Top 10 Đề thi Công nghệ 8 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)

Trọn bộ 10 đề thi Công nghệ 8 Học kì 1 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 8.

Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 8 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 8 CTST Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 8 CD

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Công nghệ 8 Cuối kì 1 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 8 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 8 CTST Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 8 CD

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 8

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (16  câu - 4,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Khổ giấy nào sau đây có kích thước “297 × 210”?

A. A0

B. A4

C. A2

D. A3

Câu 2. Tỉ lệ phóng to có kí hiệu là:

A. 1 : 10

B. 1 : 1

C. 5 : 1

D. 1 : 5

Câu 3. Để vẽ đường bao khuất, người ta sử dụng loại nét vẽ nào?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt mảnh

D. Nét gạch dài – chấm – mảnh

Câu 4. Hình chiếu bằng được xác định theo hướng chiếu nào sau đây?

A. Từ trước vào

B. Từ trên xuống

C. Từ trái sang

D. Từ dưới lên

Câu 5. “Hình cầu được tạo thành khi quay ..... một vòng quanh một cạnh cố định.”. Ta điền vào dấu chấm:

A. Hình chữ nhật

B. Hình vuông

C. Hình tam giác vuông

D. Một nửa hình tròn

Câu 6. Khi đọc bản vẽ chi tiết, nội dung cần đọc ở phần yêu cầu kĩ thuật là:

A. Tên gọi chi tiết

B. Tên gọi hình chiếu

C. Kích thước chung của chi tiết

D. Xử lí bề mặt

Câu 7. Bước 2 của trình tự đọc bản vẽ chi tiết là gì?

A. Khung tên

B. Hình biểu diễn

C. Kích thước

D. Yêu cầu kĩ thuật

Câu 8. “Đọc bảng kê” thuộc bước mấy của trình tự đọc bản vẽ lắp?

A. 4

B. 5

C. 2

D. 7

Câu 9. Nội dung của bảng kê là:

A. Tên gọi chi tiết

B. Tỉ lệ

C. Kích thước chung của toàn bộ sản phẩm

D. Tên sản phẩm

Câu 10. Mặt cắt là gì?

 A. Là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh.

B. Là hình chiếu vuông góc phần còn lại của ngôi nhà sau khi đã tưởng tượng cắt bỏ đi phần trên bằng một mặt phẳng nằm ngang.

C. Là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh.

D. Đáp án khác

Câu 11. Kí hiệu sau đây có tên gọi là gì?

Đề thi Học kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề + ma trận)

A. Cửa đi đơn một cánh

B. Cửa đi đơn hai cánh

C. Cửa sổ kép

D. Cầu thang trên mặt cắt

Câu 12. Bước 3 của trình tự đọc bản vẽ nhà là:

A. Khung tên

B. Hình biểu diễn

C. Kích thước

D. Các bộ phận

Câu 13. Vật liệu cơ khí chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14. Đâu là kim loại đen?

A. Gang

B. Đồng

C. Hợp kim đồng

D. Nhôm

Câu 15. Truyền động ăn khớp có mấy loại phổ biến?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 16. Cấu tạo truyền động xích có:

A. Đĩa dẫn

B. Đĩa bị dẫn

C. Xích

D. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, xích

II. PHẦN TỰ LUẬN (4  câu - 6,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm)

Chỉ ra các đường gióng, đường kích thước có trong hình sau?

Đề thi Học kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề + ma trận)

Câu 2 (2 điểm)

Vẽ hình chiếu vuông góc và ghi kích thước cho vật thể sau:

Đề thi Học kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề + ma trận)

Câu 3 (1 điểm)

Em hãy đọc các bộ phận của bản vẽ nhà sau:

Đề thi Học kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề + ma trận)

Câu 4 (1 điểm)

Những sản phẩm sau đây: lưỡi kéo cắt giấy, đầu kìm điện vỏ quạt bàn, túi ni lông được làm từ vật liệu gì?

…………………HẾT…………………

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 8

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (16 câu - 4,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Khổ giấy A2 có kích thước là:

A. 1189 × 841

B. 841 × 594

C. 594 × 420

D. 420 ×297

Câu 2. “10 : 1” thể hiện loại tỉ lệ nào?

A. Thu nhỏ

B. Nguyên hình

C. Phóng to

D. Đáp án khác

Câu 3. Nét liền mảnh dùng để vẽ:

A. Đường bao thấy

B. Đường kích thước

C. Đường bao khuất

D. Đường tâm

Câu 4. Đường gióng có đặc điểm:

A. Song song với phần tử cần ghi kích thước.

B. Hai đầu có mũi tên

C. Vuông góc với đường kích thước

D. Song song với đường kích thước

Câu 5. Kí hiệu Ø trước con số chỉ:

A. Đường kính

B. Bán kính

C. Độ dài

D. Đường kính, bán kính

Câu 6. Phép chiếu xuyên tâm dùng để vẽ:

A. Hình chiếu vuông góc

B. Hình chiếu trục đo

C. Hình chiếu phối cảnh

D. Hình chiếu vuông góc và hình chiếu trục đo

Câu 7. Hình vẽ sau thể hiện phép chiếu gì?

Đề thi Học kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo có đáp án (3 đề + ma trận)

A. Hình chiếu vuông góc

B. Hình chiếu trục đo

C. Hình chiếu phối cảnh

D. Hình chiếu vuông góc và hình chiếu trục đo

Câu 8. Hướng chiếu từ trước vào sẽ thu được hình chiếu gì?

A. Hình chiếu đứng

B. Hình chiếu bằng

C. Hình chiếu cạnh

D. Hình chiếu đứng, bằng và cạnh

Câu 9. Quy trình vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản gồm mấy bước?

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10. Bản vẽ chi tiết có mấy nội dung?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 11. Bước 3 của quy trình đọc bản vẽ chi tiết là:

A. Khung tên

B. Hình biểu diễn

C. Kích thước

D. Yêu cầu kĩ thuật

Câu 12. Bước 4 của quy trình đọc bản vẽ lắp là:

A. Khung tên

B. Bảng kê

C. Hình biểu diễn

D. Kích thước

Câu 13. Sản phẩm nào sau đây làm từ kim loại đen?

A. Vòng bi

B. Lõi dây điện

C. Nồi nhôm

D. Đế giày

Câu 14. Chất dẻo được chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15. Đâu là dụng cụ đo chiều sâu của lỗ?

A. Thước lá

B. Thước cuộn

C. Thước lá, thước cuộn

D. Thước cặp

Câu 16. Bước 3 của quy trình cưa là gì?

A. Lắp lưỡi cưa vào khung cưa

B. Lấy dấu trên vật cần cưa

C. Kẹp vật cần cưa lên ê tô

D. Cưa theo vạch dấu

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu - 6,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Kể tên các nét vẽ được sử dụng trong hình sau:

Đề thi Học kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo có đáp án (3 đề + ma trận)

Câu 2 (2 điểm). Vẽ hình chiếu của vật thể sau:

Đề thi Học kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo có đáp án (3 đề + ma trận)

Câu 3 (1 điểm). So sánh nội dung cần đọc của bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp.

Câu 4 (1 điểm). Hãy kể tên một số sản phẩm trong gia đình được làm từ vật liệu phi kim

…………………HẾT…………………

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 8

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (16 câu - 4,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. “594 × 420” là kích thước của khổ giấy nào sau đây?

A. A0

B. A1

C. A2

D. A3

Câu 2. Đường kích thước được vẽ bằng nét vẽ nào?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt mảnh

D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 3. Tỉ lệ nguyên hình có kí hiệu là:

A. 1 : 1

B. 1 : 10

C. 10 : 1

D. 5 : 1

Câu 4. Mặt phẳng hình chiếu cạnh là mặt phẳng:

A. Thẳng đứng ở chính diện

B. Nằm ngang

C. Cạnh bên phải

D. Cạnh bên trái

Câu 5. Hình chiếu cạnh là hình chiếu nhận được khi chiếu theo hướng:

A. Từ trước vào

B. Từ trên xuống

C. Từ trái sang

D. Từ phải sang

Câu 6. Nội dung của kích thước là:

A. Tên gọi hình chiếu

B. Tên gọi chi tiết

C. Kích thước chung

D. Yêu cầu về gia công

Câu 7. Sản phẩm cơ khí có bao nhiêu chi tiết?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Thường có nhiều chi tiết

Câu 8. Bản vẽ lắp thể hiện:

A. Hình dạng sản phẩm

B. Kết cấu chung của sản phẩm

C. Cách lắp ghép giữa các chi tiết

D. Hình dạng, kết cấu chung của sản phẩm và cách thức lắp ghép giữa các chi tiết.

Câu 9. Đối với bản vẽ lắp, nội dung cần đọc ở bảng kê là gì?

A. Tỉ lệ bản vẽ

B. Vật liệu

C. Tên gọi hình cắt

D. Kích thước lắp ghép

Câu 10. Bản vẽ nhà có hình biểu diễn nào sau đây?

A. Mặt đứng

B. Mặt bằng

C. Mặt cắt

D. Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt

Câu 11. Mặt cắt của bản vẽ nhà:

A. Là hình chiếu vuông góc mặt trước của ngôi nhà khi chiếu mặt này lên mặt phẳng hình chiếu đứng.

B. Là hình cắt bằng của ngôi nhà khi dùng mặt phẳng cắt nằm ngang đi qua cửa sổ.

C. Là hình biểu diễn nhận được khi dùng mặt phẳng cắt vuông góc với mặt đất cắt theo chiều dọc hay chiều ngang của ngôi nhà.

D. Là hình biểu diễn nhận được khi dùng mặt phẳng cắt song song với mặt đất cắt theo chiều dọc hay chiều ngang của ngôi nhà.

Câu 12. Bước 3 của trình tự đọc bản vẽ nhà là:

A. Khung tên

B. Hình biểu diễn

C. Cách bố trí các phòng

D. Kích thước

Câu 13. Thành phần chủ yếu của kim loại đen là gì?

A. Sắt

B. Carbon

C. Carbon và sắt

D. Đồng

Câu 14. Tính chất của gang là gì?

A. Cứng

B. Mềm

C. Dễ biến dạng dẻo

D. Kéo thành sợi dễ dảng

Câu 15. Cấu tạo của cưa tay gồm mấy phần chính?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 16. Quy trình đục kim loại gồm mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu - 6,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm) Hãy kể tên các nét vẽ có trong hình sau:

Đề thi Học kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều có đáp án (3 đề + ma trận)

Câu 2 (2 điểm) Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng của vật thể B:

Đề thi Học kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều có đáp án (3 đề + ma trận)

Câu 3 (1 điểm) Đọc các bộ phận chính của bản vẽ nhà sau:

Đề thi Học kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều có đáp án (3 đề + ma trận)

Câu 4 (1 điểm) Hãy kể tên những vật dụng, chi tiết có nguồn gốc từ nhôm?

…………………HẾT…………………




Lưu trữ: Đề thi Học kì 1 Công nghệ 8 (sách cũ)


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học