20 Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi vào 10 năm 2025
Bài viết cập nhật bộ 20 Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi vào 10 năm 2025 có lời giải chi tiết giúp học sinh có thêm tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh.
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Chuyên đề Tiếng Anh ôn thi vào 10 năm 2025 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM
1. Phát âm
1.1. Nguyên âm và phụ âm
a. Nguyên âm
- Nguyên âm là những dao động của thanh quản hay những âm mà khi ta phát ra luồng khí từ thanh quản lên môi không bị cản trở.
- Có 20 âm tiết là nguyên âm trong tiếng Anh. Trong đó, nguyên âm được chia ra thành 2 loại: nguyên âm đơn và nguyên âm đôi.
Phân loại |
Nguyên âm |
Ví dụ |
Nguyên âm đơn |
Nguyên âm ngắn: /ɪ/; /e/; /ɒ/; /ʊ/; /ʌ/; /ǝ/
|
kit /kɪt/: bộ dụng cụ dress /dres/: váy hot /hɒt/: nóng book /bʊk/: sách love /lʌv/: yêu about /əˈbaʊt/: về, liên quan tới |
Nguyên âm dài: /i:/; /æ/; /ɔ:/; /u:/; /ɑː/; /ɜ:/ |
key /kiː/: chìa khóa bad /bæd/: tệ, xấu law /lɔː/: luật loop /luːp/: vòng lặp star /stɑːr/: ngôi sao nurse /nɜːs/: y tá |
|
Nguyên âm đôi |
/eɪ/; /əʊ/; /eə/; /ʊə/; /aɪ/; /ɑʊ/; /ɪə/; /ɔɪ/ |
make /meɪk/: làm, thực hiện show /ʃəʊ/: màn trình diễn square /skweə(r)/: quảng trường poor /pʊə(r)/: nghèo high /haɪ/: cao mouth /maʊθ/: miệng here /hɪər/: ở đây choice /tʃɔɪs/: lựa chọn |
b. Phụ âm
- Phụ âm là âm phát từ thanh quản qua miệng hay những âm khi phát ra, luồng khí từ thanh
quản lên môi bị cản trở, bị tắc.
- Phụ âm chỉ phát ra thành tiếng trong lời nói khi phối hợp với nguyên âm.
Phân loại |
Phụ âm |
Ví dụ |
Phụ âm vô thanh |
/p/; /f/; /s/; /ʃ/; /k/; /t/; /θ/; /tʃ/ |
pen /pen/: bút bi fat /fæt/: béo, mập son /sʌn/: con trai sure /ʃɔː(r)/: chắc chắn school /sku:l/: trường học tea /tiː/: trà match /mætʃ/: trận đấu |
Phụ âm hữu thanh |
/b/; /d/; /g/; /dʒ/; /v/; /ð/; /z/; /ʒ/ |
book /bʊk/: quyển sách date /deɪt/: ngày go /ɡəʊ/: đi age /eiʤ/: tuổi heavy /ˈhev.i/: nặng smooth /smuːð/: mượt, trơn tru zoo /zuː/: sở thú vegetable /ˈvedʒtəbl/: rau củ quả |
Một số phụ âm còn lại |
/m/; /n/; /ŋ/; /h/; /l/; /r/; /j/; /w/ |
mine /maɪn/: của tôi sun /sʌn/: mặt trời long /lɒŋ/: dài hot /hɒt/: nóng live /lɪv/: sống rich /rɪtʃ/: giàu có use /ju:z/: sử dụng one /wʌn/: một, số 1 |
1.2. Cách phát âm đuôi -s/es
- Ta căn cứ vào âm cuối của danh từ hoặc động từ trước khi được thêm "s" hoặc "es" để phân biệt ba cách đọc khác nhau như sau: /s/, /iz/, /z/
Cách phát âm |
Dấu hiệu |
Ví dụ |
/s/ |
Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/, /θ/ |
beliefs /bɪˈliːfs/: sự tin tưởng hits /hɪts/: đánh books /bʊks/: sách stops /stɒps/: dừng lại months /mʌnθs/: tháng |
/iz/ |
Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z, -o, -ge, -ce) |
policies /ˈpɒl.ə.siz/: chính sách freezes /friːziz/: đóng băng washes /wɒʃiz/: rửa watches /wɒtʃiz/: xem changes /tʃeɪndʒiz/: thay đổi garages /ɡəˈrɑːʒiz/: nhà để xe |
/z/ |
Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại: /b/; /d/; /g/; /l/; /m/; /n/; /r/; /v/; /ð/; /ŋ/ |
describes /dɪˈskraɪbz/: mô tả decides /dɪˈsaɪdz/: quyết định hugs /hʌɡz/: ôm smiles / smaɪlz/: cười dreams /driːmz/: mơ cleans /kliːnz/: lau dọn fears /fɪə(r)z/: lo sợ loves /lʌvz/: yêu breathes /briːðz/: thở belongs /bɪˈlɒŋz/: thuộc về |
1.3. Cách phát âm đuôi -ed
- Ta căn cứ vào âm cuối của động từ trước khi được thêm "ed" để phân biệt ba cách đọc khác nhau như sau: /t/, /d/, /ɪd/
Cách phát âm |
Dấu hiệu |
Ví dụ |
/ɪd/ |
Khi các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/ |
waited /weɪtɪd/: chờ đợi added /ædɪd/: thêm vào |
/t/ |
Khi các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/; /p/; /s/; /f/; /ʃ/, /tʃ/
|
booked /bʊkt/: đặt bàn hoped /həʊpt/: hi vọng kissed /kɪst/: hôn laughed /lɑːft/: cười washed /wɒʃt/: rửa |
|
|
watched /wɒtʃt/: xem |
/d/ |
Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại: /b/, /g/, /l/, /m/, /n/, /r/, /v/, /dʒ/, /ð/, /z/ |
robbed /rɒbd/: ăn cướp hugged /hʌɡd/: ôm called /kɔːld/: gọi điện claimed /kleɪmd/: khẳng định opened /ˈəʊpənd/: mở feared /fɪə(r)d/: lo sợ arrived /əˈraɪvd/: đến managed /ˈmænɪdʒd/: quản lí breathed /briːðd/: thở advised /ədˈvaɪzd/: khuyên |
Lưu ý: Một số tính từ tận cùng có "ed" nhưng cách đọc không theo nguyên tắc trên, mà lại được phát âm là /ɪd/, như sau:
Tính từ |
Cách đọc |
Nghĩa |
dogged |
/ˈdɒɡ.ɪd/ |
ngoan cường; kiên định |
middle-aged |
/ˌmɪd.əlˈeɪdʒɪd/ |
tuổi trung niên |
naked |
/ˈneɪ.kɪd/ |
trần truồng |
ragged |
ˈræɡ.ɪd/ |
rách nát |
rugged |
/ˈrʌɡ.ɪd/ |
lởm chởm; lì lợm |
sacred |
/ˈseɪ.krɪd/ |
thiêng liêng |
wicked |
/ˈwɪk.ɪd/ |
ác độc |
wretched |
/ˈretʃ.ɪd/ |
tồi tệ; khốn khổ |
2.Trọng âm
Quy tắc |
Ví dụ |
Động từ 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm 2. |
ap'pear; de'gree; de'cide; ... Ngoại trừ: 'offer; 'answer; 'enter; 'listen; 'open; 'finish; 'happen .... |
Danh từ, tính từ 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm 1. |
'local; 'social; 'campus; 'pillow; ... |
Danh từ ghép có trọng âm chính rơi vào âm 1. |
'raincoat; 'tea-cup; 'film-maker; 'short-hand; 'bookshop; 'footpath; 'shortlist; ... |
Tính từ ghép thường nhấn âm 1, nhưng nếu tính từ ghép có từ đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ, hoặc kết thúc bằng đuôi ed thì trọng âm rơi vào âm 2, động từ ghép và trạng từ ghép có trọng âm rơi vào âm 2. |
'home-sick; 'air-sick; 'praiseworthy; ... NHƯNG: bad-'tempered; short-'sighted, well-'informed... |
Các từ kết thúc với đuôi how, what, where (wh-question) … thì nhấn âm 1. |
'somehow; 'somewhat... |
Thường các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng "a" thì nhấn âm 2. |
a'bed; a'bout; a'lone…. |
Trong số đếm, trọng âm sẽ nhấn vào đuôi -teen; và nhấn vào âm 1 nếu là đuôi –ty |
four'teen; 'fourty ... |
* Một số quy tắc đánh trọng âm khác
Quy tắc |
Ví dụ |
Trọng âm chính rơi vào trước các hậu tố: "ion, ional, ionally". |
appli'cation, edu'cation, col'lision, pro'vision, tra'ditional, inter'nationally, etc. * Ngoại lệ: 'television |
Trọng âm chính rơi vào trước các hậu tố: "ic, ical, ically". |
enthusi'astic, opti'mistic, eco'nomics, sta'tistics, his'torical, nu'merical, spe'cifically, etc. *Ngoại lệ: 'politics, a'rithmetic, 'heretic |
Trọng âm chính rơi vào trước hậu tố: "ity". |
a'bility, uni'versity, ca'pacity, com'munity, elec'tricity, responsi'bility, etc. |
Trọng âm chính rơi vào trước các hậu tố "ogy, aphy, ophy, omy". |
bi'ology, soci'ology, tech'nology, archae'ology, ge'ography, pho'tography, phi'losophy, e'conomy, as'tronomy, etc. |
Trọng âm chính rơi vào trước các hậu tố "ian, ial, ially". |
phy'sician, elec'trician, Bra'zilian, Ca'nadian, in'dustrial, contro'versial, com'mercially, etc. |
Trọng âm chính rơi vào ngay âm cuối khi |
trai'nee, refe'ree, refu'gee, interview'ee, |
âm cuối có "ee", "eer", "oo" hoặc "oon".
|
pio'neer, engi'neer, mountai'neer, ta'boo, ba'lloon, ma'roon, ty'coon, ty'phoon, etc. * Ngoại lệ: em'ployee, com'mittee, 'reindeer |
Trọng âm chính rơi vào trước các âm tiết: "ious" hoặc "eous". |
de'licious, in'dustrious, fas'tidious, cou'rageous, advan'tageous, te'nacious, ou'trageous, osten'tatious, etc. Chú ý: Nếu chỉ có âm "ous" (không là "ious" hoặc "eous"), dấu nhấn chính đặt ngay trước "ous" hoặc hai vần trước "ous". Ví dụ: di'sastrous, 'scandalous, 'populous, ad'venturous, con'tinuous, me'ticulous, etc. |
Trọng âm chính rơi vào trước các hậu tố: "ual, ually". |
indi'vidual (ly), con'tractual, per'petual (ly), con'tinual (ly), etc. |
Các từ có ba âm tiết trở lên, tận cùng có âm "ate", "ately" hoặc "y", chúng ta đếm ngược từ "ate, ately" ra trước ba âm tiết thì đó là trọng âm chính. |
'advocate, com'municate, 'dedicate, il'literate, ac'celerate, in'timidate, un'fortunately, im'mediately, de'liberately, 'trustworthy, 'enemy, 'industry, etc. |
Lưu ý: Các quy tắc trên là dấu hiệu nhận biết phổ biến để làm phần trọng âm, tuy nhiên, vẫn có nhiều các từ không theo quy tắc, do vậy các bạn học sinh nên luyện tập phần trọng âm thật nhiều để làm bài thành thạo và chính xác nhất. |
................................
................................
................................
Để học tốt lớp 10 các môn học sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)