10+ Đề ôn thi vào lớp 10 môn Sinh học năm 2024 (mới nhất)
Với mục đích mong muốn học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10, VietJack xây dựng bộ 10 đề ôn thi vào lớp 10 môn Sinh học năm 2023-2024 có đáp án chi tiết bám sát cấu trúc ra đề thi trắc nghiệm các tỉnh, thành phố Hà Nội, Tp. HCM, Đà Nẵng, ..... Hi vọng bộ đề thi vào lớp 10 môn Sinh học này sẽ giúp Thầy/Cô cũng như học sinh có thêm tài liệu ôn thi để có kết quả tốt trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10.
- Ma trận Đề thi vào lớp 10 môn Sinh học năm 2024
- Đề thi vào lớp 10 môn Sinh học năm 2024 có đáp án (Đề 1)
- Đề thi vào lớp 10 môn Sinh học năm 2024 có đáp án (Đề 2)
- Đề thi vào lớp 10 môn Sinh học năm 2024 có đáp án (Đề 3)
- Đề thi vào lớp 10 môn Sinh học năm 2024 có đáp án (Đề 4)
- Đề thi vào lớp 10 môn Sinh học năm 2024 có đáp án (Đề 5)
- Đề thi vào lớp 10 môn Sinh học năm 2024 có đáp án (Đề 6)
- Đề thi vào lớp 10 môn Sinh học năm 2024 có đáp án (Đề 7)
- Đề thi vào lớp 10 môn Sinh học năm 2024 có đáp án (Đề 8)
- Đề thi vào lớp 10 môn Sinh học năm 2024 có đáp án (Đề 9)
- Đề thi vào lớp 10 môn Sinh học năm 2024 có đáp án (Đề 10)
MA TRẬN ĐỀ THI VÀO LỚP 10
Môn: Sinh học
Hình thức: Trắc nghiệm
Số lượng: 40 câu
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | |
SINH HỌC 8 (10 câu – 25%) | Vận động | 1 | |||
Tuần hoàn | 1 | 1 | |||
Hô hấp | 1 | ||||
Tiêu hóa | 1 | 1 | |||
Trao đổi chất và năng lượng | 1 | ||||
Bài tiết | 1 | ||||
Nội tiết | 1 | ||||
Thần kinh | 1 | ||||
SINH HỌC 9 (30 câu – 75%) | Các thí nghiệm của Menđen | 1 | 1 | 1 | 1 |
Nhiễm sắc thể | 1 | 1 | 1 | 1 | |
ADN và gen | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Biến dị | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Di truyền học người | 1 | 1 | |||
Ứng dụng của di truyền học | 1 | 1 | |||
Sinh vật và môi trường | 1 | 2 | 1 | ||
Hệ sinh thái | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Con người, dân số và môi trường | 1 | ||||
Bảo vệ môi trường | 1 | ||||
TỔNG CỘNG | Số câu - 40 | 10 | 16 | 8 | 6 |
Số điểm - 10,0 | 2,5 | 4 | 2 | 1,5 | |
Tỷ lệ - 100% | 25% | 40% | 20% | 15% |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi vào lớp 10 THPT năm 2023-2024
Bài thi môn: Sinh học
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 : Một cặp vợ chồng sinh được hai người con. Người con trai có thể nhận máu từ em gái, bố và mẹ nhưng người con gái lại không thể nhận máu từ anh trai và bố mẹ mình. Biết rằng có 3 alen quy định nhóm máu ở người là IA, IB, IO, 4 người mang 4 kiểu gen thuộc 4 nhóm máu khác nhau. Hãy xác định kiểu gen về nhóm máu của gia đình này.
a. Bố mẹ một bên mang kiểu gen IAIO, một bên mang kiểu gen IBIO, người con trai mang kiểu gen IAIB, người con gái mang kiểu gen IO IO.
b. Bố mẹ một bên mang kiểu gen IAIB, một bên mang kiểu gen IOIO, người con trai mang kiểu gen IAIO, người con gái mang kiểu gen IB IO.
c. Bố mẹ một bên mang kiểu gen IAIO, một bên mang kiểu gen IBIO, người con trai mang kiểu gen IOIO, người con gái mang kiểu gen IA IB.
d. Bố mẹ một bên mang kiểu gen IAIB, một bên mang kiểu gen IOIO, người con trai mang kiểu gen IAIO, người con gái mang kiểu gen IB IO.
Câu 2 : Khi tâm thất phải co thì máu sẽ được đẩy vào loại mạch nào?
a. Tĩnh mạch chủ trên
b. Động mạch vành
c. Động mạch phổi
d. Động mạch chủ
Câu 3 : Ở người, loại dịch tiêu hóa nào có vai trò nhũ tương hóa lipit?
a. Dịch tụy
b. Dịch mật
c. Dịch vị
d. Dịch ruột
Câu 4 : Thiếu loại vitamin nào có thể phát sinh bệnh xcobut?
a. Vitamin C
b. Vitamin A
c. Vitamin D
d. Vitamin B1
Câu 5 : Trường hợp nào dưới đây là phản xạ có điều kiện?
a. Bỏ chạy khi nhìn thấy chó dữ từ xa
b. Nổi gai ốc khi bị gió lạnh lùa
c. Rụt tay khi bị kim châm
d. Da tím tái khi trời rét
Câu 6 : Em hãy cho biết tên tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể người.
a. Tuyến thượng thận
b. Tuyến giáp
c. Tuyến sinh dục
d. Tuyến yên
Câu 7 : Dấu hiệu quan trọng nhất đánh dấu tuổi dậy thì ở nữ giới là gì?
a. Hông nở rộng
b. Da dẻ mịn màng
c. Xuất hiện kinh nguyệt
d. Lớn nhanh
Câu 8 : Vì sao khi sinh ra, con người có khoảng 300 chiếc xương nhưng khi trưởng thành chỉ còn lại 206 chiếc xương?
a. Vì một số xương bị tiêu hủy theo thời gian
b. Vì một số xương đã ghép lại với nhau khi trưởng thành, làm giảm số xương của cơ thể
c. Vì một số xương bị hóa sụn hoặc biến thành các tổ chức liên kết khác như dây chằng, gân,…
d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Câu 9 : Thói quen nào dưới đây làm tăng nguy cơ nhiễm giun sán?
a. Ăn đồ hải sản
b. Ăn thức ăn tái, sống
c. Uống quá nhiều nước ngọt
d. Ăn thực phẩm chiên, rán
Câu 10 : Vì sao càng nhịn đi vệ sinh, chúng ta càng dễ bị táo bón?
a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
b. Vì khi nhịn đi vệ sinh, phân sẽ gắn với thành ruột già, vón cục và mất khả năng di chuyển ra khỏi ruột già.
c. Vì càng nhịn đi vệ sinh thì phân nhiễm canxi nên càng bị vôi hóa và xơ cứng, khiến chúng không thể đào thải ra ngoài được.
d. Vì khi phân nằm lâu trong lòng ruột già, quá trình tái hấp thụ nước ở ruột già sẽ khiến chúng càng bị khô, cứng, cản trở nhu động ruột nên càng dễ táo bón.
Câu 11 : Ở người, gen A quy định mắt nâu là trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt đen. Mẹ có mắt nâu sinh ra con gái có mắt đen. Không xét đến trường hợp đột biến, phát biểu nào dưới đây là sai?
a. Mẹ mang kiểu gen Aa
b. Bố có kiểu gen đồng hợp trội
c. Khi người con gái kết hôn với người con trai có mắt nâu, mẹ mắt đen, xác suất sinh ra con mắt đen là 50%.
d. Xác suất để cặp bố mẹ này sinh ra người con có mắt nâu là 75%.
Câu 12 : Cho phép lai: P: AaBb x AaBB. Xác suất bắt gặp kiểu gen AABb ở đời con là bao nhiêu?
a. 37,5%
b. 25%
c. 12,5%
d. 6,25%
Câu 13 : Trong mỗi tế bào sinh dưỡng của đậu Hà Lan có bao nhiêu NST?
a. 24
b. 14
c. 16
d. 20
Câu 14 : Lớp 9B khi quan sát một nhóm tế bào vảy hành trên kính hiển vi thì nhận thấy các NST trong những tế bào này đang ở trạng thái đơn và tiến dần về hai cực của tế bào. Hỏi những tế bào nói trên đang trải qua giai đoạn nào của nguyên phân?
a. Kì sau
b. Kì cuối
c. Kì giữa
d. Kì đầu
Câu 15 : Sau giảm phân, từ 3 tế bào sinh dục cái sẽ cho bao nhiêu tế bào trứng?
a. 3
b. 12
c. 4
d. 9
Câu 16 : Loại đơn phân nào dưới đây có ở cả mARN và ADN?
a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
b. Uraxin
c. Timin
d. Ađênin
Câu 17 : Vì sao nói quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn?
a. Vì ADN con chỉ mang số nuclêôtit bằng một nửa so với ADN mẹ
b. Vì trong mỗi mạch của ADN có một nửa của mẹ và một nửa được tổng hợp mới
c. Vì trong ADN con có một mạch cũ của ADN mẹ và một mạch được tổng hợp mới
d. Vì sự tạo thành ADN được tạo ra do sự ghép cặp A – T, G – X
Câu 18 : Hoạt động của các loại hoocmôn cho thấy vai trò nào của prôtêin?
a. Cấu trúc nên các thành phần quan trọng của tế bào
b. Bảo vệ cơ thể trước tác nhân gây bệnh
c. Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong cơ thể sống
d. Điều hòa quá trình trao đổi chất
Câu 19 : Khi nói về đột biến gen, điều nào dưới đây là đúng?
19. Khi nói về đột biến gen, điều nào dưới đây là đúng?
a. Không thể di truyền cho thế hệ sau
b. Mang tính chất đồng loạt
c. Đa số là có hại cho cơ thể sinh vật
d. Có thể dự đoán trước
Câu 20 : Ở một dòng thuần của một loài thực vật có bộ NST 2n = 20 phát sinh thể đột biến dị bội (2n +1). Hỏi dòng thuần này có thể có tối đa bao nhiêu thể dị bội (2n + 1)?
a. 10
b. 20
c. 5
d. 8
Câu 21 : Một gen có 120 chu kỳ xoắn. Số lượng nuclêôtit loại A bằng một nửa số lượng nuclêôtit loại G. Hãy tính số liên kết H giữa các đơn phân trong gen.
a. 3400
b. 2800
c. 3200
d. 3600
Câu 22 : Mật độ quần thể là gì?
a. Là số lượng hay khối lượng sinh vật khác loài có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
b. Là kích thước hay khối lượng sinh vật cùng loài có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
c. Là kích thước hay khối lượng sinh vật khác loài có trong một đơn vị thể tích.
d. Là số lượng hay khối lượng sinh vật cùng loài có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
Câu 23 : Trong một quần xã, độ nhiều phản ánh điều gì?
a. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
b. Số lượng tất cả các cá thể sinh vật sống trong quần xã
c. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Câu 24 : Sinh vật nào dưới đây không thể đứng liền sau cây xanh trong một chuỗi thức ăn?
a. Sâu ăn lá
b. Châu chấu
c. Bọ ngựa
d. Rắn hổ mang
Câu 25 : Cho các sinh vật sau: Chuột, Hổ, Cầy, Cỏ. Hãy thiết lập chuỗi thức ăn từ 4 sinh vật này.
a. Cỏ → Hổ → Cầy → Chuột
b. Chuột → Cỏ → Cầy → Hổ
c. Cỏ → Chuột → Cầy → Hổ
d. Cỏ → Chuột → Hổ → Cầy
Câu 26 : Đốt rừng làm nương rẫy gây ra hậu quả nào sau đây?
a. Ô nhiễm môi trường
b. Mất nơi ở của sinh vật
c. Mất nhiều loài sinh vật
d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Câu 27 : Phát biểu nào dưới đây về thể truyền - plasmit là đúng?
a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
b. Có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen thuộc vùng nhân của tế bào vi khuẩn
c. Có dạng mạch thẳng và xoắn kép
d. Tồn tại trên màng sinh chất của các tế bào nhân sơ
Câu 28 : Tập hợp nào dưới đây là một quần thể sinh vật?
a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
b. Tập hợp những con hươu sao sống trong 3 khu rừng khác nhau
c. Tập hợp những con cá mè hoa trong một chiếc ao
d. Tập hợp những con chim trong cùng một khu vườn
Câu 29 : Trường hợp nào dưới đây phản ánh mối quan hệ hội sinh?
a. Tảo và nấm trong địa y
b. Cỏ dại và lúa trong cùng một thửa ruộng
c. Ve, bét sống trên mình chó
d. Cá ép sống bám trên lưng rùa biển
Câu 30 : Dạng quan hệ nào dưới đây có ở cả mối quan hệ cùng loài và khác loài?
a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
b. Cạnh tranh
c. Cộng sinh
d. Hội sinh
Câu 31 : Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt?
a. Gấu túi
b. Ếch đồng
c. Chim bồ câu
d. Tinh tinh
Câu 32 : Những cây thân gỗ mọc trong rừng thân thường cao, thẳng, cành tập trung ở phần ngọn, các cành bên phía dưới thường sớm rụng. Ví dụ trên cho thấy vai trò của nhân tố sinh thái nào đối với thực vật?
a. Độ pH
b. Độ ẩm
c. Ánh sáng
d. Nhiệt độ
Câu 33 : Theo lý thuyết, phép lai nào dưới đây có khả năng cho ưu thế lai cao nhất?
a. AABBcc x aabbCC
b. AaBBCc x AABBCC
c. AaBbCc x AaBbcc
d. aaBBcc x AAbbcc
Câu 34 : Vì sao giao phối gần lại làm thoái hóa giống?
a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
b. Vì giao phối gần đã tạo điều kiện cho những alen lặn gây hại góp mặt trong cùng một kiểu gen và biểu hiện thành kiểu hình bất lợi cho bản thân sinh vật ở thế hệ sau này
c. Vì giao phối gần sẽ làm phát sinh nhiều đột biến lặn gây hại, khiến con sinh ra bị dị tật và có sức sống, sức sinh sản yếu
d. Vì khi giao phối gần, con sinh ra thường bị bất thụ, mất hoàn toàn khả năng sinh sản
Câu 35 : Vì sao bệnh máu khó đông lại bắt gặp nhiều ở nam hơn là nữ?
a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
b. Vì bệnh do alen lặn nằm trên NST giới tính quy định nhưng hợp tử quy định giới tính nữ và mang alen này thường chết từ giai đoạn phôi thai
c. Vì bệnh do alen trội nằm trên NST Y quy định nên thường chỉ xuất hiện ở nam giới
d. Vì bệnh do alen lặn trên NST X quy định mà nam giới chỉ mang 1 NST X nên chỉ cần 1 alen lặn đã biểu hiện thành kiểu hình.
Câu 36 : Ở người, đột biến dị bội làm phát sinh nhiều tật bệnh di truyền, bệnh nào dưới đây không nằm trong số đó?
a. Bệnh Claiphentơ
b. Bệnh Tơcnơ
c. Bệnh bạch tạng
d. Bệnh Đao
Câu 37 : Không xét đến yếu tố đột biến, trẻ sinh đôi cùng trứng giống nhau về đặc điểm nào sau đây?
a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
b. Màu mắt
c. Màu tóc
d. Giới tính
Câu 38 : Lá của cây rau mác khi mọc trên mặt nước thì có hình mũi mác, khi mọc trong nước thì có dạng bản dài. Ví dụ trên minh họa cho hiện tượng biến dị nào?
a. Đột biến NST
b. Thường biến
c. Đột biến gen
d. Biến dị tổ hợp
Câu 39 : Ở người, một bệnh lý di truyền do cặp gen A, a quy định. Một cặp vợ chồng bình thường ((1) và (2)) sinh được một người con gái bị bệnh (3). Người con này kết hôn với một người đàn ông bình thường (4) nhưng có mẹ bị bệnh (5). Hai người họ sinh ra một người con trai bình thường (6). Hỏi nhận định nào dưới đây là sai?
a. Xác suất mang gen bệnh của (6) là 100%
b. Bệnh do gen nằm trên NST X quy định
c. Gen quy định bệnh là gen lặn
d. Có thể xác định được kiểu gen của tất cả những người đang xét
Câu 40 : Sự kết hợp giữa hai giao tử (n + 1) và (n – 1) có thể cho hợp tử có bộ NST dạng nào sau đây?
a. (2n+1 – 1) hoặc (2n)
b. (2n – 1) hoặc (2n + 1)
c. (2n) hoặc (2n + 1)
d. (2n+1) hoặc (2n + 1 – 1)
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi vào lớp 10 THPT năm 2023-2024
Bài thi môn: Sinh học
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 : Ở người, hiện tượng hồng cầu không nhân có ý nghĩa thích nghi như thế nào?
a. Giúp giảm trọng lượng của hồng cầu để quá trình vận chuyển khí được dễ dàng
b. Giúp tập trung nguồn năng lượng cho hoạt động vận chuyển khí
c. Giúp tạo khoang trống ở giữa tế bào để khí được vận chuyển xâm nhập vào
d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Câu 2 : Người mang nhóm máu B có thể truyền cho bao nhiêu nhóm máu?
a. 4
b. 3
c. 2
d. 1
Câu 3 : Loại tĩnh mạch nào dưới đây vận chuyển máu đỏ tươi (máu giàu ôxi)?
a. Tĩnh mạch cảnh
b. Tĩnh mạch vành
c. Tĩnh mạch đùi
d. Tĩnh mạch phổi
Câu 4 : Đơn vị cấu tạo của phổi là
a. thanh quản.
b. khí quản.
c. phế nang.
d. phế quản.
Câu 5 : Loại khí nào dưới đây có khả năng chiếm chỗ ôxi trong hồng cầu, làm giảm hiệu quả hô hấp, thậm chí có thể gây tử vong sau thời gian ngắn?
a. N2
b. CO
c. CO2
d. NO2
Câu 6 : Loại thức ăn nào dưới đây được tiêu hóa về mặt hóa học ở khoang miệng?
a. Tinh bột
b. Chất đạm
c. Dầu thực vật
d. Mỡ động vật
Câu 7 : Thiếu loại vitamin nào dưới đây sẽ khiến giác mạc bị khô, thậm chí dẫn tới mù lòa?
a. Vitamin K
b. Vitamin C
c. Vitamin A
d. Vitamin D
Câu 8 : Loại muối khoáng nào là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp?
a. Kẽm
b. Iốt
c. Sắt
d. Kali
Câu 9 : Cho các bộ phận sau: Thận, bàng quang, ống đái, ống dẫn nước tiểu. Hãy sắp xếp theo chiều từ trên xuống dưới, tương thích với hệ bài tiết nước tiểu của cơ thể người.
a. Thận - ống dẫn nước tiểu – bàng quang - ống đái
b. Thận – bàng quang - ống dẫn nước tiểu - ống đái
c. Thận – bàng quang - ống đái - ống dẫn nước tiểu
d. Bàng quang – thận - ống dẫn nước tiểu - ống đái
Câu 10 : Cầu mắt dài là một trong những nguyên nhân dẫn đến tật nào về mắt?
a. Cận thị
b. Viễn thị
c. Loạn thị
d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Câu 11 : Trong trường hợp trội lặn hoàn toàn, phép lai nào dưới đây cho đời con phân tính?
a. AA x aa
b. Aa x aa
c. Aa x AA
d. aa x aa
Câu 12 : Để xác định kiểu gen của những cá thể mang kiểu hình trội, người ta sử dụng phép lai gì?
a. Lai xa
b. Lai trở lại
c. Lai phân tích
d. Lai thuận nghịch
Câu 13 : Trong trường hợp trội lặn hoàn toàn và liên kết gen hoàn toàn, mỗi gen quy định 1 tính trạng, phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 1 : 2 : 1?
a. Ab/aB x aB/ab
b. AB/ab x Ab/aB
c. Ab/aB x Ab/aB
d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Câu 14 : Một tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp 5 lần, sau đó tất cả các tế bào con ở thế hệ cuối cùng đều tham gia giảm phân tạo tinh trùng. Hỏi có tất cả bao nhiêu tinh trùng được tạo thành?
a. 64
b. 128
c. 32
d. 256
Câu 15 : Quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các NST tương đồng sẽ không có ý nghĩa về mặt di truyền khi nào?
a. Tế bào mang bộ NST lớn hơn 2n.
b. Tế bào mang kiểu gen thuần chủng.
c. Tế bào mang kiểu gen dị hợp tử.
d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Câu 16 : Một phân tử mARN sơ khai có đoạn trình tự: 5’…AUGGXUAAAGXX…3’. Đoạn trình tự tương ứng trên mạch khuôn của gen tổng hợp nên mARN này sẽ là:
a. 3’…TAXXGATTTXGG…5’
b. 3’…UAXXGAUUUXGG…5’
c. 5’…TAXXGATTTXGG…3’
d. 3’…TAXGXATTTXGG…5’
Câu 17 : Một gia đình nọ có hai chị em sinh đôi cùng trứng, khả năng nhìn màu bình thường. Người chị kết hôn với một người đàn ông bình thường, sinh ra con trai bị mù màu. Người em kết hôn với một người đàn ông bị mù màu. Biết rằng khả năng nhìn màu do cặp gen A, a nằm trên NST X, không có alen trên Y quy định, hỏi xác suất để cặp vợ chồng này sinh ra người con mang gen bệnh là bao nhiêu?
a. 50%
b. 25%
c. 12,5%
d. 75%
Câu 18 : Ở các loài sinh sản hữu tính, quá trình nào dưới đây giúp duy trì bộ NST đặc trưng cho loài qua các thế hệ tế bào và cơ thể?
a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
b. Nguyên phân
c. Giảm phân
d. Thụ tinh
Câu 19 : Có khoảng bao nhiêu loại axit amin tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin khác nhau?
a. 29
b. 20
c. 8
d. 3
Câu 20 : Mối liên hệ giữa ADN và prôtêin được thể hiện qua cấu trúc trung gian nào?
a. rARN
b. mARN
c. tARN
d. Axit amin
Câu 21 : Một gen có 3000 nuclêôtit. Khi gen nhân đôi liên tiếp 3 lần, số nuclêôtit loại X môi trường cần cung cấp là 5600. Hãy tính số nuclêôtit loại T của gen.
a. 900
b. 800
c. 700
d. 600
Câu 22 : Ở người có 22 cặp NST thường (kí hiệu là A) và 1 cặp NST giới tính (XX ở nữ, XY ở nam). Tế bào sinh tinh ở người khi rối loạn phân li trong giảm phân 2 ở tất cả các cặp NST có thể tạo ra loại tinh trùng nào sau đây?
a. 44A + XX
b. 44A + XY
c. 22A + XX
d. 22A + XY
Câu 23 : Ở thể một nhiễm của cà độc dược có bao nhiêu NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng?
a. 25
b. 1
c. 23
d. 22
Câu 24 : Loại biến dị nào dưới đây không có khả năng di truyền cho thế hệ sau?
a. Biến dị tổ hợp
b. Thường biến
c. Đột biến gen
d. Đột biến NST
Câu 25 : Chuỗi thức ăn nào dưới đây tồn tại thực trong tự nhiên?
a. Cỏ → Chuột → Hổ → Cầy
b. Xác sinh vật → Giun đất → Thỏ → Cáo
c. Cỏ → Hươu → Hổ
d. Cây xanh → Sâu ăn lá → Rắn → Bọ ngựa
Câu 26 : Những đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật không bao gồm yếu tố nào sau đây?
a. Độ đa dạng
b. Mật độ
c. Tỉ lệ giới tính
d. Thành phần nhóm tuổi
Câu 27 : Trong một hệ sinh thái, sinh vật nào dưới đây không thuộc nhóm sinh vật phân giải?
a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
b. Vi khuẩn lam
c. Giun đất
d. Nấm rơm
Câu 28 : Việc sử dụng bừa bãi thuốc bảo vệ thực vật và phân bón trong sản xuất nông nghiệp sẽ dẫn đến hậu quả nào sau đây?
a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
b. Ô nhiễm nông phẩm
c. Ô nhiễm môi trường (đất/nước)
d. Giảm năng suất cây trồng (do cây bị nhiễm độc)
Câu 29 : Trong một hệ sinh thái, thành phần nào dưới đây là thành phần vô sinh?
a. Bọ rùa
b. Lá rụng
c. Nấm mỡ
d. Địa y
Câu 30 : Vì sao tập hợp những con cá trong một hồ nước tự nhiên lại không phải là một quần thể?
a. Vì chúng không sống trong một thời điểm nhất định
b. Vì chúng sống ở nhiều tầng nước khác nhau
c. Vì chúng không cùng thuộc một loài sinh vật
d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Câu 31 : Mối quan hệ cộng sinh có đặc trưng nào dưới đây?
a. Đôi bên cùng có lợi
b. Một bên có lợi còn một bên không có hại gì
c. Một bên có lợi còn một bên có hại
d. Cả hai bên đều có hại
Câu 32 : Sinh vật nào dưới đây không thuộc nhóm sinh vật sản xuất?
a. Cây phi lao
b. Cây tơ hồng vàng
c. Cây trúc Nhật
d. Cây rong đuôi chó
Câu 33 : Hiện tượng rụng lá trong mùa đông ở các loài thực vật sống trong vùng ôn đới cho thấy ảnh hưởng của nhân tố nào lên đời sống sinh vật?
a. Độ pH
b. Nhiệt độ
c. Ánh sáng
d. Độ ẩm
Câu 34 : Cây nào dưới đây là cây ưa bóng?
a. Thông
b. Bạch đàn
c. Lá lốt
d. Phi lao
Câu 35 : Cônsixin là chất hóa học thường được dùng để
a. dung hợp tế bào trần.
b. tạo giống đa bội thể.
c. nuôi dưỡng ADN tái tổ hợp.
d. tạo ưu thế lai.
Câu 36 : Sinh vật nào dưới đây thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ?
a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
b. Mốc trắng
c. Sóc
d. Bạch dương
Câu 37 : Kĩ thuật gen gồm có 3 khâu:
1 – Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
2 – Tách ADN NST của tế bào cho và tách ADN dùng làm thể truyền
3 – Tạo ADN tái tổ hợp
Hãy sắp xếp các khâu theo trình tự trước sau.
a. 2 – 3 – 1
b. 1 – 2 – 3
c. 3 – 2 – 1
d. 2 – 1 – 3
Câu 38 : Trong mỗi tế bào sinh dưỡng của người mắc bệnh Tơcnơ có
a. 3 NST giới tính Y.
b. một NST giới tính X.
c. ba NST giới tính X.
d. một NST giới tính Y.
Câu 39 : Ở người, tính trạng nào dưới đây là tính trạng trội?
a. Da trắng
b. Môi mỏng
c. Lông mi dài
d. Mắt đen
Câu 40 : Hoạt động nào dưới đây của con người gây mất cân bằng sinh thái?
a. Khai thác khoáng sản ở khu vực rừng đầu nguồn
b. Săn bắt động vật hoang dã
c. Đốt rừng làm nương rẫy
d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)