A. 14 kg.m/s
B. 8 kg.m/s
C. 10 kg.m/s
D. 2 kg.m/s
Câu 2. Một vật nhỏ khối lượng m = 2 kg trượt xuống 1 đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 3 m/s, sau đó 4s vật có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng (kg.m/s) là:
A. 28 kg.m/s
B. 20 kg.m/s
C. 10 kg.m/s
D. 6 kg.m/s
Câu 3. Vật m1 = 1 kg chuyển động với vận tốc v1 = 6 m/s đến va chạm hoàn toàn mềm vào vật m2 = 3 kg đang nằm yên. Ngay sau va chạm vận tốc vật m2 là:
A. v = m/s
B. v = m/s
C. v = 4 m/s
D. v = 6 m/s
Câu 4. Hai vật có khối lượng m1 = 2kg và m2 = 5kg chuyển động với vận tốc v1 = 5m/s và v2 = 2m/s. Tổng động lượng của hệ trong các trường hợp v1 và v2 cùng phương, ngược chiều:
A. 0 kg.m/s
B. 3 kg.m/s
C. 6 kg.m/s
D. 10 kg.m/s
Câu 5. Một quả bóng khối lượng m đang bay ngang với vận tốc v thì đập vào 1 bức tường và bật trở lại cùng với vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là bao nhiêu? Biết chiều dương từ tường hướng ra
A. −mv
B. − 2mv
C. mv
D. 2mv
Câu 6. Hai xe có khối lượng m1 và m2 chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc v1 = 10 m/s; v2 = 4 m/s. Sau va chạm 2 xe bị bật trở lại với cùng vận tốc |v'1| = |v'2| = 5 m/s. Tỉ số khối lượng của 2 xe là?
A. 0,6
B. 0,2
C.
D. 5
Câu 7. Một vật có khối lượng 10 kg được đặt trên mặt đất và cạnh một cái giếng nước, lấy g = 10 m/s2 . Nếu lấy mốc thế năng tại đáy giếng, hãy tính lại kết quả câu trên
A. 100 J; 800 J
B. 800 J; 0 J
C. −800 J; 0 J
D. 100 J;−800 J
Câu 8. Cho một lò xo nằm theo phương nằm ngang một đầu cố định, một đầu gắn một vật có khối lượng m khi tác dụng một lực 4N thì lò xo dãn một đoạn là 4cm. Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn ra 2cm là?
A. 0,5 J
B. 0,2 J
C. 0,02 J
D. 0,75 J
Câu 9. Một thầy giáo làm thí nghiệm thả một quả cầu có khối lượng 250g từ độ cao l,5m so với mặt đất. Hỏi khi vật đạt vận tốc 18km/h thì vật đang ở độ cao bao nhiêu so với mặt đất. Chọn vị trí được thả làm gốc thế năng. Lấy g = 10m/s2.
A. 1 m.
B. 0,25 m.
C. 1,25 m.
D. 0,75 m.
Câu 10. Cho một máy bay lên thẳng có khối lượng 8.103 kg, sau thời gian 2 phút máy bay lên được độ cao là 2000 m. Tính công của động cơ khi chuyển động nhanh dần đều. Lấy g = 10m/s2
A. 2,486.108 J
B. 1,644.108 J
C. 3,234.108 J
D. 4.108 J
Câu 11. Một vật khối lượng 8 kg được kéo đều trên sàn bằng 1 lực 20N hợp với phương ngang 1 góc α= 30°. Lực ma sát đã thực hiện công là bao nhiêu?
A. –10√3 J
B. –20√3 J
C. 10√3 J
D. 20√3 J
Câu 12. Một người nhấc một vật có m = 2 kg lên độ cao 2m rồi mang vật đi ngang được một độ dời 10 m. Công tổng cộng mà người đã thực hiện là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2
A. 400 J
B. 2400 J
C. 120 J
D. 1200 J
Câu 13. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Xác định vận tốc của vật khi Wd = 2Wt ?
A. 11,075 m/s
B. 2√15 m/s
C. 10,25 m/s
D. 2√5 m/s
Câu 14. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất?
A. 2√10 m/s
B. 2√15 m/s
C. 2√46 m/s
D. 2√5 m/s
Câu 15. Cho một chiết bình kín có thể tích không đổi. Khi đun nóng khí trong bình kín thêm 1°C thì áp suất khí tăng thêm áp suất ban đầu. Xác định nhiệt độ ban đầu của khí?
A. 87°C
B. 360°C
C. 17 K
D. 87 K
Câu 16. Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Chasles:
A. Đun nóng khí trong 1 xilanh hở
B. Đun nóng khí trong 1 xilanh kín
C. Thổi không khí vào 1 quả bóng bay
D. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ
Câu 17. Ở 27°C thì thể tích của một lượng khí là 3 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 127° C khi áp suất không đổi là?
A. 6 (ℓ)
B. 4 (ℓ)
C. 8 (ℓ)
D. 2 (ℓ)
Câu 18. Một đầu đạn nằm yên sau đó nổ thành 2 mảnh có khối lượng mảnh này gấp 2 mảnh kia. Cho động năng tổng cộng là Wđ. Động năng của mảnh bé là?
A. Wđ
B. Wđ
C. Wđ
D. Wđ
Câu 19. Cho một vật chuyển động có động năng 4 J của một vật khối lượng 2 kg. Xác định động lượng.
A. 2 kg.m/s
B. 8 kg.m/s
C. 4 kg.m/s
D. 16 kgm/s
Câu 20. Một vật có khối lượng l kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó. Cho g = 9,8m/s2.
A. 10 kg.ms−1
B. 5,12 kg.ms−1
C. 4,9 kg.ms−1
D. 0,5 kg.ms−1
Câu 21. Cho một lò xo nằm theo phương nằm ngang một đầu cố định, một đầu gắn một vật có khối lượng m khi tác dụng một lực 4N thì lò xo dãn một đoạn là 4cm. Công của lực đàn hồi thực hiện khi lò xo bị kéo dãn từ 2cm đến 3cm là?
A. 0,025J
B. −0,025J
C. 0,15J
D. −0,15J
Câu 22. Ở 17°C thể tích của một lượng khí là 2,5 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 2170C khi áp suất không đổi là bao nhiêu?
A. 4,224 ℓ
B. 5,025 ℓ
C. 2,361 ℓ
D. 3,824 ℓ
Câu 23. Một vật khối lượng 8kg được kéo đều trên sàn bằng 1 lực 20N hợp với phương ngang 1 góc α = 30°. Nếu vật di chuyển quãng đường trên trong thời gian 5s thì công suất của lực là bao nhiêu?
A. 5W
B. 2W
C. 2 W
D. 5 W
Câu 24. Một quả đạn khối lượng m khi bay lên đến điểm cao nhất thì nổ thành hai mảnh. Trong đó một mảnh có khối lượng là bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 20m/s. Tìm độ cao cực đại mà mảnh còn lại lên tới được so với vị trí đạn nổ. Lấy g = 10m/s2.
A. 10 m
B. 15 m
C. 20 m
D. 5 m
Câu 25. Động năng của vật tăng khi:
A. Vận tốc vật dương
B. Gia tốc vật dương
C. Gia tốc vật tăng
D. Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương.
----------HẾT---------
Đáp án đề số 3
Câu 1.
Ta có: p→ = p1→ + p2→
+
+ Vì v2→ cùng hướng với v1→ ⇒ p1→; p2→ cùng phương, cùng chiều
⇒ p = p1 + p2 = 8 + 6 = 14 (kg.m/s)
Chọn đáp án A
Câu 2.
+
+ Động lượng: p = m.v = 2.10 = 20 kg.m/s
Chọn đáp án C
Câu 3.
Định luật bảo toàn động lượng:
m1v1 = (m1 + m2)v ⇒ 1.6 = (1 + 3)v ⇒ v = 1,5 m/s
Chọn đáp án B
Câu 4.
Chọn chiều dương Ox cùng chiều với v1→
p = m1v1x + m2v2x = 2.5 + 5(–2) = 0 (kg.m/s)
Chọn đáp án A
Câu 5.
Chọn đáp án D
Câu 6.
Chọn chiều v1 > 0 ta có:
Chọn đáp án A
Câu 7.
Mốc thế năng tại đáy giếng:
WtA = –mgzA = 10.10(2 + 6) = 800 (J)
WtB = mgzB = 10.10.0 = 0 (J)
Chọn đáp án B
Câu 8.
Chọn đáp án C
Câu 9.
Ta có: v = 18 (km/h) = 5 (m/s)
Áp dụng định lý động năng:
Mà:
Vậy vật cách mặt đất: h = h0 – z = 1,5 – 1,25 = 0,25 (m)
Chọn đáp án B.
Câu 10.
+ Máy bay chuyển động đi lên nhanh dần đều ⇒ Fk = ma + mg = m(a + g)
+ Mà
⇒ Fk = 8.103 (0,275 + 10) = 82222,2 (N)
⇒ A = Fk.s = 82222,2.2000 = 1,644.108 (J)
Chọn đáp án B
Câu 11.
Asm = –A = –10 √3 (J) (Do vật chuyển động đều)
Câu 12.
+ Công nâng vật lên cao 2m: A1 = mgh1 = 2.10.2 = 40 (J)
+ Công của lực nâng vật đi ngang được một độ dời 10 m: A2 = 0(J) (lực vuông góc độ dời)
+ Công tổng cộng mà người đã thực hiện là: A = A1 + A2 = 40 + 0 = 40 J
Chọn đáp án A
Câu 13.
+ Gọi E là vị trí để Wđ = 2Wt
+ Theo định luật bảo toàn năng lượng:
Chọn đáp án A
Câu 14.
+ Gọi C là mặt đất zC = 0 (m)
+
Chọn đáp án C
Câu 15.
Chọn đáp án A
Câu 16.
+ Đun nóng khí trong 1 xi lanh kín, 3 đáp án còn lại thể tích đều thay đổi.
Chọn đáp án B
Câu 17.
Chọn đáp án B
Câu 18.
+ Do p = 0 nên p1 = p2
+ Theo trên ta có: (giả sử m2 = 2m1)
Mà
Chọn đáp án B
Câu 19.
+ Áp dụng công thức:
Chọn đáp án C
Câu 20.
+ Độ biến thiên động lượng: ∆p = p – 0 = mv = mgt = 1.9,8.0,5 = 4,9 kgm/s
Chọn đáp án C
Câu 21.
Chọn đáp án B
Câu 22.
+ Trạng thái 1:
+ Trạng thái 2:
+ Áp dụng:
Chọn đáp án A
Câu 23.
Chọn đáp án C
Câu 24.
Khi đạn nổ bỏ qua sức cản của không khí nên được coi như là một hệ kín.
Theo định luật bảo toàn động lượng p→ = p1→ + p2→ vì vật đứng yên mới nổ nên:
v = 0 m/s → p = 0 (kgm/s)
Vậy độ cao vật có thể lên được kể từ vị trí nổ áp dụng công thức:
v2 – v22 = 2gh ⇒ 02 – 102 = 2.(–10)h ⇒ h = 5m
Chọn đáp án D
Câu 25.
Do Wđ2 > Wđ1 Wđ2 – Wđ1 = Angoại lực > 0 Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương
Chọn đáp án D
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Tìm phát biểu sai.
Động năng của một vật sẽ không đổi khi vật
A. chuyển động với gia tốc không đổi.
B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động thẳng đều.
D. chuyển động với vận tốc không đổi.
Câu 2 Hai vật có cùng khối lượng m chuyển động với vận tốc lần lượt là v1, v2. Động lượng của hệ hai vật được tính theo biểu thức
A. p→ = 2mv1→
B. p→ = 2mv2→
C. p→ = mv1→ + mv2→
D. p→ = m(v1→ - v2→)
Câu 3. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì
A. động năng tăng, thế năng tăng.
B. động năng giảm, thế năng giảm.
C. động năng tăng, thế năng giảm.
D. động năng giảm, thế năng tăng.
Câu 4. Tìm câu sai.
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
Câu 5. Đường nào sau đây không phải là đường đẳng nhiệt?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Quả cầu có khối lượng m1 = 400g chuyển động với vận tốc 10 m/s đến đập vào quả cầu có khối lượng m2 = 100g đang nằm yên trên sàn. Sau va chạm, hai quả cầu nhập làm một. Bỏ qua mọi ma sát. Vận tốc của hai quả cầu ngay sau khi va chạm là
A. 400 m/s.
B. 8 m/s.
C. 80 m/s.
D. 0,4 m/s.
Câu 7. Ném một vật có khối lượng m từ độ cao 1 m theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật này lên tới độ cao h' = 1,8m. Lấy g = 10 m/s2.Bỏ qua mất mát năng lượng khi vật chạm đất. Vận tốc ném ban đầu có giá trị bằng
A. 4 m/s.
B. 3,5 m/s.
C. 0,3 m/s.
D. 0,25 m/s.
Câu 8. Một vật khối lượng m = 500g, chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 72 km/h. Động lượng của vật có giá trị là
A. 10 kg.m/s.
B. – 5 kg.m/s.
C. 36 kg.m/s.
D. 5 kg.m/s.
Câu 9. Một hòn đá được ném xiên một góc 30o so với phương ngang với động lượng ban đầu có độ lớn bằng 3 kg.m/s từ mặt đất. Độ biến thiên động lượng Δp→ khi hòn đá rơi tới mặt đất có giá trị là (bỏ qua sức cản không khí)
A. 3√3 kg.m/s
B. 4 kg.m/s
C. 2 kg.m/s
D. 1 kg.m/s
Câu 10. Một lượng khí có thể tích không đổi. Nếu nhiệt độ T được làm tăng lên gấp hai lần thì áp suất của chất khí sẽ
A. tăng gấp hai lần.
B. giảm đi hai lần.
C. giảm đi bốn lần.
D. tăng gấp bốn lần.
Câu 11. Một lượng khí có thể tích 1,5 m3 và áp suất 3 atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 6 atm. Thể tích của khí nén là
A. 3,00 m3
B. 0,75 m3
C. 0,3 m3
D. 1,5 m3
Câu 12. Khí trong xilanh lúc đầu có áp suất 2 atm, nhiệt độ 17oC và thể tích 120 cm3. Khi pit-tông nén khí đến 40 cm3 và áp suất là 10 atm thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là
A. 210oC
B. 290oC
C. 483oC
D. 270oC
Câu 13. Một động cơ điện cung cấp công suất 5 kW cho một cần cẩu nâng vật 500 kg chuyển động đều lên cao 20 m. Lấy g = 10m/s2.Thời gian để thực hiện công việc đó là
A. 20 s.
B. 5 s.
C. 15 s.
D. 10 s.
Câu 14. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị tính công suất?
A. J.s
B. N.m/s
C. W
D. HP
Câu 15. Một vật chuyển động không nhất thiết phải có
A. Vận tốc
B. Động lượng
C. Động năng
D. Thế năng
Câu 16. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,02 J đối với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Khi đó, vật ở độ cao
A. h = 0,102 m
B. h = 10,02 m
C. h = 1,020 m
D. h = 20,10 m
Câu 17. Biểu thức phù hợp với định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt là
A. p1V1 = p2V2
B.
C.
D. p ~ V
Câu 18. Tìm phát biểu sai.
A. Công cơ học là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.
B. Công suất được dùng để biểu thị tốc độ thực hiện công của một vật.
C. Những lực vuông góc với phương dịch chuyển thì không sinh công.
D. Công suất được đo bằng công sinh ra trong thời gian t.
Câu 19. Tìm kết luận sai khi nói về cơ năng.
A. Cơ năng của một vật là năng lượng trong chuyển động cơ của vật tạo ra.
B. Cơ năng của một vật là năng lượng của vật đó có để thực hiện.
C. Cơ năng của một vật bao gồm tổng động năng chuyển động và thế năng của vật.
D. Cơ năng của một vật có giá trị bằng công mà vật thực hiện được.
Câu 20. Một kiện hàng khối lượng 15 kg được kéo cho chuyển động thẳng đều lên cao 10 m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g = 10m/s2. Công suất của lực kéo là
A. 150 W.
B. 5 W.
C. 15 W.
D. 10 W.
Câu 21. Một quả cầu khối lượng m, bắt đầu rơi tự do từ độ cao cách mặt đất 80 m. Lấy g = 10m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc quả cầu khi vừa chạm đất là (bỏ qua sự mất mát năng lượng)
A. 2√20 m/s
B. 40 m/s.
C. 80 m/s.
D. 20 m/s.
Câu 22. Một vật rơi tự do từ độ cao 180 m. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Động năng của vật lớn gấp đôi thế năng tại độ cao
A. 20 m.
B. 30 m.
C. 40 m.
D. 60 m.
Câu 23. Nén đẳng nhiệt một lượng khí từ thể tích 12 lít đến thể tích 8 lít thì thấy áp suất của khí tăng lên một lượng 20 Pa. Áp suất ban đầu của khí là
A. 60 Pa.
B. 20 Pa.
C. 10 Pa.
D. 40 Pa
Câu 24. Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng bằng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Δl thì thế năng đàn hồi bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 25. Một tên lửa đang chuyển động nếu khối lượng giảm một nửa và vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa sẽ
A. không đổi
B. tăng gấp đôi
C. tăng gấp bốn lần
D. tăng gấp tám lần
----------HẾT---------
Đáp án đề số 4
Câu 1.
Động năng của một vật sẽ không đổi khi vật chuyển động với gia tốc không đổi.
Chọn đáp án A.
Câu 2.
Áp dụng công thức động lượng cho hệ vật
Chọn đáp án C
Câu 3.
Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì động năng giảm, thế năng tăng
Chọn đáp án D
Câu 4.
Lực hút phân tử có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn lực đẩy phân tử.
Chọn đáp án C
Câu 5.
Đồ thị không phải đường đẳng nhiệt là
Chọn đáp án D
Câu 6.
Ta có:
Chọn đáp án B.
Câu 7.
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:
Chọn đáp án A
Câu 8.
Ta có: v =72 km/h = 20 m/s; p = mv = 0,5.20 = 10 kg.m/s
Chọn đáp án A.
Câu 9.
Độ biến thiên động lượng của hòn đá ∆p→ = mv→ - mv'→. Vận tốc của đá lúc ném lên và lúc chạm đất bằng nhau và đều hợp với mặt đất góc 30o. Từ quy tắc tam giác vectơ, ta xác định được độ biến thiên động lượng của đá:
Chọn đáp án A.
Câu 10.
Áp dụng công thức quá trình đẳng tích: nên khi nhiệt độ tăng 2 lần thì áp suất tăng 2 lần
Chọn đáp án A.
Câu 11.
Áp dụng phương trình đẳng nhiệt:
Chọn đáp án B.
Câu 12.
Ta có:
Chọn đáp án A.
Câu 13.
Công nâng vật lên: A = mgh = 500.10.20 = 100000 J
Thời gian động cơ thực hiện:
Chọn đáp án A.
Câu 14.
Công suất là công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. Kí hiệu là
Trong đó:
A là công thực hiện (J)
t là thời gian thực hiện công A (s)
là công suất (W)
Đơn vị của công suất: W hoặc J/s, hoặc N.m/s
- Trong thực tế người ta còn dùng đơn vị công suất là mã lực hay ngựa (HP)
1 HP = 736 W
Chọn đáp án A.
Câu 15.
Một vật chuyển động không nhất thiết phải có thế năng. Ví dụ ta có thể chọn mốc thế năng ở mặt bàn, khi đó vật chuyển động trên mặt bàn có thế năng bằng 0.
Chọn đáp án D.
Câu 16.
Mốc thế năng tại mặt đất nên tại độ cao h vật có thế năng là: Wt = mgh
Chọn đáp án A.
Câu 17.
Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
hay p.V = hằng số
Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt viết cho hai trạng thái: p1V1 = p2V2
Chọn đáp án A.
Câu 18.
Công suất được đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian
Chọn đáp án D
Câu 19.
Cơ năng của một vật là năng lượng của vật đó có để thực hiện.
Chọn đáp án B.
Câu 20.
Ta có: A = P.h = mgh = 15.10.10 = 1500 J
Chọn đáp án C.
Câu 21.
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:
Chọn đáp án B
Câu 22.
Ta có:
Chọn đáp án D
Câu 23.
Áp dụng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt, ta có:
Chọn đáp án D.
Câu 24.
Khi lò xo bị nén lại một đoạn Δl thì thế năng đàn hồi bằng
Chọn đáp án A.
Câu 25.
Ta có: nên
Chọn đáp án B.
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là
A. công cơ học
B. công phát động
C. công cản
D. công suất
Câu 2. Thế năng trọng trường của một vật
A. luôn luôn dương.
B. có thể âm, dương hoặc bằng không
C. luôn không đổi.
D. không phụ thuộc vào vị trí của vật
Câu 3. Hai xe ô tô A và B có khối lượng mA = 2mB, có đồ thị tọa độ - thời gian của hai xe như ở hình bên. Gọi WđA, WđB tương ứng là động năng của xe A và xe B. Kết luận đúng là
A. WđA = 4WđB
B. WđA = 18WđB
C. WđA = 6WđB
D. WđA = 9WđB
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Các phân tử của chất khí luôn chuyển động hỗn hợp
B. Các phân tử của chất khí luôn chuyển động hỗn hợp và không ngừng
C. Các phân tử của chất khí luôn chuyển động không ngừng
D. Các phân tử của chất khí luôn chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí bằng cố định.
Câu 5. Biểu thức nào sau đây không đúng cho quá trình đẳng áp của một khối khí?
A.
B.
C.
D. V1T2 = V2T1
Câu 6. Cho một quá trình được biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ. Các thông số trạng thái p, V, T của hệ đã thay đổi như thế nào khi đi từ 1 sang 2:
A. T không đổi, p tăng, V giảm.
B. V không đổi, p tăng, T giảm.
C. T tăng, p tăng, V giảm.
D. p tăng, V giảm, T tăng.
Câu 7. Một vật khối lượng 0,9 kg đang chuyển động nằm ngang với tốc độ 6 m/s thì va vào bức tường thẳng đứng. Nó nảy trở lại với tốc độ 3 m/s. Độ biến thiên động lượng của vật là
A. 8,1 kg.m/s.
B. 4,1 kg.m/s.
C. 36 kg.m/s.
D. 3,6 kg.m/s.
Câu 8. Biết khối lượng riêng của không khí ở 0oC và áp suất 1,01.105 Pa là 1,29 kg/m3. Khối lượng của không khí ở 200oC và áp suất 4.105 Pa là
A. 2,95 kg/m3
B. 0,295 kg/m3
C. 14,7 kg/m3
D. 47 kg/m3
Câu 9. Trong khẩu súng đồ chơi có một lò xo dài 12 cm, độ cứng là 103 N/m Lúc lò xo bị nén chỉ còn dài 9 cm thì có thể bắn lên theo phương thẳng đứng một viên đạn có khối lượng 30 g lên tới độ cao bằng (Lấy g = 10 m/s2)
A. 0,5 m.
B. 15 m.
C. 2,5 m.
D. 1,5 m.
Câu 10. Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng?
A.
B.
C.
D. Wđ = 2mp2
Câu 11. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức
A. p→ = mv→
B. p = mv
C. p = ma
D. p→ = ma→
Câu 12. Một vật sinh công âm khi:
A. Vật chuyển động nhanh dần đều.
B. Vật chuyển động chậm dần đều.
C. Vật chuyển động tròn đều.
D. Vật chuyển động thẳng đều.
Câu 13. Đồ thị nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng áp?
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương ngang góc 30o. Lực tác dụng lên dây bằng 200 N. Công của lực đó thực hiện khi hòm trượt được 10 m bằng
A. 1732 J.
B. 2000 J.
C. 1000 J.
D. 860 J.
Câu 15. Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Trong quá trình vật chuyển động từ M đến N thì
A. động năng tăng
B. thế năng giảm
C. cơ năng cực đại tại N
D. cơ năng không đổi.
Câu 16. Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau (bỏ qua ma sát). Chọn câu sai.
A. Gia tốc rơi bằng nhau.
B. Thời gian rơi bằng nhau.
C. Công của trọng lực bằng nhau.
D. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau.
Câu 17. Một lượng khí đựng trong một xilanh có pit tông chuyển động được. Lúc đầu, khí có thể tích 15 lít, nhiệt độ 27oC và áp suất 2 atm. Khi pit tông nén khí đến thể tích 12 lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5 atm. Nhiệt độ của khí trong pit tông lúc này là
A. 37,8oC
B. 147oC
C. 147 K
D. 47,5oC
Câu 18. Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc. Vận tốc của bóng trước va chạm là 5m/s. Biến thiên động lượng của bóng là:
A. –1,5 kg.m/s.
B. 1,5 kg.m/s.
C. 3 kgm/s.
D. –3 kg.m/s.
Câu 19. Một người nặng 60 kg leo lên 1 cầu thang. Trong 10s người đó leo được 8 m tính theo phương thẳng đứng. Cho g = 10 m/s2. Công suất người đó thực hiện được tính theo Hp (mã lực 1Hp = 746W) là:
A. 480 Hp
B. 2,10 Hp
C. 1,56 Hp
D. 0,643 Hp
Câu 20. Một lực F không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của lực F. Công suất của lực F là:
A. F.v
B. F.v2
C. F.t
D. Fvt
Câu 21. Tại thời điểm t0 = 0 một vật m = 500g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80 m xuống đất với g = 10 m/s2. Động lượng của vật tại thời điểm t = 2s có
A. độ lớn 10 kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
B. độ lớn 10000 kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
C. độ lớn 10 kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
D. độ lớn 10000 kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
Câu 22. Một bọt khí ở đáy hồ sau 8m nổi lên đến mặt nước. Hỏi thể tích của bọt tăng lên bao nhiêu lần? Lấy g = 10 m/s2 .
A. 1,8 lần
B. 1,1 lần
C. 2,8 lần
D. 3,1 lần
Câu 23. t1, t2 là trị số của hai nhiệt độ trong nhiệt giai bách phân. T1, T2 là trị số của hai nhiệt độ ấy trong nhiệt giai tuyệt đối. Hệ thức đúng là
A.
B. T1 = T2 – t2 + t1
C.
D.
Câu 24. Trong hệ tọa độ (V, T), đường đẳng áp là đường
A. thẳng song song với trục hoành.
B. hypebol.
C. thẳng song song với trục tung.
D. thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ.
Câu 25. Chất điểm m đang chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là
A. p→ = F→m
B. p→ = F→t
C.
D.
----------HẾT---------
Đáp án đề số 5
Câu 1.
Công suất là công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. Kí hiệu là P.
Trong đó: A là công thực hiện (J); t là thời gian thực hiện công A (s).
Chọn đáp án D
Câu 2.
Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng tương tác giữa Trái Đất và vật, nó phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường. Nếu chọn thế năng tại mặt đất thì thế năng trọng trường của một vật có khối lượng m đặt tại độ cao z là: Wt = mgz
Tính chất:
- Là đại lượng vô hướng.
- Có giá trị dương, âm hoặc bằng không, phụ thuộc vào vị trí chọn làm gốc thế năng.
Chọn đáp án B
Câu 3.
+ Động năng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v được xác định theo công thức: (1)
+ Theo bài: mA = 2mB (2)
+ Từ đồ thị ta thấy đây là đồ thị chuyển động thẳng đều do vậy ta được
+ Từ (1); (2) và (3) ta được:
Chọn đáp án B.
Câu 4.
Ở thể khí, lực tương tác giữa các phân tử rất yếu nên các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn loạn. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng.
Chọn đáp án D.
Câu 5.
Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
hay
Chọn đáp án C.
Câu 6.
Trong hệ trục tọa độ OpV đồ thị là đường hypebol ⇒ đây là quá trình đẳng nhiệt
⇒ khi đi từ 1 sang 2 thì T không đổi, p tăng, V giảm.
Chọn đáp án A
Câu 7.
Độ biến thiên động lượng của vật là:
Chọn đáp án A.
Câu 8.
Xét khí ở hai trạng thái.
Trạng thái 1:
Trạng thái 2:
Áp dụng phương trình trạng thái có:
Tính được khối lượng riêng của khí ở trạng thái 2:
Chọn đáp án A.
Câu 9.
Ta có:
Chọn đáp án D.
Câu 10.
Từ biểu thức động năng ta có khai triển:
Chọn đáp án A.
Câu 11.
Động lượng p của một vật là một vectơ cùng hướng với vận tốc và được xác định bởi công thức: p→ = mv→
Chọn đáp án A.
Câu 12.
Một vật sinh công âm ⇒ vật nhận công dương ⇒ động năng của vật tăng ⇒ Vật chuyển động nhanh dần.
Chọn đáp án A.
Câu 13.
+ Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
+ Ở đồ thị C thì V không đổi nên đây là quá trình đẳng tích.
Chọn đáp án C.
Câu 14.
Ta có: A = F.s.cosα = 200.10.cos30o = 1732 J
Chọn đáp án A.
Câu 15.
Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Trong quá trình vật chuyển động từ M đến N thì động năng giảm rồi tăng, thế năng tăng rồi giảm và cơ năng không đổi.
Chọn đáp án D.
Câu 16.
Gia tốc rơi trong các trường hợp luôn bằng nhau = g.
Công của trọng lực bằng nhau do công của trọng lực không phụ thuộc hình dạng quỹ đạo, mà chỉ phụ thuộc vào tọa độ điểm đầu và điểm cuối.
Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau.
Vì: Wđ2 – Wđ1 = A.P = mgz, không đổi trong các trường hợp
không thay đổi trong các trường hợp
⇒ Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau.
Chọn đáp án B.
Câu 17.
Ta có:
Trạng thái đầu: V1 = 15 lít; p1 = 2 atm; T1 = 27 + 273 = 300 K
Trạng thái sau: V2 = 15 lít; p2 = 3,5 atm; T2 = ?
Áp dụng phương trình trạng thái ta được:
Suy ra t2 = 420 – 273 = 147oC
Chọn đáp án B.
Câu 18.
∆p→ = mvs→ - mvt→
Vì bóng va chạm vào tường rồi nảy trở lại với cùng vận tốc nên:
Δp = –0,3.5 – 0,3.5 = –3 kg.m/s.
Chọn đáp án D.
Câu 19.
Chọn đáp án D.
Câu 20.
Công suất của lực F là: P = F.v = F.v (α = 0o)
Chọn đáp án A.
Câu 21.
Véctơ vận tốc của vật trong chuyển động rơi tự do sau 2 giây có
+ Độ lớn v = g.t = 10.2 = 20 m/s.
+ Phương chiều: thẳng đứng từ trên xuống dưới
Vậy ta xác định được động lượng của vật sau 2 giây
+ Độ lớn: p = m.v = 0,5.20 = 10 kg.m/s
+ Phương chiều động lượng cùng phương cùng chiều với vận tốc của vật nên có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
Chọn đáp án C.
Câu 22.
Trên mặt nước, áp suất của bọt khí bằng đúng áp suất khí quyển (tức là bằng p0 = 105 Pa), thể tích bọt khí là V0.
Ở độ sâu 8 m thể tích bọt khí là V, áp suất bọt khí là:
p = p0 + pn = 105 + 103.10.8 = 1,8.105 Pa
Coi nhiệt độ không đổi, ta có:
Vậy thể tích bọt khí tăng lên 1,8 lần.
Chọn đáp án A.
Câu 23.
Mối quan hệ giữa nhiệt độ trong trong nhiệt giai bách phân và nhiệt độ ấy trong nhiệt giai tuyệt đối là:
T = t + 273 ⇒ T2 – T1 = t1 ⇒ T1 = T2 – t2 + t1
Chọn đáp án B.
Câu 24.
Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối:
⇒ Trong hệ tọa độ (V, T), đường đẳng áp là đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ.
Chọn đáp án D.
Câu 25.
Ta có: Δp = F.Δt
Ban đầu vật có v0 = 0, sau thời gian t, vật có vận tốc v ⇒ p = Ft.
Chọn đáp án B.
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Một vật khối lượng m ở độ cao so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, g là gia tốc rơi tự do. Thế năng trọng trường của vật là
A. mgz
B.
C. mgz2
D.
Câu 2. Trên đồ thị (V,T), đồ thị biểu diễn đường đẳng áp là hình nào sau đây:
A. B.
C. D.
Câu 3. Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian là đồ thị nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 4: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công ?
A. kW.h
B. N.m
C. kg.m2/s2
D. kg.m/s
Câu 5. Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng véc tơ?
A. Động lượng
B. Lực quán tính
C. Công cơ học
D. Xung của lực (xung lượng)
Câu 6. Cơ năng của một hệ kín, không có lực cản là một đại lượng
A. Luôn luôn khác không
B. Luôn luôn dương
C. Luôn luôn dương hoặc bằng không
D. Không đổi
Câu 7. Một ôtô A có khối lượng m1 đang chuyển động với vận tốc v1 đuổi theo một ôtô B có khối lượng m2 chuyển động với vận tốc v2. Động lượng của xe A đối với hệ quy chiếu gắn với xe B là:
A. pAB→ = m1(v1→ – v2→)
B. pAB→ = m1(v1→ + v2→)
C. pAB→ = m1(v2→ – v1→)
D. pAB→ = m1(v2→ – v1→)
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chất khí?
A. Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử là rất yếu.
B. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và dễ nén.
C. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 9. Công thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?
A.
B. V ~ toC
C.
D.
Câu 10. Quả bóng bay dù được buộc chặt, để lâu ngày vẫn bị xẹp vì
A. không khí trong bóng lạnh dần đến co lại
B. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại
C. không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài
D. giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát ra.
Câu 11. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của động lượng
A. kg.m/s
B. m/s
C. kg/s
D. kg/m.s
Câu 12. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận vốc 3 m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Coi va chạm giữa hai vật là mềm. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc
A. 2 m/s
B. 1 m/s
C. 3 m/s
D. 4 m/s
Câu 13. Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động. Vật 1 có khối lượng 2 kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ khi v2→ cùng hướng với v1→
A. 14 kg.m/s
B. 16 kg.m/s
C. 12 kg.m/s
D. 15 kg.m/s
Câu 14. Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động. Vật 1 có khối lượng 2 kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ khi v2→ hướng chếch lên trên hợp với v1→ góc 90o
A. 14 kg.m/s
B. 16 kg.m/s
C. 10 kg.m/s
D. 15 kg.m/s
Câu 15. Cho một vật có khối lượng 8kg rơi tự do. Tính công của trọng lực trong giây thứ tư. Lấy g = 10m/s2.
A. 3800 J
B. 2800 J
C. 4800 J
D. 6800 J
Câu 16. Một quả bóng đá có dung tích 2,5 lít chứa không khí ớ áp suất 105 Pa. Người ta bơm không khí ở áp suất 105 Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125 cm3 không khí. Hỏi áp suất của không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm? Biết trong thời gian bơm, nhiệt độ của không khí không đổi.
A. 2.105 Pa
B. 105 Pa
C. 0,5.105 Pa
D. 3. 105 Pa
Câu 17. Một viên đạn có khối lượng 10g bay khỏi nòng súng với vận tốc v1 = 600 m/s và xuyên qua tấm gỗ dày l cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ viên đạn có vận tốc v2 = 300m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ có độ lớn là:
A. 135000 N
B. 6000 N
C. 1000 N
D. 2952 N
Câu 18. Một vật khối lượng 200g có động năng là 10 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 10 m/s
B. 100 m/s
C. 15 m/s
D. 20 m/s
Câu 19. Cho một lò xo nằm theo phương nằm ngang một đầu cố định, một đầu gắn một vật có khối lượng m khi tác dụng một lực 4 N thì lò xo dãn một đoạn là 4 cm. Công của lực đàn hồi thực hiện khi lò xo bị kéo dãn từ 2 cm đến 3 cm là?
A. 0,025 J
B. −0,025 J
C. 0,15 J
D. −0,15 J
Câu 20. Động lượng liên hệ chặt chẽ nhất với
A. Công suất
B. Thế năng
C. Động năng
D. Xung của lực
Câu 21. Một vật có khối lượng 200g gắn vào đầu 1 lò xo đàn hồi, trượt trên 1 mặt phẳng ngang không ma sát, lò xo có độ cứng 50 N/m và đầu kia được giữ cố định, khi vật qua vị trí cân bằng thì lò xo không biến dạng thì có động năng 5J. Xác định công suất của lực đàn hồi tại vị trí lò xo bị nén 10cm và vật đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng:
A. 200 W
B. 250 W
C. 150 W
D. 300 W
Câu 22. Một vật khối lượng 8kg được kéo đều trên sàn bằng 1 lực 20N hợp với phương ngang 1 góc α = 30°. Khi vật di chuyển 1 m trên sàn, lực đó thực hiện được công là:
A. 10J
B. 20J
C. 10√3 J
D. 20√3 J
Câu 23. Một khối khí đựng trong bình kín ở 27°C có áp suất 2atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun nóng đến 87°C ?
A. 2 atm
B. 2,2 atm
C. 2,4 atm
D. 2,6 atm
Câu 24. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Nếu có lực cản 5N tác dụng thì độ cao cực đại mà vật lên được là bao nhiêu?
A. 4,56 m
B. 2,56 m
C. 8,56 m
D. 9,28 m
Câu 25. Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động. Vật 1 có khối lượng 2kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 5 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng cửa hệ khi v2→ cùng hướng với v1→
A. 14 kg.m/s
B. 8 kg.m/s
C. 18 kg.m/s
D. 2 kg.m/s
----------HẾT---------
Đáp án đề số 6
Câu 1.
Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng tương tác giữa Trái Đất và vật, nó phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường. Nếu chọn thế năng tại mặt đất thì thế năng trọng trường của một vật có khối lượng m đặt tại độ cao z là: Wt = mgz
Chọn đáp án A.
Câu 2.
Trong quá trình đẳng áp thì áp suất p không đổi , trên đồ thị (V, T) thì đường biểu diễn đường đẳng áp là đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc O.
Chọn đáp án B
Câu 3.
Công suất: ⇒ Đồ thị A - t là đường thẳng qua gốc O.
Chọn đáp án D.
Câu 4.
+ kW.h là đơn vị đo công: A = P.t
P là công suất tính bằng kW, t là thời gian tính bằng h
+ N.m là đơn vị đo công. Vì A = F.s.cosα,
F là lực, đơn vị N; s là quãng đường, đơn vị là m
+ kg.m2/s2 là đơn vị đo công.
Vì
(định lý biến thiên động năng), m là khối lượng tính bằng kg, v là vận tốc (m/s).
Chọn đáp án D.
Câu 5.
Nếu lực không đổi F có điểm đặt chuyển dời một đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc α thì công của lực F được tính theo công thức: A = F.s.cosα
⇒ Công là đại lượng vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không
Chọn đáp án C.
Câu 6.
Trong hệ kín và không có lực cản thì vật không chịu tác dụng của các lực khác (như lực cản, lực ma sát…) ⇒ trong quá trình chuyển động, cơ năng của vật chịu tác dụng của trọng lực hay chịu tác dụng của lực đàn hồi là một đại lượng bảo toàn
Chọn đáp án D.
Câu 7.
Vận tốc của xe A đối với hệ quy chiếu gắn với xe B là:
vA/B→ = vA/O→ + vO/B→ = vA/O→ - vB/0→ = v1→ - v2→ (ở đây O biểu thị cho đất)
⇒ Động lượng của xe A đối với hệ quy chiếu gắn với xe B là:
pAB→ = m1(v1→ - v2→ = )
Chọn đáp án A.
Câu 8.
Ở thể khí, trong phần lớn thời gian các phân tử ở xa nhau, khi đó lực tương tác giữa các phần tử rất yếu, phân tử chuyển động hỗn loạn về mọi phía, do đó chất khí chiếm toàn bộ thể tích bình chứa, không có hình dạng và thể tích xác định.
Chọn đáp án D.
Câu 9.
Định luật Gay-Luyt-xắc: Thể tích V của một lượng khí có áp suất không đổi thì tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối của khí:
(ở đây T tính bằng nhiệt độ Kenvin)
Mặt khác:
Chọn đáp án B.
Câu 10.
Quả bóng bay dù được buộc chặt, để lâu ngày vẫn bị xẹp vì giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát ra.
Chọn đáp án D.
Câu 11.
Động lượng p của một vật là một véctơ cùng hướng với vận tốc của vật và độ lớn được xác định bởi công thức: p→ = m.v→
Trong hệ SI, động lượng có đơn vị là kg.m/s.
Chọn đáp án A.
Câu 12.
Ta có: áp dụng bảo toàn động lượng: m.3 = (m + 2m)v → v = 1 m/s
Chọn đáp án B
Câu 13.
+
+ Vì v2→ cùng hướng với v1→ nên p1→; p2→ cùng phương, cùng chiều
⇒ p = p1 + p2 = 8 + 6 = 14 (kg.m/s)
Chọn đáp án A.
Câu 14.
+ Vì v2→ hướng chếch lên trên hợp với v1→ góc 900 nên p1→; p2→ vuông góc
Chọn đáp án C.
Câu 15.
Vật rơi tự do trong 3s đã đi được:
Trong 4s đã đi được:
Vậy trong giây thứ tư đã đi được: s = h4 – h3 = 80 −45 = 35 (m)
Công của trọng lực trong giây thứ tư là: A = mgs = 8.10.35 = 2800 (J)
Chọn đáp án B.
Câu 16.
p1V1 = p2V2 8.105.2 = p2.8 2.105 Pa < p1
Δp = p1 – p2 = 8.105 – 2.105 = 6.105 Pa
Chọn đáp án A
Câu 17.
Chọn đáp án A
Câu 18.
Chọn đáp án A
Câu 19.
Chọn đáp án B
Câu 20.
+ ∆p→ = F→.∆t đại lượng vecto liên hệ với nhau cả độ lớn và hướng
+ p2 = 2mWđ đại lượng có liên hệ với động năng nhưng chỉ thể hiện độ lớn, không thể hiện hướng
Chọn đáp án D
Câu 21.
+ Tại vị trí lò xo nén l0cm, cơ năng đàn hồi của vật bằng:
+ Cơ năng đó có giá trị bằng động năng tại vị trí cân bằng (thế năng bằng 0 ở vị trí cân bằng)
+ Lực đàn hồi tại vị trí đó: Fđh = k|∆ℓ| = 500.0,1 = 50
+ Và vận tốc cùng hướng với lực đàn hồi (nén lò xo)
Vậy P = Fđh.v = 50.5 = 250 W
Chọn đáp án B
Câu 22.
A = F.s.cosα = 20.1.cos30o = 10√3 (1)
Chọn đáp án C
Câu 23.
Chọn đáp án C
Câu 24.
Chọn mốc tính thế năng tại vị trí ném
+ Gọi H là vị trí mà vật có thể lên được khi vật chịu một lực cản F = 5N.
+ Theo định lý động năng:
Vậy độ cao của vị trí H so với mặt đất là 8 + 1,28 = 9,28 m.
Chọn đáp án D
Câu 25.
Ta có: p→ = p1→ + p2→
+
+ Vì v2→ cùng hướng với v1→ ⇒ p1→, p2→ cùng phương, cùng chiều
⇒ p = p1 + p2 = 8 + 10 = 18 (kg.m/s)
Chọn đáp án C
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1. Điều nào sau đây là sai khi nói về các trường hợp của hệ có động lượng bảo toàn
A. Hệ hoàn toàn kín.
B. Các vật trong hệ hoàn toàn không tương tác với các vật bên ngoài hệ.
C. Tương tác của các vật trong hệ với các vật bên ngoài chỉ diễn ra trong 1 thời gian ngắn.
D. Hệ không kín nhưng tổng hình chiếu các ngoại lực theo 1 phương nào đó bằng 0, thì theo phương đó động lượng cũng được bảo toàn.
Câu 2. Công của trọng lực trong 2 giây cuối khi vật có khối lượng 8 kg được thả rơi từ độ cao 180 m là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2.
A. 8000 J
B. 7000 J
C. 6000 J
D. 5000 J
Câu 3. Chọn câu sai:
A. Công của trọng lượng có thể có giá trị dương hay âm.
B. Công của trọng lực không phụ thuộc dạng đường đi của vật
C. Công của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực
D. Công của lực đàn hồi phụ thuộc dạng đường đi của vật chịu lực
Câu 4. Khi khối lượng giảm đi bốn lần nhưng vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ.
A. Không đổi
B. Tăng gấp 2
C. Tăng gấp 4
D. Tăng gấp 8
Câu 5. Tính chất nào sau đây không phải của phân tử cấu tạo nên vật chất ở thể khí
A. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định
B. Chuyển động hỗn loạn
C. Chuyển động không ngừng
D. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng
Câu 6. Một quả bóng đá có dung tích 2,5 lít chứa không khí ớ áp suất 105 Pa. Người ta bơm không khí ở áp suất 105 Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125 cm3 không khí. Hỏi áp suất của không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm? Biết trong thời gian bơm, nhiệt độ của không khí không đổi.
A. 2.105 Pa
B. 105 Pa
C. 0,5. 105 Pa
D. 3. 105 Pa
Câu 7. Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wd của 1 vật khối lượng m là:
A. Wđ = mp2
B. 2Wđ = mp2
C.
D.
Câu 8. Một vật khối lượng 200g có động năng là 10 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 10 m/s
B. 100 m/s
C. 15 m/s
D. 20 m/s
Câu 9. Một khối khí đựng trong bình kín ở 27°C có áp suất 2atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun nóng đến 87°C?
A. 2 atm
B. 2,2 atm
C. 2,4 atm
D. 2,6 atm
Câu 10. Một tên lửa khối lượng 70 tấn đang bay với vận tốc 200 m/s đối với Trái Đất thì tức thời phụt ra lượng khí có khối lượng 5 tấn với vận tốc 450 m/s đối với tên lửa. Xác định vận tốc tên lửa sau khi phụt khí ra đối với Trái Đất.
A. 234,6 m /s
B. 134,6 m/s
C. 334,6 m/s
D. 434,6 m/s
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm)
Một quả bóng có khối lượng 500g đang bay với vận tốc 10 (m/s) thì va vào một mặt sàn nằm ngang theo hướng nghiêng góc α so với mặt sàn, khi đó quả bóng nảy lên với vận tốc 10 (m/s) theo hướng nghiêng với mặt sàn góc α. Tìm độ biến thiên động lượng của quả bóng và lực trung bình do sàn tác dụng lên bóng, biết thời gian va chạm là 0,ls. Xét trường hợp sau:
a) α = 30°
b) α = 90°
Bài 2. (1,5 điểm)
Thả vật rơi tự do từ độ cao 45m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10m/s2
a) Tính vận tốc của vật khi vật chạm đất.
b) Tính độ cao của vật khi Wđ = 2Wt
c) Khi chạm đất, do đất mềm nên vật bị lún sâu 10cm. Tính lực cản trung bình tác dụng lên vật, cho m = 100g.
Bài 3. ( 1 điểm)
Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 lít hỗn hợp khí áp dưới áp suất 2 atm và nhiệt độ 27°C. Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn bằng 0,2 lít và áp suất tăng lên tới 25 atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
----------HẾT---------
Đáp án đề số 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1.
A – đúng vì hệ kín thì động lượng bảo toàn.
B – đúng vì hệ không tương tác với vật bên ngoài thì được coi là hệ kín.
C – sai vì khi vật tương tác với các vật ngoài hệ trong thời gian ngắn thì không được coi là hệ kín.
D – đúng vì theo phương mà ngoại lực bằng 0 thì động lượng theo phương đó được bảo toàn.
Chọn đáp án C.
Câu 2.
+ Thời gian rơi của vật khi được thả rơi từ độ cao 180m
Quãng đường đi trong 4s đầu:
Khi đi được 4s đầu thì vật đang ở độ cao 180m – 80m = 100m vậy công của trọng lực trong 2 giây cuối
⇒ AP = mg.h = 8.10.100 = 8000 (J)
Chọn đáp án A
Câu 3.
D – sai vì lực đàn hồi là lực thế nên công của lực đàn hồi không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối.
Chọn đáp án D
Câu 4.
Chọn đáp án A
Câu 5.
A – sai vì các phân tử chất khí chuyển động hỗn loạn không ngừng, không có vị trí cân bằng cố định
Chọn đáp án A
Câu 6.
p1V1 = p2V2 ⇒ 8.105.2 = p2.8 ⇒ 2.105 Pa < p1
Δp = p1 – p2 = 8.105 - 2.105 = 6.105 Pa
Chọn đáp án A
Câu 7.
Chọn đáp án C
Câu 8.
Chọn đáp án A
Câu 9.
Chọn đáp án C
Câu 10.
Theo định luật bảo toàn động lượng ta có:
Chọn đáp án A.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm)
+ Chọn chiều dương như hình vẽ theo bài ra:
v1 = v2 = v = 10 (m/s)
+ Độ biến thiên động lượng: ∆p→ = p2→ - p1→ = mv2→ - mv1→
+ Chiếu lên chiều dương
⇒ ∆p = -mv2sinα - mv1sinα = -2mvsinα
+ Lực trung bình do sàn tác dụng lên bóng:
a) Với α = 30o
Ta có: ∆p = -2mvsinα = -2.0,5.10.sin30o = -5 (kg.m/s)
+ Lực trung bình do sàn tác dụng lên bóng:
b) Với α = 90o
∆p = -2mvsinα = -2.0,5.10.sin90o = -10 (kg.m/s)
+ Lực trung bình do sàn tác dụng lên bóng:
Bài 2. (1,5 điểm)
Chọn mốc thế năng tại mặt đất
a) Gọi M là mặt đất. Theo định luật bảo toàn cơ năng: WM = W45
b) Gọi D là vị trí Wđ =2Wt. Theo định luật bảo toàn cơ năng: WD = W45
⇒ 3WtM = Wt45 ⇒ 3mzM = mgz45
c) Áp dụng định lý động năng:
A = Wđh - WdMD = Fc.s ⇒ FC = -450 N
Bài 3. (1 điểm)
+ Trạng thái 1:
+ Trạng thái 2:
+ Áp dụng:
⇒
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1. Tìm phát biểu sai.
Động năng của một vật sẽ không đổi khi vật
A. chuyển động với gia tốc không đổi.
B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động thẳng đều.
D. chuyển động với vận tốc không đổi.
Câu 2. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì
A. động năng tăng, thế năng tăng.
B. động năng giảm, thế năng giảm.
C. động năng tăng, thế năng giảm.
D. động năng giảm, thế năng tăng.
Câu 3. Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc lần lượt là v1, v2. Động lượng của hệ hai vật được tính theo biểu thức
A. p→ = 2mv1→
B. p→ = 2mv2→
C. p→ = mv1→ + mv2→
D. p→ = (mv1→ - v2→)
Câu 4. Một vật khối lượng m = 500g , chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 72 km/h. Động lượng của vật có giá trị là
A. 10 kg.m/s.
B. – 5 kg.m/s.
C. 36 kg.m/s.
D. 5 kg.m/s.
Câu 5. Một lượng khí có thể tích 1,5 m3 và áp suất 3 atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 6 atm. Thể tích của khí nén là
A. 3,00 m3
B. 0,75 m3
C. 0,3 m3
D. 1,5 m3
Câu 6. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị tính công suất?
A. J.s
B. N.m/s
C. W
D. HP
Câu 7. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,02 J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao
A. h = 0,102 m
B. h = 10,02 m
C. h = 1,020 m
D. h = 20,10 m
Câu 8. Một vật rơi tự do từ độ cao 180 m. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Động năng của vật lớn gấp đôi thế năng tại độ cao
A. 20 m.
B. 30 m.
C. 40 m.
D. 60 m.
Câu 9. Biểu thức nào sau đây không đúng cho quá trình đẳng áp của một khối khí?
A.
B.
C.
D. V1T2 = V2T1
Câu 10. Một bọt khí ở đáy hồ sau 8m nổi lên đến mặt nước. Hỏi thể tích của bọt tăng lên bao nhiêu lần? Lấy g = 10 m/s2 .
A. 1,8 lần
B. 1,1 lần
C. 2,8 lần
D. 3,1 lần
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
Có 24g khí chiếm thể tích 6 lít ở 27°C. Sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng của khí là l,2g/ℓ. Tìm nhiệt độ khí sau khi nung.
Bài 2. (2,5 điểm)
Một người làm thí nghiệm bằng cách thả vật ở một tòa nhà có độ cao 45m, vật có khối lượng 100g thả vật rơi tự do xuống mặt đất. Lấy g = 10m/s2.
a) Tính vận tốc của vật khi vật chạm đất.
b) Tính độ cao của vật khi Wđ = 2Wt
c) Tính vận tốc của vật khi 2Wđ = 5Wt
d) Xác định vị trí để vận có vận tốc 20 (m/s)
e) Tại vị trí có độ cao 20 m vật có vận tốc bao nhiêu
Bài 3. (1,0 điểm)
Một hòn bi khối lượng 2kg đang chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm vào hòn bi có khối lượng 4kg đang nằm yên, sau va chạm hai viên bi gắn vào nhau và chuyển động cùng vần tốc. Xác định vận tốc của hai viên bi sau va chạm?
----------HẾT---------
Đáp án đề số 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1.
Động năng của một vật sẽ không đổi khi vật chuyển động với gia tốc không đổi.
Chọn đáp án A.
Câu 2.
Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì động năng giảm, thế năng tăng
Chọn đáp án D
Câu 3.
Áp dụng công thức động lượng cho hệ vật
Chọn đáp án C
Câu 4.
Ta có:
v = 72 km/h = 20 m/s; p = mv = 0,5.20 = 10 kg.m/s
Chọn đáp án A.
Câu 5.
Áp dụng phương trình đẳng nhiệt:
Chọn đáp án B.
Câu 6.
Công suất là công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. Kí hiệu là
Trong đó:
A là công thực hiện (J)
t là thời gian thực hiện công A (s)
P là công suất (W)
Đơn vị của công suất: W hoặc J/s, hoặc N.m/s
Trong thực tế người ta còn dùng đơn vị công suất là mã lực hay ngựa (HP)
1 HP = 736 W
Chọn đáp án A.
Câu 7.
Mốc thế năng tại mặt đất nên tại độ cao h vật có thế năng là: Wt = mgh
Chọn đáp án A.
Câu 8.
Ta có:
Chọn đáp án D
Câu 9.
Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
hay
Chọn đáp án C.
Câu 10.
Trên mặt nước, áp suất của bọt khí bằng đúng áp suất khí quyển (tức là bằng p0 = 105 Pa), thể tích bọt khí là V0.
Ở độ sâu 8m thể tích bọt khí là V, áp suất bọt khí là:
p = p0 + pn = 105 +103.10.8 = 1,8.105 Pa
Coi nhiệt độ không đổi, ta có:
Vậy thể tích bọt khí tăng lên 1,8 lần.
Chọn đáp án A.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
+ Trạng thái 1:
+ Trạng thái 2:
+ Áp dụng định luật Gay – Luy xắc:
Bài 2. (2,5 điểm)
Chọn mốc thế năng tại mặt đất
a) Gọi A là vị trí ném, B là mặt đất:
vA = 0 (m/s); zA = 45 (m); zB = 0 (m)
Theo định luật bảo toàn cơ năng:
b) Gọi C là vị trí: Wd = 2Wt. Theo định luật bảo toàn cơ năng:
WA = WC ⇒ WA = 3WtC ⇒ mgzA = 3mgzC
c) Gọi D là vị trí để:
Theo định luật bảo toàn cơ năng:
d) Gọi E là vị trí để vật có vận tốc 20 (m/s)
Theo định luật bảo toàn cơ năng:
Vật cách mặt đất 25m thì vật có vận tốc: 20 (m/s)
e) Gọi F là vị trí để vật có độ cao 20m
Theo định luật bảo toàn cơ năng:
Bài 3. (1 điểm)
+ Động lượng của hệ trước va chạm: m1v1 + m2v2
+ Động lượng của hệ sau va chạm: (m1 + m2)v
+ Theo định luật bảo toàn động lượng ta có:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)