Đề thi Giữa kì 2 Hóa học 10 năm 2024 có ma trận (8 đề)

Với Đề thi Giữa kì 2 Hóa học 10 năm 2024 có ma trận (8 đề), chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Giữa học kì 2 Hóa Học 10.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2024 - 2025

MÔN HÓA: 10

(Trắc nghiệm 30 câu; 10,0 điểm)

Nội dung kiến thức


Mức độ nhận thức

Cộng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng 

cao 

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Khái quát về nhóm halogen

- Sự biến đổi độ âm điện, bán kính nguyên tử của các nguyên tố trong nhóm.

- Cấu hình lớp electron ngoài cùng.

- Tính chất hoá học cơ bản của các nguyên tố halogen là tính oxi hoá mạnh.

- Sự biến đổi tính chất hóa học của các đơn chất trong nhóm halogen.



Số câu hỏi

2

0

2

0

0

0

0

0

4

Số điểm

0,67

0

0,67

0

0

0

0

0

1,34

Tỉ lệ %

6,7%

0

6,7%

0

0

0

0

0

13,4%

2. Clo

- Tính chất vật lí, ứng dụng của clo, phương pháp điều chế clo trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp.

- Tính chất hóa học của clo.


- Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hóa học cơ bản của clo.

- Viết các phương trình hóa học minh hoạ tính chất hoá học và điều chế clo.

- Hoàn thành sơ đồ phản ứng hoặc viết phương trình phản ứng của các phản ứng xảy ra về clo và hợp chất.

- Tính thể tích khí clo ở đktc tham gia hoặc tính khối lượng một kim loại hoặc khối lượng muối trong phản ứng.



Số câu hỏi

2

0

2

0

2

0

0

0

6

Số điểm

0,67

0

0,67

0

0,67

0

0

0

2,01

Tỉ lệ %

6,7%

0

6,7%

0

6,7%

0

0

0

20,1%




3. Axit clohiđric - Muối clorua

- Điều chế axit clohiđric trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.

- Tính tan, ứng dụng của một số muối clorua, phản ứng đặc trưng của ion clorua.

- Dung dịch HCl là một axit mạnh, có tính khử.

- Dự đoán, kết luận được về tính chất hóa học của axit HCl.

- Dựa vào PTHH để suy ra vai trò của axit HCl trong phản ứng.

- Cho hỗn hợp 2 chất (kim loại, bazơ, oxit bazơ) tác dụng với axit HCl. 

+ Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.

+ Tính khối lượng muối tạo thành hoặc nồng độ mol mỗi muối trong dung dịch thu được.



Số câu hỏi

3

0

5

0

3

0

1

0

12

Số điểm

1

0

1,67

0

1

0

0,33

0

4

Tỉ lệ %

10%

0

16,7%

0

10%

0

3,3%

0

40%

4. Flo - Brom - Iot

- Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng.

- Tính chất hóa học của flo, brom, iot và một số hợp chất của chúng.

- Tìm halogen dựa vào phản ứng hóa học


Số câu hỏi

1

0

1

0

1

0

0

0

3

Số điểm

0,33

0

0,33

0

0,33

0

0

0

1

Tỉ lệ %

3,3%

0

3,3%

0

3,3%

0

0

0

10%

5. Nước gia – ven, clorua vôi

Tính chất vật lý, thành phần, ứng dụng





Số câu hỏi

2

0

0

0

0

0

0

0

2

Số điểm

0,67

0

0

0

0

0

0

0

0,67

Tỉ lệ %

6,7%

0

0

0

0

0

0

0

6,7%

5. Tổng hợp nhóm halogen


- Viết PTHH minh họa tính chất của các đơn chất, hợp chất halogen

Phân biệt dung dịch HCl và muối clorua với dung dịch axit và muối khác.

-Xác định hai halogen liên tiếp bằng phương pháp trung bình.

- Bài toán tổng hợp về axit HCl, Cl2và các hợp chất muối.



Số câu hỏi

0

0

1

0

1

0

1

0

3

Số điểm

0

0

0,33

0

0,33

0

0,33

0

1

Tỉ lệ %

0

0

3,3%

0

3,3%

0

3,3%

0

10%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tổng tỉ lệ %

10

3,33

33,3%

0

11

3,67

36,7%

0


7

2,33

23,3%

0


2

0,67

6,7%

0


30

10

100%

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Hóa học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I  = 127; Ag = 108; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Mg = 24; O = 16; S = 32.

Đề bài:

Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là

A.ns2np4.

B. ns2np5.

C. ns2np3.

D. ns2np6.

Câu 2. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất

A. tăng dần.

B. giảm dần.

C. không thay đổi.

D. vừa tăng, vừa giảm.

Câu 3. Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. flo.                   B. clo.                     C. brom.                   D. iot.

Câu 4. Nhận xét nào về bản chất liên kết trong phân tử các halogen là không chính xác? 

A. Liên kết cộng hóa trị. 

B. Liên kết phân cực.

C. Liên kết đơn. 

D. Tạo thành bằng sự dùng chung 1 đôi electron.

Câu 5. Cho các phát biểu nào sau:

(1) Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7.

(2) Halogen là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hóa.

(3) Các halogen khá giống nhau về tính chất hóa học.

(4) Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iot.

(5) Các nguyên tử của nguyên tố halogen đều có 7e ở lớp ngoài cùng.

(6) Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là liên kết cộng hóa trị phân cực.

(7) Nguyên tử halogen có số oxi hóa -1 trong hợp chất với kim loại và hợp chất khí với hiđro.

Số phát biểu đúng

A.5.              B. 6.             C. 7.            D. 4.

Câu 6. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào chứng tỏ clo vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử (phản ứng tự oxi hoá khử)?

A.Cl2 + H2O + SO2 → 2HCl + H2SO4

B. 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3

C.Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO

D. Cl2 + H2 → 2HCl.

Câu 7. Clo không phản ứng với chất nào sau đây?

A.NaOH.

B. NaCl.

C. Ca(OH)2.

D. NaBr.

Câu 8. Cho một miếng giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí X thấy quỳ tím mất màu. Khí X là

A. HCl.                 B. Cl2.                   C. O2.                D. H2.

Câu 9. Trong nước clo có chứa các chất nào sau đây?

A.HCl, HClO, Cl2.

B. Cl2 và H2O.

C. HCl và Cl2.

D. HCl, HClO, Cl2 và H2O.

Câu 10. Cho các phản ứng:

(1) Cl2 + dung dịch KI vừa đủ →

(2) Cl2 + H2O →

(3) MnO2 + HCl đặc, nóng → 

(4) Cl2 (khí) + H2S (khí) → 

Các phản ứng tạo ra đơn chất là

A.(1), (2), (3).

B.(1), (3), (4).

C.(2), (3), (4). 

D.(1), (2), (4).

Câu 11. Nhận xét nào sau đây về hiđro clorua là không đúng?

A. Có tính axit.

B. Là chất khí ở điều kiện thường.

C. Mùi xốc.

D. Tan tốt trong nước.

Câu 12. Axit clohiđric có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trò

A. chất khử.

B. chất oxi hóa.

C. môi trường.

D. tất cả đều đúng.

Câu 13. NaClO có tên gọi là

A. Natri clorua.

B. Natri clorat.

C. Natri hipoclorit.

D. Natri clorit.

Câu 14. Phản ứng giữa hiđro và chất nào sau đây thuận nghịch?

A.Flo.                  B. Clo.

C. Iot.                  D. Brom.

Câu 15. Chất khí có thể làm mất màu dung dịch nước brom là

A.SO2.                  B. CO2.                   C. O2.                     D. HCl.

Câu 16. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ dưới đây:

Đề thi Giữa kì 2 Hóa học 10 năm 2024 có ma trận (8 đề)

Khí X

A. Cl2.         B. N2.                 C. H2.                D. NH3.

Câu 17. Cho 2,7 gam kim loại R tác dụng hết với khí clo thu được 13,35 gam muối clorua. R là

A. Mg             B. Al            C. Fe              D. Zn

Câu 18. Sục khí 3,36 lít clo (đktc) vào dung dịch muối NaI dư thì sẽ giải phóng ra m gam I2. Giá trị của m là

A. 12,7.            B. 38,1.                C. 25,4.                D. 63,5.

Câu 19. Hòa tan 21,4g hỗn hợp Fe và Al2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 4,48 lit khí H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối AlCl3 trong dung dịch X là

A.25,4 gam.

B. 13,35 gam.

C. 26,7 gam.

D. 12,7 gam.

Câu 20. Khi cho 200 ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 10,775 gam chất tan. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là

A. 1,5M.                  B. 0,5M.                   C. 1M.                    D. 0,75M.

Câu 21. Cho 6,05 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng (dư), thu được 0,1 mol khí H2. Khối lượng của Fe trong 6,05 gam X là

A. 1,12 g.               B. 2,80 g.                C. 4,75 g.              D. 5,60 g.

Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 52,2 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí Cl2 ở đktc?

A. 11,2.                  B. 13,44.                  C. 8,96.               D. 6,72.

Câu 23. Cho 26,6 gam hỗn hợp KCl và NaCl hòa tan vào nước để được 500 gam dung dịch. Cho dung dịch trên tác dụng vừa đủ với AgNO3 thì thu được 57,4 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối lượng của KCl và NaCl trong hỗn hợp đầu là

A. 56% và 44%.

B. 60% và 40%.

C. 70% và 30%.

D. 65% và 35%.

Câu 24. Nung nóng hỗn hợp gồm 2 lít khí H2 và 3 lít khí Cl2 thì thu được bao nhiêu lít HCl? Biết hiệu suất phản ứng H = 80%, các thể tích khí đo cùng điều kiện to và p.

A.3,2 lít.

B. 6,4 lít.

C. 2,24 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 25. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là

A. Ag, CaCO3, CuO. 

B. FeS, BaSO4, KOH. 

C. AgNO3, (NH4)2CO3, Cu. 

D. Mg(HCO3)2, AgNO3, CuO.

Câu 26. Khi cho dung dịch AgNO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây sẽ cho kết tủa màu vàng ?

A.Dung dịch NaI.

B. Dung dịch HCl.

C. Dung dịch NaCl.

D. Dung dịch HF.

Câu 27. Trong phòng thí nghiệm, dung dịch HF không được bảo quản trong bình làm bằng chất liệu nào? 

A.Nhựa. 

B. Chất dẻo.

C. Thủy tinh.

D. Polime.

Câu 28. Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng, dư thu được bao nhiêu lít khí H(đktc)?

A. 4,48 lít.

B. 2,24 lít.

C. 6,72 lít.

D. 7,84 lít.

Câu 29. Cho 0,1 mol KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng. Thể tích khí thoát ra (ở đktc) là

A.0,56 lít.

B. 5,6 lít.

C. 2,24 lít.

D.0,112 lít.

Câu 30. Khi cho mẩu quỳ tím ẩm vào bình đựng khí hiđro clorua, hiện tượng thu được là

A. quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

B. quỳ tím không chuyển màu.

C. quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu.

D. quỳ tím chuyển sang màu xanh.

Đề thi Giữa kì 2 Hóa học 10 năm 2024 có ma trận

Đề thi Giữa kì 2 Hóa học 10 năm 2024 có ma trận (8 đề)

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Hóa học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I  = 127; Ag = 108; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Mg = 24; O = 16; S = 32.

Đề bài:

Câu 1. Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen?

A. Clo.         B. Oxi.           C. Nitơ.           D. Cacbon

Câu 2. Theo chiều từ flo đến iot, bán kính nguyên tử

A. tăng dần.

B. giảm dần.

C. không đổi.

D. không có quy luật chung.

Câu 3. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?

A. Đều là chất khí ở điều kiện thường. 

B. Đều có tính oxi hóa mạnh.

C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. 

D. Khả năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2.

Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?

A. Nguyên tử có khả năng nhận thêm 1 electron.

B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.

C. Có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.

D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.

Câu 5. Cho các phát biểu sau: 

(1) Màu sắc các halogen đậm dần từ flo đến iot.

(2) Các đơn chất halogen đều là chất khí ở nhiệt độ thường.

(3) Đặc điểm chung của các đơn chất halogen là tác dụng mạnh với nước.

(4) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi các halogen tăng dần từ flo đến iot.

(5) Trong các hợp chất, các halogen có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7.

Số phát biểu đúng

A. 3.          B. 4.          C. 5.          D. 2.

Câu 6. Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng

A. đơn chất Cl2.

B. muối NaCl có trong nước biển.

C. khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).

D. khoáng vật xinvinit (KCl.NaCl).

Câu 7. Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách

A. điện phân nóng chảy NaCl. 

B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. 

D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; đun nóng.

Câu 8. Để chứng minh Cl2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa, người ta cho Cl2 tác dụng với

A.dung dịch FeCl2

B.dây sắt nóng đỏ.

C.dung dịch NaOH loãng. 

D.dung dịch KI.

Câu 9. Hỗn hợp khí nào có thể tồn tại cùng nhau?

A.Khí H2S và khí Cl2

B. Khí HI và khí Cl2

C. Khí O2 và khí Cl2

D. Khí NH3 và khí HCl.

Câu 10. Cho các phản ứng sau:

(1) A + HCl → MnCl2 + B↑ + H2O

(2) B + C → nước gia-ven

(3) C + HCl → D + H2O

(4) D + H2O → C + B↑+ E↑

Chất khí E là chất nào sau đây?

A. O2.          B. H2.             C. Cl2O.                 D. Cl2.

Câu 11. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl2 cho cùng một muối clorua?

A.Fe.          B.Zn.               C.Cu.                    D.Ag.

Câu 12. Thành phần hoá học của nước clo là

A. HClO, HCl, Cl2, H2O.

B. NaCl, NaClO, NaOH, H2O.

C. CaOCl2, CaCl2, Ca(OH)2, H2O.

D. HCl, KCl, KClO3, H2O.

Câu 13. Khoáng vật florit có công thức là:

A.CaF2.              B. NaF.                C. KF.           D. AlF3.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Brom là chất khí màu đỏ nâu và tác dụng được với nước

B. Flo là chất khí màu lục nhạt và phản ứng mãnh liệt với nước.

C. Clo và brom có khả năng phản ứng được với nước.

D. Iot là chất rắn dễ thăng hoa và không tan trong nước.

Câu 15. Cho 2,24 lít halogen X2 tác dụng vừa đủ với Mg thu được 9,5 gam MgX2. Nguyên tố halogen đó là

A. flo         B. Clo            C. brom           D. Iot

Câu 16. Cho Cl2 dư tác dụng với dung dịch chứa 30,9 gam NaBr sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam brom. Giá trị của m là

A. 2,4 gam.            B.24 gam                C.48 gam.             D.4,8 gam.

Câu 17. Cho 30,00 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO phản ứng với dung dịch HCl dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của FeO trong 30,00 gam hỗn hợp X là

A. 13,2 gam.            B. 46,8 gam.             C. 16,8 gam.           D. 5,6 gam.

Câu 18. Cho 3,240 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo 4,535 gam muối. Số mol HCl đã dùng và khối lượng NaCl tạo thành lần lượt là

A. 0,074 mol và 1,230 gam.

B. 0,07 mol và 2,486 gam.

C. 0,074 mol và 3,305 gam.

D. 0,07 mol và 2,049 gam.

Câu 19. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1 vào 100 gam dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được 115,3 gam dung dịch Y. Giá trị của m là

A. 20,85.               B. 10,2.             C. 16,5.           D. 15,0.

Câu 20. Cho m gam MnO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl đặc, nóng thu được 7,84 lít khí Cl2 (đktc)Giá trị của m là

A. 60,90 gam.                B. 15,23 gam.

C. 30,45 gam.                D. 34,05 gam.

Câu 21. Chất A là muối canxi halogenua. Dung dịch chứa 0,200 gam A tác dụng với lượng dư dung dịch bạc nitrat thì thu được 0,376 gam kết tủa bạc halogenua. Công thức phân tử của chất A là

A. CaF2.                   B. CaCl2.

C.CaBr2.                   D. CaI2

Câu 22. Lấy 2 lít khí H2 cho tác dụng với 3 lít khí Cl2. Hiệu suất phản ứng là 90%. Thể tích hỗn hợp sau phản ứng là

A. 4,5 lít.                       B. 4 lít.

C. 5 lít.                          D. 3.

Câu 23. Khí hiđro clorua có thể được điều chế bằng cách cho tinh thể muối ăn tác dụng với

A. xút.               B. axit sunfuric đậm đặc. 

C. nước.            D. H2SO4 loãng.

Câu 24. Cho 58,5 gam tinh thể NaCl tác dụng hoàn toàn với axit sunfuric đậm đặc, đun nóng. Sau đó hòa tan khí tạo thành  vào 146g nước. Nồng độ phần trăm dung dịch thu được là

A. 25%.               B. 20%.              

C. 0.2%.              D. kết quả khác.

Câu 25. Nhận ra gốc clorua trong dung dịch bằng

A. Cu(NO3).       B. Ba(NO3)2.     

C. AgNO3.            D. Na2SO4.

Câu 26. Clo vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử trong phản ứng với

A. hiđro sunfua.                          

B. sunfurơ. 

C. dung dịch NaBr.                     

D. dung dịch NaOH.

Câu 27. Nước Gia-ven và clorua vôi thường được dùng để

A. sản xuất clo trong công nghiệp.

B. tẩy trắng sợi, vải, giấy và tẩy uế.

C. sản xuất HCl trong phòng thí nghiệm.

D. sản xuất phân bón hóa học.

Câu 28. Từ 1 kg muối ăn (10,5% tạp chất) điều chế được 1250ml dung dịch HCl 36,5% ( d = 1,2 g/ml). Hiệu suất của quá trình là

A. 98,55%.              B. 98,04%.              

C. 80,75%.              D. 75,25%.

Câu 29. Cho 25 gam KMnO4 có lẫn tạp chất tác dụng với dung dịch HCl dư thu được lượng khí clo đủ đẩy được iot ra khỏi dung dịch chứa 83 gam KI. Độ tinh khiết của KMnO4 đã dùng là

A. 80%.                   B. 74%.                    

C. 59,25%.              D. 63,2%.

Câu 30. Cho 31,84 gam hỗn hợp gồm NaX và NaY ( X, Y là 2 halogen ở 2 chu kì liên tiếp; MX < MY) vào dung dịch AgNO3 dư thu được 57,4 gam kết tủa. Công thức của hai muối là

A. NaCl và NaBr.           B. NaBr, NaI.

C. NaF, NaCl.                 D. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI.

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Hóa học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I  = 127; Ag = 108; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Mg = 24; O = 16; S = 32.

Đề bài:

Câu 1. Theo chiều từ flo đến iot, giá trị độ âm điện của các nguyên tố

A. không đổi.

B. tăng dần.

C. giảm dần.

D. không có quy luật chung.

Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây có bán kính nguyên tử nhỏ nhất?

A.Clo.              B. Natri.                C. Iot.              D. Flo.

Câu 3. Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen 

A. nhận thêm 1 electron. 

B. nhận thêm 2 electron.

C. nhường đi 1 electron. 

D. nhường đi 7 electron.

Câu 4. Trong các đơn chất dưới đây, đơn chất nào không thể hiện tính khử? 

A.Cl2.           B. F2.              C. Br2.             D. I2.

Câu 5. Cho các phát biểu nào sau:

(1) Trong các hợp chất flo đều có số oxi hóa là -1.

(2) Từ flo đến iot màu sắc các halogen đậm dần.

(3) Các halogen đều thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại, hiđro.

(4) Các đơn chất halogen vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(5) Oxit cao nhất của flo có công thức phân tử là F2O7.

(6) Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là liên kết cộng hóa trị không phân cực.

(7) Nhiệt độ nóng chảy của các đơn chất halogen giảm dần từ flo đến iot.

Số phát biểu đúng

A.5             .B. 6.              C. 7.            D. 4.

Câu 6. Clo không tác dụng với chất nào sau đây?

AH2.           B. O2.             C. NaOH.        D. NaBr.

Câu 7. Trong phòng thí nghiệm, clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?

A.KCl.            B.KMnO4.          C.NaCl.           D.HCl.

Câu 8. Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào?

A.H2 và O2.

B. H2 và Cl2.

C. Cl2 và O2.

D. SO2 và O2.

Câu 9. Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là

A. dung dịch H2SO4 đậm đặc.

B. Na2SO3 khan.

C. CaO.

D. dung dịch NaOH đặc.

Câu 10. Cho sơ đồ biến hoá sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2.Trong đó A, B, C đều là những chất rắn, B và C đều là hợp chất của Na. A, B, C trong chuỗi biến hoá có thể là các chất nào dưới đây ? 

A.NaCl, NaBr, Na2CO3

B.NaBr, NaOH, Na2CO3

C.NaCl, Na2CO3, NaOH 

D.NaCl, NaOH, Na2CO3

Câu 11. Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách

A. clo hoá các hợp chất hữu cơ. 

B. cho clo tác dụng với hiđro.

C. đun nóng dung dịch HCl đặc. 

D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.

Câu 12. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là

A. Al.              B.Zn.               C.Cu.             D.Fe.

Câu 13. Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?

A. HCl, HClO, H2O.

B. NaCl, NaClO, H2O.

C. NaCl, NaClO3, H2O.

D. NaCl, NaClO4, H2O.

Câu 14. Nguồn chủ yếu để điều chế brom trong công nghiệp là 

A. rong biển

B. nước biển.

C. muối mỏ. 

D. tảo biển.

Câu 15. Chọn câu đúng khi nói về nguyên tố halogen.

A. Flo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa nước mãnh liệt.

B. Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nước.

C. Brom có tính oxi hóa mạnh nhưng yếu hơn flo và clo và cũng oxi hóa được nước.

D. Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom nhưng cũng oxi hóa được nước.

Câu 16. Cho clo tác dụng với vừa đủ với Fe rồi hòa tan lượng muối sinh ra vào nước được 100g dung dịch muối có nồng độ 16,25%. Khối lượng sắt và clo (đktc) đã dùng là

A. 0,56 gam; 2,24 lít.

B. 5,6 gam; 3,36 lít.

C. 11,2 gam; 4,48 lít.

D. 1,12 gam; 2,4 lít.

Câu 17. Sục 1,12 lít khí clo (đktc) vào V lít dung dịch natri bromua 1M, vừa đủ. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

A.0,05 lít.

B.0,1 lít.

C.0,112 lít.

D.0,224 lít.

Câu 18. Hòa tan 61,2 gam oxit của kim loại R vào dung dịch HCl dư thu được 83,2 gam muối. Kim loại R là

A.Ca.

B. Ba.

C. Zn.

D. Mg.

Câu 19. Cho 2,7 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg phản ứng hết với O2 dư thu được 4,14 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 0,3M. Giá trị của V là

A. 0,30.                 B. 0,15.                   C. 0,60.                   D. 0,12.

Câu 20. Cho 30 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là

A.4,0                      B.6,4                        C.8,5                      D.2,2

Câu 21. Cho m gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư) thu được 8,4 lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của m là

A.15,8.                  B. 31,6.                     C. 23,7.                D. 11,85.

Câu 22. Lấy 11,7 gam muối NaX (X là halogen) phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thu được 28,7 gam kết tủa. X là

A. Clo.                  B.Brom.                      C. Iot.                 D. Flo. 

Câu 23. Cho 3 lít Cl2 phản ứng với 2 lít H2 (các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện to, p); hiệu suất phản ứng đạt 80%. Phần trăm thể tích Cl2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là 

A. 28%.                B. 64%.                       C. 60%.               D. 8%.

Câu 24. Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây?

A. KCl, KClO3, Cl2.

B. KCl, KClO, KOH.

C. KCl, KClO3, KOH.

D. KCl, KClO3.

Câu 25. Có phản ứng hoá học xảy ra như sau:   

H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl 

Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng?

A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá. 

B. Cl2 là chất oxi hoá. H2O là chất khử.

C. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử. 

D. Cl2 là chất oxi hoá. H2S là chất khử.

Câu 26. Từ bột Fe và một hoá chất X có thể điều chế trực tiếp được FeCl3. Vậy X là 

A. Dung dịch HCl.   

B. Dung dịch CuCl2.       

C. Khí clo.            

D. Cả A, B, C đều được.

Câu27. Thuốc thử để nhận ra iot là

A. hồ tinh bột.

B. nước brom.

C. phenolphthalein.

D. quì tím.

Câu 28. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là

A. 14,35 g.

B. 10,8 g.

C. 21,6 g.

D. 27,05 g.

Câu 29. Có 4 bình mất nhãn đựng các dung dịch: NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2. Để phân biệt các dung dịch trên, ta lần lượt dùng chất 

A. quì tím, dung dịch AgNO3.

B. dung dịch Na2CO3, dung dịch H2SO.

C. dung dịch AgNO3, dung dịch H2SO4.

D. dung dịch Na2CO3, dung dịch HNO3.

Câu 30: X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Trong oxit cao nhất của X, oxi chiếm 61,202% về khối lượng. Nguyên tố X là?

A. F.                       B. Cl.                        C. Br.                    D. I.

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Hóa học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I  = 127; Ag = 108; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Mg = 24; O = 16; S = 32.

Đề bài:

Câu 1. Đơn chất X2 tồn tại ở thể rắn và rất dễ thăng hoa. X2

A.F2.                    B. Cl2.                 C. Br2.                 D. I2.

Câu 2. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là 

A. tính nhường electron.

B. tính oxi hóa mạnh.

C. tính khử.

D. cả tính oxi hóa và tính khử.

Câu 3. Nhận xét nào dưới đây là không đúng?

A. F có số oxi hóa -1, 0, +1.

B. F có số oxi hóa -1 trong các hợp chất.

C. F có số oxi hóa 0 và -1.

D. F không có số oxi hóa dương.

Câu 4. Cho 4 đơn chất F; Cl; Br; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là 

A.F2.                  B. Cl2.                  C. Br2.                       D. I2.

Câu 5. Cho các phát biểu nào sau:

(1) Từ flo đến iot bán kính nguyên tử giảm dần và độ âm điện tăng dần.

(2) Clo có thể đẩy được brom ra khỏi dung dịch muối kali bromua.

(3) Công thức hợp chất khí với hiđro của các nguyên tố halogen là HX.

(4) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F-, Cl-, Br-, I-.

(5) Flo là chất khí màu vàng lục, rất độc. 

(6) Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta có thể sục từ từ khí clo đến dư vào dung dịch, sau đó cô cạn dung dịch.

Số phát biểu đúng

A.5.                     B. 6.                     C. 3.                       D. 4.

Câu 6. Clo không có tính chất vật lí nào sau đây?

AKhí vàng lục

B.Không tan trong nước.

C. Nặng hơn không khí.

D. Rất độc.

Câu 7. Vai trò của clo trong phản ứng với nước là

A.chất oxi hóa.

B. chất khử.

C. vừa là chất oxi hóa và chất khử.

D. môi trường.

Câu 8. Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?

A.Dung dịch NH3

B.Dung dịch NaCl. 

C.Dung dịch H2SOloãng. 

D.Dung dịch NaOH. 

Câu 9. Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br2?

A.3Cl2 + 6NaOH → 5NaCl + NaClO3 + 3H2O.

B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.

C. Br2 + 2NaOH → NaBr + NaBrO + H2O.

D. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2.

Câu 10. Có 4 bình mất nhãn đựng các dung dịch: KCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2. Để phân biệt các dung dịch trên, ta lần lượt dùng chất 

A. quì tím, dung dịch AgNO3.

B. dung dịch Na2CO3, dung dịch H2SO.

C. dung dịch AgNO3, dung dịch H2SO4.

D. dung dịch Na2CO3, dung dịch HNO3.

Câu 11. X là chất kết tinh không màu, khi tác dụng với axit sunfuric đặc tạo ra khí không màu Y. Khi Y tiếp xúc với không khí ẩm tạo ra khói trắng, dung dịch đặc của Y trong nước tác dụng với mangan đioxit sinh ra khí Z có màu vàng lục. Khi cho Z tác dụng với Na nóng chảy lại tạo ra chất X ban đầu. X, Y, Z lần lượt là 

A.NaCl, HCl, Cl2.

B.NaBr, Br2, HBr. 

C. Cl2, HCl, NaCl.

D.NaI, HI, I2

Câu 12. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là

A.Cu, Fe, Al.

B.Fe, Mg, Al.

C.Cu, Pb, Ag.

D.Fe, Au, Cr.

Câu 13. Khí Cl2 điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc thường bị lẫn tạp chất là khí HCl. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất ?

A. Dung dịch NaOH.

B. Dung dịch AgNO3.

C. Dung dịch NaCl.

D. Dung dịch KMnO4

Câu 14. Clorua vôi có công thức là

A.CaOCl.              B. CaOCl2.                   C.Ca(OCl)2.                     D.CaCl2.

Câu 15. Chất nào sau đây được ứng dụng dùng để tráng phim ảnh?

A. NaBr.               B. AgCl.                         C. AgBr.                          D. HBr.

Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng

A.Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom. 

B.Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa. 

C.Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo. 

D.Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl. 

Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí clo, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn tăng 31,95g. Khối lượng Al phản ứng và khối lượng muối tạo thành là

A. 8,1 gam; 40,50 gam

B. 8,1 gam; 45,00 gam

C. 4,05 gam; 20,025 gam

D. 8,1 gam; 40,05 gam

Câu 18. Cho 200 ml dung dịch KI aM tác dụng với Cl2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 76,2 gam I2. Giá trị của a là

A. 5M.                      B. 6M.

C. 4M.                      D. 3M.

Câu 19. Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua của kim loại đó. Cho biết công thức oxit kim loại?

A. Al2O3.                  B. CaO.

C. CuO.                    D. FeO.

Câu 20. Đốt cháy hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn Y gồm các oxit kim loại. Để hòa tan hết hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Khối lượng hỗn hợp X là

A. 31,3 g.                          B. 24,9 g.

C. 21,7 g.                          D. 28,1 g.

Câu 21. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2. Phần trăm khối lượng của Al trong X là?

A.54,0%                          B.49,6%

C.27,0%                          D.48,6%

Câu 22. Cho 7,35 gam KClO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl (đặc) tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí khí Cl2 thu được (ở đktc) là

A. 8,064 lít.

B. 4,032 lít.

C. 1,344 lít.

D. 0,448 lít.

Câu 23. Cho 1,03 gam muối natri halogen (NaX) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa, kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam bạc. X là

A. Iot.                            B. Brom.

C. Flo.                           D. Clo.

Câu 24. Cho hỗn hợp X gồm 2,4 lít khí clo và 2 lít khí hiđro. Đưa hỗn hợp X ra ngoài ánh sáng một thời gian thu được 3 lít khí hiđro clorua (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2

A. 37,5%.                     B. 31,25%.

C. 75%.                        D. 62,5%.

Câu 25. Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta có thể

A. nung nóng hỗn hợp.    

B. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc.

C. cho hỗn hợp tác dụng với Cl2 sau đó đun nóng.

D. cả A, B và C.

Câu 26. Cho 0,03 mol hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là hai halogen thuộc chu kì kế tiếp – đều tạo kết tủa với AgNO3) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 4,75 gam kết tủa. Công thức hai muối trên là

A. NaBr, NaI.

B. NaF, NaCl.

C. NaCl, NaBr.

D. NaF, NaCl hoặc NaBr, NaI.

Câu 27. Trong phản ứng hóa học sau: 

SO2 + Br2  + 2H2O  → H2SO4 + 2HBr

Brom đóng vai trò là 

A. chất khử.

B. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.

C. chất oxi hóa.

D.không là chất oxi hóa, không là chất khử.

Câu 28. Nếu lấy khối lượng KMnO4, MnO2, KClO3 bằng nhau để cho tác dụng với dd HCl đặc, dư thì chất nào cho nhiều clo hơn? 

A. MnO2.

B. KClO3.

C. KMnO4.

D. cả 3 chất như nhau.

Câu 29: Khí Cl2 nặng hơn không khí là 

A. 2,5 lần.

B. 5,2 lần.

C. 1,5 lần.

D. 2 lần.

Câu 30: Khi cho dung dịch AgNO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây sẽ không cho kết tủa?

A. Dung dịch KI.

B. Dung dịch KCl.

C. Dung dịch KBr.

D. Dung dịch KF.

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Hóa học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I  = 127; Ag = 108; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Mg = 24; O = 16; S = 32.

Đề bài:

Câu 1. Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. flo.                       B. clo.                     C. brom.                      D. iot.

Câu 2. Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm halogen?

A. Br.                        B.F.                          C.S.                              D.Cl.

Câu 3. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen thuộc loại liên kết

A. cộng hóa trị không phân cực.

B. cộng hóa trị có phân cực.

C. liên kết ion.

D. liên kết cho nhận.

Câu 4. Câu nào sau đây không đúng?

A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.

B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.

C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.

D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iot.

Câu 5. Cho các phát biểu sau:

(1) Các nguyên tố halogen phản ứng với khí Htạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực.

(2) Nguyên tử của nguyên tố halogen có xu hướng nhận thêm 1 electron trong các phản ứng hóa học.

(3) Các nguyên tử halogen đều có 7e ở phân lớp ngoài cùng.

(4) Các nguyên tử halogen đều có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.

(5) Các nguyên tử halogen chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học.

(6) Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là liên kết đơn.

Số phát biểu đúng

A.5.              B. 6.                  C. 3.                   D. 4.

Câu 6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng củaclo là

A. 3s2 3p5.

B. 2s2 2p5.

C. 4s2 4p5.

D. ns2 np5.

Câu 7. Ở điều kiện thường, clo là chất khí màu

A. lục nhạt.

B. vàng lục.

C. nâu đỏ.

D. đen tím.

Câu 8. Cho phản ứng hóa học: 3Cl2 + 6KOH Đề thi Giữa kì 2 Hóa học 10 năm 2024 có ma trận (8 đề)5KCl + KClO3 + 3H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là

A.3: 1.                        B. 1: 3.

C. 5: 1.                       D. 1: 5.

Câu 9. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là 

A. KMnO4.                 B. K2Cr2O7.

C. CaOCl2.                 D. MnO2.

Câu 10. Dẫn 2 luồng khí clo đi qua 2 dung dịch KOH: Dung dịch thứ nhất loãng và nguội, dung dịch thứ 2 đậm đặc và đun nóng ở 100oC.Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua dung dịch thứ nhất và dung dịch thứ 2 tương ứng là:

A. 1 : 3.                 B. 2 : 4.

C. 4 : 4.                 D. 5 : 3.

Câu 11. Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.

B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.

C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.

D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

Câu 12. Khi mở lọ đựng dung dịch HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói trắng bay ra là do 

A. HCl phân huỷ tạo thành H2 và Cl2.

B. HCl dễ bay hơi tạo thành.

C. HCl bay hơi và hút hơi nước có trong không khí ẩm tạo thành các hạt nhỏ dung dịch HCl.

D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hoà.

Câu 13. Số oxi hóa của clo trong phân tử CaOCl2

A.0.           B.–1.              C.+1.           D.–1 và +1.

Câu 14. Axit nào được dùng để khắc lên thủy tinh ?

A. H2SO4.           B. HNO3.            C. HF.             D. HCl.

Câu 15. Cho các thí nghiệm:

(1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF.

(2) Sục khí Clo qua dung dịch Na2CO3.

(3) Cho H2SO4 đặc vào hỗn hợp CaF2 và SiO2.

(4) Nhỏ vài giọt nước vào hỗn hợp Al và I2.

(5) Sục CO2 qua dung dịch NaClO.

Số thí nghiệm có phản ứng xảy ra là:

A. 1.                  B. 2.                       C. 3.                   D. 4.

Câu 16. Khối lượng Mg và thể tích khí clo (đktc) đã tham gia phản ứng để tạo thành 23,75g MgCl2

A. 9 gam; 5,06 lít

B. 6 gam; 5,6 lít

C. 7 gam; 44,8 lít

D. 6,75 gam; 2,24 lít

Câu 17. 4,48 lít Cl2 (ở đktc) đủ để tác dụng hết với 88,81 ml dung dịch KBr a% (D = 1,34 g/ml). Giá trị của a là (Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn)

A. 50%.                          B. 51%.

C. 52%.                          D. 40%.

Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40 ml dung dịch HCl 2M. Công thức của oxit là

A.MgO.                   B. Fe2O3.                     C. CuO.                     D. Fe3O4.

Câu 19. Cho hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí (đktc). Số mol của 2 muối cacbonat ban đầu là

A. 0,15 mol.             B. 0,2 mol.                C. 0,1 mol.                   D. 0,3 mol. 

Câu 20. Hoà tan 20g hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch được 27,1g chất rắn. Thể tích chất khí thoát ra ở đktc là

A. 8,96lít                  B. 4,48 lít                    C. 2,24 lít                    D. 1,12 lít

Câu 21. Muốn điều chế được 3,36 lít khí Cl2 (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để cho tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là

A. 13,2 g.                 B. 13,7 g.                    C. 14,2 g.                   D. 14,7 g.

Câu 22. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaBr và 0,15 mol BaCl2. Khối lượng kết tủa tạo thành là

A.18,8 gam.              B. 43,04 gam             C. 61,85 gam.              D. 40,325 gam.

Câu 23. Cho 10 lít H2 và 6,72 lít Cl(đktc) tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,400 gam nước ta thu được dung dịch X. Lấy 50 gam dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNOthu được 7,175 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa Hvà Cllà (giả sử Cl2 tan trong nước không đáng kể)

A. 33,33%.              B. 45%.             C. 50%.              D. 67,67%.

Câu 24. Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các nguyên tử là 

A. I, Cl, Br, F.

B.Cl, I, F, Br.

C. I, Br, Cl, F.

D. I, Cl, F, Br.

Câu 25. Nhóm chất nào sau đây chứa các chất tác dụng được với Cl2?

A. H2, Na, O2.

B. Fe, Cu, H2O.

C. N2, Mg, Al.

D. Cu, S, N2.

Câu 26.Cho 1,5 gam muối natri halogenua vào dd AgNO3 dư, thu được 2,35 gam kết tủa. Halogen là 

A. F.            B. Cl.             C. Br.             D. I.

Câu 27: Hoá chất dùng để nhận biết 4 dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI là 

A. NaOH.               B. H2SO4.

C. AgNO3.              D. Ag.

Câu 28. Clorua vôi là

A. Muối tạo bởi một kim loại liên kết với một gốc axit.  

B. Muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai gốc axit.

C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit. 

D. Clorua vôi không phải là muối.

Câu 29: Trộn 500 gam dung dịch HCl 3% vào 300 gam dung dịch HCl 10% thu được dung dịch HCl có nồng độ phần trăm là 

A. 2,556%.               B. 5,265%.

C. 6,255%.               D. 5,625%.

Câu 30. Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do

A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.                                       

B. HClO có tính oxi hóa mạnh.

C. HCl là axit mạnh.                                                   

D. nguyên nhân khác.

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Hóa học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 6)

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I  = 127; Ag = 108; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Mg = 24; O = 16; S = 32.

Đề bài:

Câu 1. Trong tự nhiên, các đơn chất halogen

A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua.

C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất.

Câu 2. Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. flo.                 B. clo.                C. brom.                  D. iot.

Câu 3. Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen 

A. nhận thêm 1 electron. 

B. nhận thêm 2 electron.

C. nhường đi 1 electron. 

D. nhường đi 7 electron.

Câu 4. Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính axit tăng dần? 

A. HCl, HBr, HI, HF. 

B. HF, HCl, HBr, HI. 

C.HI, HBr, HCl, HF. 

D. HBr, HI, HCl, HF.

Câu 5. Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O; phân tử clo

A. chỉ bị oxi hóa.

B. chỉ bị khử.

C. không bị oxi hóa, không bị khử.

D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.

Câu 6. Clo không tác dụng với chất nào sau đây?

AH2.                B. O2.                C. NaOH.              D. NaBr.

Câu 7. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về clo? 

A.Là phi kim hoạt động

B.Tính chất hóa học đặc trưng là tính oxi hóa mạnh.

C.Luôn có khuynh hướng nhận thêm 1 electron để tạo thành ion clorua.

D.Trong tự nhiên chỉ tồn tại dạng hợp chất. 

Câu 8. Để điều chế clo trong công nghiệp ta phải dùng bình điện phân có màng ngăn cách hai điện cực để

A. khí Cl2 không tiếp xúc với dung dịch NaOH.

B. thu được dung dịch nước Gia-ven.

C. bảo vệ các điện cực không bị ăn mòn.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 9. Cho 0,12 mol Al tác dụng vừa hết với đơn chất halogen X2 thu được 16,02 gam muối Y. Cho các phát biểu sau

(a) X thuộc chu kì 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. 

(b) X oxi hóa Fe thành muối Fe2+ ở nhiệt độ cao.

(c) X là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất trong nhóm halogen.

(d) Phản ứng giữa X2 và H2 gây nổ mạnh ở tỉ lệ thể tích 1:1.

(e) Dung dịch NaX không tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. 

Số phát biểu đúng

A. 3.                     B. 4.                      C. 5.                     D. 2.

Câu 10. Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?

A. Al2O3.              B. Fe3O4.               C. CaO.              D. Na2O.

Câu 11. Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl 

Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng?

A.H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá. 

B.Cl2 là chất oxi hoá. H2O là chất khử.

C.H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử. 

D.Cl2 là chất oxi hoá. H2S là chất khử.

Câu 12. Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO(5), PbS (6), MgCO(7),AgNO(8), MnO(9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất:

A. (1), (2). 

B. (3), (4). 

C. (5), (6).

D. (3), (6).

Câu 13. Clorua vôiđược điều chế bằng cách nào sau đây?

A.Cho clo tác dụng với nước. 

B.Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng nguội 

C.Cho clo tác dụng với Ca(OH)2 đặc ở 30oC. 

D.Cho clo tác dụng với Ca(OH)2 đặc ở 100oC. 

Câu 14. Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là

A. HNO3                    B. HF.            C. H2SO4.            D. HCl.

Câu 15. Tiến hành các thí nghiệm sau: 

(1) Cho dung dịch HCl đặc vào KMnO4

(2) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc; đun nóng.

(3) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào NaBr khan. 

(4) Xục khí Clqua dung dịch Na2CO3

(5) Đun nóng hỗn hợp H2SO4 đặc và NaCl rắn. 

Số trường hợp phản ứng tạo chất khí là: 

A. 2           B. 3.              C. 4.            D. 5. 

Câu 16. Cần thể tích clo (đktc) là bao nhiêu để tác dụng vừa đủ với sắt tạo ra 0,2 mol FeCl3?

A. 7,32 lít             B. 6,32 lít              C.6,72 lít             D. 5,86 lít 

Câu 17. Khi cho 10,5 gam NaI vào 50ml dung dịch nước Br2 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, Khối lượng NaBr thu được là

A.4,67 gam          B.8,75 gam           C.3,45 gam           D.5,15 gam

Câu 18. Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu?

A. 0,5 lít.               B. 0,4 lít.                C. 0,3 lít.                   D. 0,6 lít.

Câu 19. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 60.                     B. 40.                     C. 50.                       D. 70.

Câu 20. Cho 10 gam hỗn hợp bột kim loại Al và Ag vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,048 lít khí H2(đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. 5,14 gam.                     B. 2,71 gam.

C. 5,42 gam.                     D. 2,16 gam.

Câu 21. Cho 6,96 gam MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), khí clo sinh ra oxi hóa hoàn toàn kim loại kiềm thổ M tạo ra 7,6 gam muối. M là kim loại nào sau đây?

A. Ca.            B. Ba.            C. Mg.           D. Sr.

Câu 22. Trộn 300 ml dung dịch hỗn hợp KBr 0,2 M; NaBr 0,5 M với lượng dư dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là

A. 38,49.                 B. 39,48.

C. 30,14.                D. 16,92

Câu 23. Cho 2 lít (đktc) H2 tác dụng với 1,344 lít Cl2 (đktc) rồi hòa tan sản phẩm vào nước để được 40 gam dung dịch A. Lấy 10 gam A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 3,444 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là (giả sử Cl2 tan trong nước không đáng kể)

A.20%.               B. 80%.           C. 40%.            D. 50%.

Câu 24. Đổ dung dịch chứa 1 gam HBr vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu 

A. đỏ.                            B. xanh.

C. không màu.             D. tím.

Câu 25. Hỗn hợp X nặng 9 gam gồm Fe3O4 và Cu. Cho X vào dung dịch HCl dư, thấy còn 1,6 gam Cu không tan. Khối lượng Fe3O4 có trong X là

A. 7,4 gam.                  B. 3,48 gam.

C. 5,8 gam.                  D. 2,32 gam.

Câu 26. Nhận định nào sau đâysai khi nói về flo?

A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất.

B. Trong tự nhiên, flo tồn tại dưới dạng đơn chất.

C. Là chất oxi hoá rất mạnh.

D. Có độ âm điện lớn nhất.

Câu 27: Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?

A. HCl + NaOH → NaCl + H2O.

B. 2HCl + Mg → MgCl+ H2 .

C. MnO+ 4 HCl → MnCl+ Cl2 + 2H2O.

D. NH+ HCl → NH4Cl.

Câu 28: Cho 1,2 gam một kim loại X có hóa trị II vào một lượng HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng lên 1,1 gam. Kim loại X là

A. Fe.             B. Mg.                 C. Ba.                 D. Ca.

Câu29. Tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo?

A. Vì flo không tác dụng với nước.

B. Vì flo có thể tan trong nước.

C. Vì flo có thể bốc cháy khi tác dụng với nước.

D. Vì một lí do khác.

Câu 30. Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím

A. chuyển sang màu đỏ. 

B. chuyển sang màu xanh.

C. không chuyển màu. 

D. chuyển sang không màu.

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Hóa học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 7)

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I  = 127; Ag = 108; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Mg = 24; O = 16; S = 32.

Đề bài:

Câu 1. Đơn chất X2 tồn tại ở thể rắn và rất dễ thăng hoa. X2

A.F2.                  B. Cl2.                    C. Br2.                      D. I2.

Câu 2. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là 

A. tính nhường electron.

B. tính oxi hóa mạnh.

C. tính khử.

D. cả tính oxi hóa và tính khử.

Câu 3. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen thuộc loại liên kết

A. cộng hóa trị không phân cực.

B. cộng hóa trị có phân cực.

C. liên kết ion.

D. liên kết cho nhận.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong tất cả các hợp chất, flo chỉ có số oxi hóa -1.

B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa -1.

C. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ flo đến iot.

D. Trong hợp chất với hiđro và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa -1.

Câu 5. Cấu hình electron lớp ngoài cùng củaclo là

A. 3s2 3p5.

B. 2s2 2p5.

C. 4s2 4p5.

D. ns2 np5.

Câu 6. Trong hợp chất clo có các số oxi hóa nào sau đây?

A. -2, 0, +4, +6.

B. -1, 0, +1, +3, +5, +7.

C. -1, +1, +3, +5, +7.

D. -1, 0, +1, +2, +3, +5, +7.

Câu 7. Liên kết hóa học trong phân tử clo là

A. liên kết ion.

B. liên cộng hóa trị.

C. liên kết cộng hóa trị phân cực.

D. liên kết cộng hóa trị không phân cực.

Câu 8. Điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm bằng cách cho dung dịch X tác dụng với chất oxi hóa Y ở nhiệt độ thường. X và Y là những chất nào sau đây?

A. NaCl và H2SO4.

B. KCl và H2SO4

C. HCl và MnO2.

D. HCl và KMnO4

Câu 9. Khí Cl2 điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc thường bị lẫn tạp chất là khí HCl. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất?

A. NaOH                      B. AgNO3

C. NaCl                        D. KMnO4

Câu 10. Số oxi hóa của clo trong hợp chất HCl là

A. +1.                         B. -1.                     C. 0.                     D. +2.

Câu 11. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl? 

A.Al.                          B.Ag.                      C.Zn.                   D.Mg. 

Câu 12. Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? 

A.MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2

B.Fe + KNO3 + 4HCl FeCl3 + KCl + NO + 2H2

C.Fe + 2HCl FeCl2 + H2

D.NaOH + HCl NaCl + H2

Câu 13. Cho các phản ứng sau: 

4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 

2HCl + Fe → FeCl2 + H2

14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 

6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2

16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. 

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là

A. 2.              B. 1.                C. 4.              D. 3.

Câu 14. Nước Gia-ven được điều chế bằng cách nào sau đây? 

A.Cho clo tác dụng với nước. 

B.Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng nguội

C.Cho clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2

D.Cho clo tác dụng với dung dịch KOH nóng. 

Câu 15. Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3?

A.NaCl.                B. NaF.                    C. CaCl2.             D. NaBr.

Câu 16. Cho các thí nghiệm sau:

(1) Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2

(2) Sục CO2 vào dung dịch cloruavôi.

(3) Đun nóng dung dịch H2SO4 đặc vào NaBr tinh thể.

(4) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.

(5) Cho Fe3O4 vào dung dịch HI.

Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là

A. 6.                B. 5.                 C. 4.                D. 3.

Câu 17. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 12,5.                    B. 25,0.                  C. 19,6.                  D. 26,7.

Câu 18. Sục khí clo dư vào dung dịch NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn ta thu được 1,17g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI có trong dung dịch ban đầu là

A. 0,1 mol                          B. 015 mol

C. 0,25 mol                        D. 0,02 mol

Câu 19. Khi cho 100 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl thì phản ứng xảy ra vừa đủ. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là

A. 1,0M.                B. 0,25M.

C. 0,5M.                D. 0,75M.

Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 48g hỗn hợp MCO3 và M’CO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí (đktc). Dung dịch tạo thành đem cô cạn thu được 61,2g muối khan. Giá trị của V là

A. 13,44.                  B. 26,88.

C. 33,6.                    D. 67,2.

Câu 21. Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl, sau khi thu được 336ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đã dùng là

A. Al.               B. Mg.                  C. Fe.                 D. Zn.

Câu 22. Cho 7,584 g KMnO4 tác dụng axit HCl đặc. Khí sinh ra (đktc) cho tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 0,2M. Nồng độ mol các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 0,2M; 0,2M.

B. 0,1M; 0,1M.

C. 0,24M; 0,24M.

D. 0,12M; 0,12M.

Câu 23. Lấy 100 ml dung dịch AgNO3 xM tác dụng với lượng dư dung dịch KBr thu được 37,8 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 1.              B.2.              C. 1,5.                D. 2,5.

Câu 24. Cho V lít hỗn hợp X gồm H2 và Cl2 vào bình thuỷ tinh lớn, sau khi chiếu sáng một thời gian, ngừng phản ứng được hỗn hợp khí Y, trong đó có 30% HCl về thể tích và thể tích Cl2giảm xuống còn 20% so với lượng Cl2 ban đầu. Biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Hiệu suất của phản ứng giữa H2 và Cl2

A.25%.           B.20%.            C.75%.            D.80%.

Câu 25. Đốt 6,16 gam Fe trong 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2, thu được 12,09 gam hỗn hợp Y chỉ gồm oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 27,65.              B. 37,31.               C. 44,87.              D. 36,26.

Câu 26. Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất

A. NaCl, NaClO3, Cl2.

B. NaCl, NaClO, NaOH. 

C. NaCl, NaClO3, NaOH.

D. NaCl, NaClO3.

Câu 27. Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

A. Nung nóng hỗn hợp.    

B. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc.

C. Cho hỗn hợp tác dụng với Cl2 sau đó đun nóng.

D. Cả A, B và C.

Câu 28. Cho sơ đồ phản ứng: 

KMnO4 + HCl (đặc)Đề thi Giữa kì 2 Hóa học 10 năm 2024 có ma trận (8 đề)KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là

A. 16.                    B. 5.                      C. 10.                    D. 8. 

Câu 29. Cho phản ứng:   NaX(rắn) + H2SO4(đậm đặc) → NaHSO4 + HX(khí)

Các  hiđro halogenua (HX) có thể điều chế  theo phản ứng trên là

A. HCl, HBr và HI.

B. HBr và HI.

C. HF và HCl.

D. HF, HCl, HBr và HI.

Câu 30. Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8 gam. Một miếng cho tác dụng với Cl2, một miếng cho tác dụng với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là 

A. 14,475 gam.

B. 16,475 gam.

C. 12,475 gam.

D. Tất cả đều sai.

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Hóa học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 8)

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I  = 127; Ag = 108; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Mg = 24; O = 16; S = 32.

Đề bài:

Câu 1. Đơn chất halogen tồn tại thể lỏng điều kiện thường là

A.F2.                    B. Cl2.                       C. Br2.                        D. I2.

Câu 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là

A.ns2np4.

B. ns2np5.

C. ns2np3.

D. ns2np6.

Câu 3. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?

A. Đều là chất khí ở điều kiện thường. 

B. Đều có tính oxi hóa mạnh.

C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. 

D. Khả năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2.

Câu 4. Biết oxit cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm VIIA, có tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố là mX: mO = 7,1: 11,2. X là nguyên tố nào sau đây?

A. Clo.                         B. Iot.

C. Flo.                          D. Brom.

Câu 5. Ở điều kiện thường, clo là chất khí màu

A. lục nhạt.

B. vàng lục.

C. nâu đỏ.

D. đen tím.

Câu 6. Clo chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?

A.O2.                     B. H2O.                     C. Fe.                     D. NaOH.

Câu 7. Ứng dụng nào sau đây không phải của clo?

A. Khử trùng nước sinh hoạt.

B. Tinh chế dầu mỏ.

C. Tẩy trắng vải, sợi, giấy.

D. Sản xuất clorua vôi, kali clorat.

Câu 8. Cho dãy các chất sau: dung dịch NaOH, KF, NaBr, H2O, Ca, Fe, Cu. Khí clo tác dụng trực tiếp với bao nhiêu chất trong dãy trên?

A. 7.                    B. 4.                   C. 5.                  D. 6.

Câu 9. Cho sơ đồ chuyển hoá: FeĐề thi Giữa kì 2 Hóa học 10 năm 2024 có ma trận (8 đề)FeCl3Đề thi Giữa kì 2 Hóa học 10 năm 2024 có ma trận (8 đề)Fe(OH)3(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là

A. NaCl, Cu(OH)2.

B. HCl, NaOH.

C. Cl2, NaOH.

D.HCl, Al(OH)3.

Câu 10. Khí HCl khi tan trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric. Axit clohiđric khi tiếp xúc với quỳ tím làm quỳ tím

A.chuyển sang màu đỏ.

B. chuyển sang màu xanh.

C. không chuyển màu.

D. chuyển sang không màu.

Câu 11. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?

A.Al. 

B.KMnO4

C.Cu(OH)2.

D.Ag.

Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng: 

KMnO4 + HCl (đặc)Đề thi Giữa kì 2 Hóa học 10 năm 2024 có ma trận (8 đề)KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng phản ứng là các số nguyên, tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là

A.16.               B. 5.               C.10.             D. 8. 

Câu 13. Cho các phản ứng sau: 

(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. 

(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O. 

(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. 

(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là

A. 2.                    B. 3.                     C. 1.                         D. 4.

Câu 14. Clorua vôi là loại muối nào sau đây?

A.Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit. 

B.Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axit.

C.Muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit. 

D.Clorua vôi không phải là muối. 

Câu 15. Trong các halogen sau đây, halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là

A.Brom.                     B.Clo.

C.Iot.                          D.Flo.

Câu 16. Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là 

A. 8,96 lít.                        B. 3,36 lít.

C. 6,72 lít.                       D. 2,24 lít.

Câu 17. Sục khí Cl2 vào dung dịch chứa x mol hỗn hợp NaBr và NaI tới pư hoàn toàn; sau khi cô cạn được 2,8665g muối khan. ( Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn).Giá trị x bằng

A. 0,053.                                    B. 0,047.

C. 0,049.                                    D. 0,051.

Câu 18. Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là

A. 0,3.                     B. 0,4.

C. 0,2.                     D. 0,1.

Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 2,24.                       B. 4,48.

C. 1,79.                       D. 5,6.

Câu 20. Cho 2,7 gam Al vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch có khối lượng tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung dịch HCl ban đầu?

A.Tăng 2,7 gam

B.Giảm 0,3 gam

C.Tăng 2,4 gam

D.Giảm 2,4 gam

Câu 21. Cho 12,25 gam KClO3 vào dung dịch HCl đặc, khí Cl2 thoát ra cho tác dụng với hết với kim loại M thu được 30,9 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 107,7 gam kết tủa. M là

A. Zn             B. Mg               C. Fe            D. Cu

Câu 22. Cho lượng dư AgNO3 vào 100 ml dung dịch KCl y M thu được 4,305 gam kết tủa. Giá trị của y là

A. 0,1.            B.0,2.            C. 0,3.             D. 0,4.

Câu 23. Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí hiđrohalogenua:

Đề thi Giữa kì 2 Hóa học 10 năm 2024 có ma trận (8 đề)

Hai hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo sơ đồ trênlà

A. HBr vàHI.

B. HCl vàHBr.

C. HF và HCl.

D. HF và HI.

Câu 24.Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NaF và dung dịch NaCl là

A. dung dịch BaCl2.

B. khí Cl2.

C. dung dịch AgNO3.

D. dung dịch Br2.

Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ở điều kiện thường, iot là chất rắn, dạng tinh thể màu đen tím.

B. Ở điều kiện thường, brom là chất khí màu đỏ nâu, dễ bay hơi, hơi brom độc.

C. Ở điều kiện thường, flo là chất khí màu lục nhạt, rất độc.

D. Ở điều kiện thường, clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, rất độc.

Câu 26. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.

B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.

C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.

D. Ở điều kiện thường, I2 ở trạng thái rắn.

Câu 27. Cho các phản ứng:

(1)  O3 + dung dịch KI →

(2)  F2 + H2Đề thi Giữa kì 2 Hóa học 10 năm 2024 có ma trận (8 đề)

(3)  MnO2 + HCl đặc Đề thi Giữa kì 2 Hóa học 10 năm 2024 có ma trận (8 đề) 

(4) Cl2 + dung dịch H2S →

Các phản ứng tạo ra đơn chất là

A.(1), (2), (3). 

B.(1), (3), (4). 

C.(2), (3), (4). 

D.(1), (2), (4).

Câu 28. Các nguyên tố trong nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị trong tự nhiên? 

A. Clo. 

B. Brom. 

C. Iot. 

D. Atatin. 

Câu 29. Công thức hóa học của khoáng chất cacnalit là

A. KCl.MgCl2.6H2

B. NaCl.MgCl2.6H2O. 

C. KCl.CaCl2.6H2O. 

D. NaCl.CaCl2.6H2O.

Câu 30. Nguồn chủ yếu để điều chế brom trong công nghiệp là 

A. rong biển.          B. nước biển.               C. muối mỏ.           D. tảo biển. 


Đề thi, giáo án các lớp các môn học