Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 (Đề 1)
Thời gian: 45 phút
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 7km2m=…m
A. 72m
B. 702m
C. 7002m
D. 7200m
Câu 2. Kết quả của phép tính 71 + 50 + 29 là:
A. 150
B.140
C. 160
D. 105
Câu 3 . Tìm x biết: x - 14 = 32
A. 18
B. 46
C. 42
D. 20
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ nằm giữa 50 và 60:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 5. Trung bình cộng của 2 số tự nhiên là 36, biết số lớn gấp đôi số bé. Hiệu của 2 số đó là:
A. 36
B. 72
C. 48
D. 24
Câu 6. Có 150 lít sữa được chia đều vào các hộp 2 lít. Đóng 5 hộp vào 1 thùng. Hỏi 150 lít sữa đó đóng được bao nhiêu thùng sữa?
A. 15
B. 10
C. 20
D. 5
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện
a. 42 + 24 + 58
c. 110 +3 4 - 10
b. 2 × 3 × 5
d. 25 × 8
Câu 2: Tìm x
a. x - 42 × 3 = 213
b. 35 + x - 5 = 40
Câu 3. Nhà An có một khu vườn hình chữ nhật chiều rộng là 3m, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bố An làm hàng rào xung quanh vườn, biết cổng vào rộng 1m. Hỏi tổng chiều dài hàng rào là bao nhiêu?
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm
Câu 2: (3 điểm) Mỗi ý 1,5 điểm
Câu 3: Bài giải
Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là:
3 × 2=6 (m)
Chu vi khu vườn là:
(3 + 6) × 2=18 (m)
Tổng chiều dài hàng rào là:
18 - 1 = 17 (m)
Đáp số: 17m
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 (Đề 2)
Thời gian: 45 phút
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Góc vuông là góc có số đo là:
A. 180˚
B. 90˚
C. 0˚
D. 360˚
Câu 2. 1 tạ 2 yến = … kg
A. 120kg
B. 102kg
C. 12kg
D. 1200kg
Câu 3: Số 40025 đọc là:
A. Bốn mươi nghìn không trăm hai lăm
B. Bốn mươi nghìn hai trăm linh năm
C. Bốn mươi nghìn hai trăm và năm đơn vị
D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn: 23 ≤ x ≤ 27
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5. Nếu x = 1230 thì giá trị của biểu thức 4598 – x : 5 là:
A. 26637
B. 2460
C. 41478
D. 4352
Câu 6. Một tổ thợ may 6 người trong 1 ngày may được 24 cái áo. Hỏi 1 người trong tổ 1 tuần may được bao nhiêu cái áo, biết năng suất của mỗi người như nhau và 1 tuần làm việc 6 ngày?
A. 12 cái
B. 24 cái
C. 36 cái
D. 48 cái
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a. 3145 + 2671 c. 259 × 4
b. 6372 – 1234 d. 216 × 3
Câu 2. Năm nay mẹ 27 tuổi, con 3 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ gấp đôi tuổi con?
Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài là 4m, chiều rộng là 3m. Một nửa diện tích để trồng rau, còn lại là đào ao nuôi cá. Hỏi diện tích ao nuôi cá là bao nhiêu?
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 (Đề 3)
Thời gian: 45 phút
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 9990
B. 9999
C. 9998
D. 9000
Câu 2. 2 giờ15phút = … phút
A. 135 phút
B. 75 phút
C. 215 phút
D. 45 phút
Câu 3. Số lẻ liền trước số 90007 là:
A. 90006
B. 90005
C. 90008
D. 90009
Câu 4. Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt?
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. Chữ số 8 trong số 248563 thuộc hàng:
A. Trăm nghìn
B. Chục nghìn
C. Nghìn
D. Chục
Câu 6. Số nào nhỏ nhất trong các số sau: 9198; 9189; 9819; 9891
A. 9198
B. 9189
C. 9819
D. 9891
Câu 1. Điền dấu ˃; ˂; = thích hợp vào chỗ trống:
3427…3472
37213…37231
60205…600025
36728…36000 + 700 + 28
Câu 2. Một ngày, đội công nhân số 1 đào được 3km đường. Đội công nhân số 2 đào được ít hơn đội 1 là 500m. Hỏi cả 2 đội trong một ngày đào được bao nhiêu mét đường?
Câu 3. Chu vi hình chữ nhật là 96cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3cm và bớt chiều dài đi 3cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 (Đề 4)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tổng của hai số là 82. Hiệu của hai số đó là 14. Hai số đó là:
A. 33 và 49
|
B. 32 và 50
|
C. 34 và 48
|
D. 45 và 37
|
Câu 2. Nối mỗi góc với tên gọi của nó:
Câu 3. Nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng:
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Đặt tổng rồi tính tổng:
a) 3654 + 2547 + 1968 b) 16852 + 27349 + 5178
|
c) 9172 + 3461 + 589 d) 35198 + 24734 + 6589
|
Câu 2.Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2785 + 1946 + 1215
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
b) 23764 + 136 + 16236
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 3. Tổng số tuổi của hai mẹ con là 48 tuổi. Tính tuổi của mỗi người. Biết rằng mẹ hơn con 30 tuổi.
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 4. Hãy kể tên góc nhọn, góc tù và góc vuông trong hình bên:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 (Đề 5)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Nối mỗi hình ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tổng của hai số lớn nhất có 4 chữ số, hiệu của hai số là số lẻ bé nhất có 3 chữ số. Hai số đó là:
A. 4949 và 5050
|
B. 4444 và 5555
|
C. 4944 và 5055
|
D. 4945 và 5045
|
Câu 3.Chọn câu trả lời đúng:
Hình vẽ M có:
A. 1 góc vuông và 4 góc nhọn B. 4 góc vuông và 3 góc nhọn
|
C. 4 góc vuông và 10 góc nhọn D. 2 góc vuông và 12 góc nhọn
|
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Tổng của hai số chẵn là 2420. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng còn có 5 số chẵn liên tiếp nữa.
Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 2. Hai thùng có tất cả 156l dầu. Nếu rót 8l dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất 12l dầu. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 3. Ghi tên các cặp cạnh vuông góc với nhau trong hình vẽ bên
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 (Đề 6)
Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1:Số 3 738 478 được đọc là:
A. Ba bảy ba tám bốn bảy tám
B. Ba triệu bảy trăm ba mươi tám nghìn bốn trăm bảy mươi tám
C. Ba triệu bảy trăm ba mươi tám bốn trăm bảy mươi tám
D. Ba bảy trăm ba mươi tám nghìn bốn trăm bảy mươi tám
Câu 2: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. 37824, 37921, 37513, 37561, 37467
B. 37824, 37561, 37467, 37513, 37921
C. 37467, 37513, 37561, 37824, 37921
D. 37921, 37824, 37561, 37513, 37467
Câu 3:Giá trị của biểu thức A = 46 x m + 46 x n + 46 x p với m = 7, n = 8, p = 9 là:
A. A = 1104
|
B. A = 1137
|
C. A = 1172
|
D. A = 1163
|
Câu 4: Giá trị của X thỏa mãn 3729 + X : 2 = 8283 là:
A. X = 9156
|
B. X = 9614
|
C. X = 9260
|
D. X = 9108
|
Câu 5: Trung bình cộng của số lớn nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 5479
|
B. 5729
|
C. 5499
|
D. 5629
|
II. Phần tự luận:
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) 572 x 3 + 572 x 9
|
b) 8262 – 738 x 4
|
c) 6722 : 2 - 1637
|
d) (1378 + 3629) : 3 + 6724
|
Câu 2:Tìm X, biết:
a) X : 5 + 2673 = 8262
|
b) 8266 – X x 2 = 6810
|
c) X + 2783 = 7783 - 3723
|
d) X – 3672 x 6 = 1833
|
Câu 3: Một khu vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 46m. Chiều dài hơn chiều rộng 28m. Tính diện tích của khu vườn hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Một đội đào đường ngày thứ nhất đào được 382m đường. Ngày thứ hai đội đó đào được gấp đôi ngày thứ nhất. Ngày thứ ba đội đó đào được bằng 1/5 tổng số đường ngày thứ nhất và ngày thứ hai đào. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đào được bao nhiêu mét đường?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Hình dưới đấy có bao nhiêu góc vuông, bao nhiêu góc nhọn?
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 (Đề 7)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm:
Câu 1. 7 km 2m =…m:
A. 72m
|
B. 702m
|
C. 7002m
|
D. 7200m
|
Câu 2. Kết quả của phép tính 71 + 50 + 29 là:
A. 150
|
B.140
|
C. 160
|
D. 105
|
Câu 3. Tìm x biết: x - 14 = 32:
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ nằm giữa 50 và 60:
Câu 5. Trung bình cộng của 2 số tự nhiên là 36, biết số lớn gấp đôi số bé. Hiệu của 2 số đó là:
Câu 6. Có 150 lít sữa được chia đều vào các hộp 2 lít. Đóng 5 hộp vào 1 thùng. Hỏi 150 lít sữa đó đóng được bao nhiêu thùng sữa?
Phần II. Tự luận:
Câu 1:Tính bằng cách thuận tiện:
a. 42 + 24 + 58 c. 110 +3 4 - 10
|
b. 2 × 3 × 5 d. 25 × 8
|
Câu 2:Tìm x
a. x - 42 × 3 = 213
|
b. 35 + x - 5 = 40
|
Câu 3. Nhà An có một khu vườn hình chữ nhật chiều rộng là 3m, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bố An làm hàng rào xung quanh vườn, biết cổng vào rộng 1m. Hỏi tổng chiều dài hàng rào là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thêm các phiếu Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4) có đáp án hay khác: