Bộ Đề thi Toán lớp 5 năm 2024 Học kì 1, Học kì 2 theo Thông tư 22 chọn lọc, có đáp án
Tuyển chọn 100 đề thi Toán lớp 5 Học kì 1, Học kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 bám sát chỉ đạo của Bộ Giáo dục & Đào tạo về đổi mới hình thức đánh giá chất lượng học sinh. Bộ đề thi Toán lớp 5 này được đội ngũ Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm chọn lọc từ đề thi Toán 5 của các trường Tiểu học trên cả nước có lời giải chi tiết. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp Giáo viên có thêm tài liệu, học sinh ôn tập để đạt kết quả cao trong bài thi Toán lớp 5.
Chỉ từ 150k mua trọn bộ 110 Đề thi Toán lớp 5 (cả năm) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
- Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án (5 đề)
- Bộ 17 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất
- Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án (5 đề)
- Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất
- Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2024 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)
- [Năm 2024] Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án (5 đề)
- Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất
- Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 năm 2024 theo Thông tư 22 có ma trận (10 đề)
- [Năm 2024] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án (6 đề)
- Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 D. 5,00
Câu 2. Phân số được chuyển thành số thập phân là
A. 0,4 B. 2,5 C. 4 D. 40
Câu 3. Chữ số 5 trong số thập phân 342,205 có giá trị là ?
Câu 4. 3kg 5g = ……... kg Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 3,5 B. 3,50 C. 3,500 D. 3,005
Câu 5. Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
A. 5,5 B. 5,2
Câu 6. Tìm số tự nhiên x biết : 69,98 < x < 70,001
A. x = 69 B. x = 70 C. x = 69,99 D. x = 69,981
Câu 7. Quan sát hình dưới đây và tính diện tích của hình thoi MNPQ. Biết: BC = 52 cm; AB = 75 cm
A. 3900 m2 B. 3900 cm2 C. 1950 cm D. 1950 cm2
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1. Tính:
Câu 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
Câu 3. Tìm ba số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm,
sao cho: 0,2 < ......... < 0,23
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm
Học sinh khoanh đúng câu 1,4 mỗi câu 0,5 điểm các câu còn lại mỗi câu 1 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Đáp án |
B |
A |
A |
D |
C |
B |
D |
Phần II. Tự luận
Câu 1.
Câu 2.
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
60 : 3 x 2 = 40 (m)
Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:
60 x 40 = 2400 (m2)
Trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là:
2400 : 100 x 50 = 1200 (kg)
Đổi: 1200kg = 12 tạ
Đáp số: 12 tạ
Câu 3.
Ba số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm có thể là: 0,21; 0,22; 0,201
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Chữ số 3 trong số thập phân 477,538 có giá trị là:
A. 3 B. 0,3 C. 0,03 D. 30
Câu 2. Số thập phân gồm: Ba đơn vị, tám phần mười, năm phần nghìn viết là:
A. 3285 B. 3,805 C. 3,285 D. 328,5
Câu 3. Một hình vuông có nửa chu vi là 6,4 cm. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 10,24 cm2 B. 5,35 cm2 C. 27,3 cm2 D. 10,42 cm2
Câu 4. Số lớn nhất trong các số : 9,85 ; 9,58 ; 98,5 ; 8,95 ; 9,89 là :
A. 9,85 B. 9,58 C. 98,5 D. 9,89
Câu 5. Phép chia 73,432 : 100 có kết quả là:
A. 7343,2 B. 0,73432 C. 0,073432 D. 73432
Câu 6. 25% của 600 là:
A.150 B. 1500 C. 15 D. 15000
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. 4m2 3cm2 = . . . . . m2 b. 7650 cm2 = . . . . . . m2
Câu 3. Đặt tính rồi tính.
a. 56,23 + 143, 6; b. 168,89 - 58,65; c. 25,4 x 6,3; d. 15,12 : 3,6
…………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
…………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
…………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
…………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
…………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
…………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
…………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
…………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4:
Một đàn gà có 18 con gà trống . Biết số gà trống chiếm 60% số gà của cả đàn. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà mái ?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5:
Tìm số tự nhiên X mà khi đem X chia cho 3 được 3,3 dư 0,1
.................................................................................................................................. ..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm:
Mỗi đáp án đúng:
Câu 1. C
Câu 2. B
Câu 3. A
Câu 4. C
Câu 5. B
Câu 6. A
II. Tự luận:
Câu 1.
Câu 2.
a) 4m2 3cm2 = 4,0003m2 b) 7650 cm2 = 0,7650m2
Câu 3.
a) 56,23 + 143,6 = 199,83
b) 168,89 - 58,65 = 110,24
c) 25,4 x 6,3 = 160,02
d) 15,12 : 3,6 = 4,2
Câu 4.
Số gà trống và gà mái là:
18 : 60 x 100 = 30 (con)
Số gà mái là:
30 – 18 = 12 (con)
Đáp số: 12 con
Câu 5.
X = 3 x 3,3 + 0,1
Vậy X = 9,9 + 0,1 = 10.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là: (1 điểm)
A. 1 B. 2 C. 5 D. 6
Câu 2: Lớp 5A có tất cả 30 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 12 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là:
A. 2,5 % B. 250 % C. 0,4% D. 40%
Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy lần lượt là 6cm và 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích hình thang ABCD là:
A. 30cm2 B. 15cm2 C. 72cm2 D. 36cm2
Câu 4: Diện tích hình tròn có bán kính 3 cm là:.....cm2. (1 điểm)
A. 9,42 B. 18,84 C. 14,13 D. 28,26
Câu 5: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm là: (1 điểm)
A. 13,5dm2 B. 13,5dm2 C. 33,75dm2 D. 2,25dm2
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3,5 giờ = ...................... phút là: (0,5điểm)
A. 35 B. 210 C. 350 D. 84
Câu 7: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 18dm3 = …………dm3 là: (0,5điểm)
A. 2018 B. 2,18 C. 2,018 D. 218
Câu 8: Cho: X x 3,8 = 1,2 + 2,6 . Vậy x = ... (1 điểm)
A. 1 B. 0 C. 14,44 D. 7,6
II. Phần tự luận: Trình bày cách làm các bài toán sau:
Câu 1: Tính: (2 điểm)
a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút b) 54 phút 39 giây- 26 phút 24 giây
c) 23,4 x 4,2 d) 196,08 : 43
Câu 2: (1 điểm) Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp), chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m.
a/ Tính diện tích kính để làm bể.
b/ Tính thể tích của bể.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Ý đúng |
C |
D |
B |
D |
A |
B |
A |
A |
Điểm |
1 điểm |
1 điểm |
1 điểm |
1 điểm |
1 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
1 điểm |
II. Phần tự luận: Trình bày cách làm các bài toán sau:
Câu 1: Tính:
a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút b) 54 phút 39 giây - 26 phút 24 giây
= 9 giờ 49 phút = 28 phút 15 giây
c) 23,4 x 4,2 d) 196,08 : 43
= 98,28 = 4,56
Câu 2: Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp), chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m.
a/ Tính diện tích kính để làm bể?
b/ Tính thể tích của bể
Bài giải:
Diện tích xung quanh của bể cá là: (1,2 + 0,8) x 2 x 0,6 = 2,4 (m2)
Diện tích đáy bể là: 1,2 x 0,8 = 0,96 (m2)
Diện tích kính để làm bể cá là: 2,4 + 0,96 = 3,36 (m2)
Thể tích của bể cá đó là: 1,2 x 0,8 x 0,6 = 0,576 (m3)
Đáp số: a/ 3,36 m2
b/ 0,576 m3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,2 B. 3,6 C. 2,4 D. 4,8
Câu 2 (0,5 điểm): Trong các số thập phân 1,14; 1,09; 1,17; 1,018 số thập phân lớn nhất là:
A. 1,14 B. 1,09 C. 1,17 D. 1,018
Câu 3 (0,5 điểm): Chu vi của đường tròn có bán kính bằng 6dm là:
A. 37,68dm B. 18,84dm C. 9,42dm D. 9,42dm
Câu 4 (0,5 điểm): Một người đi quãng đường AB với vận tốc 36km/giờ hết 3 giờ 15 phút. Độ dài quãng đường AB là:
A. 85km B. 96km C. 108km D. 117km
Câu 5 (1 điểm): Diện tích của hình thang có độ dài hai đáy lần lượt bằng 12cm, 20cm và chiều cao bằng 15cm là:
A. 60cm2 B. 120cm2 C. 240cm2 D. 480cm2
Câu 6 (1 điểm): số sách là 28 quyển. Hỏi có tất cả bao nhiêu quyển sách?
A. 54 quyển B. 48 quyển C. 36 quyển D. 24 quyển
Câu 7 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 84 tạ 5 yến = …tấn là:
A. 8,45 B. 84,5 C. 845 D. 8450
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 8 (2 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 23,52 + 71,18 – 82,93 b) 97,14 – 49,19 – 32,93
c) 482,53 – 9,15 x 16 d) 67,18 + 340 : 16
Câu 9 (2 điểm): Đáy của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 50cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó biết diện tích xung quanh của hình hộp bằng 7800cm2.
Câu 10 (1 điểm): Có 8 bao gạo đựng tất cả 128kg gạo. Hỏi 15 bao gạo như thế đựng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Biết mỗi bao gạo đựng số gạo như nhau.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
C |
C |
A |
D |
C |
B |
A |
II. Phần tự luận
Câu 8.
a) 23,52 + 71,18 – 82,93 = 11,77
b) 97,14 – 49,19 – 32,93 = 15,02
c) 97,14 – 49,19 – 32,93 = 336,13
d) 67,18 + 340 : 16 = 88,43
Câu 9.
Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:
(80 + 50) x 2 = 260 (cm)
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
7800 : 260 = 30 (cm)
Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
80 x 50 x 30 = 120000 (cm3)
Đáp số: 120000cm3
Câu 10:
1 bao gạo đựng số ki-lô-gam gạo là:
128 : 8 = 16 (kg)
15 bao gạo đựng số ki-lô-gam gạo là:
16 x 15 = 240 (kg)
Đáp số: 240kg gạo
....................................
....................................
....................................
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)