Bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 năm 2024 có đáp án (10 đề)
Bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 năm 2024 có đáp án (10 đề)
Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, phần dưới đây liệt kê Bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 năm 2024 có đáp án (10 đề) gồm các đề kiểm tra giữa kì và đề kiểm tra cuối kì. Bạn vào tên đề kiểm tra để theo dõi chi tiết đề kiểm tra Tiếng Anh 4 và phần đáp án tương ứng.
- Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 năm 2024 có đáp án (5 đề)
- Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 năm 2024 có đáp án (5 đề)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Exercise 1: Chọn từ khác loại
1. A. Old B. Short C. Teacher D. Beautiful
2. A. Friendly B. Lovely C. Happily D. Pretty
3. A. Thick B. Than C. Thin D. Slim
4. A. Childhood B. Footballer C. Engineer D. Writer
Exercise 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Bạn có muốn uống một chút nước chanh không?
_____________________________________________________?
2. Anh trai của tôi là một kỹ sư.
_____________________________________________________.
Exercise 3: Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi
Hi. I’m Lily. Look at this picture. I’ll tell you about my family. There are 4 people in my family. This is my parents. My father is taller than my mother. He is a driver and my mother is a housewife. This is my sister, Linda. She is eleven years old. She is older than me. She is slim but very sporty. She like playing football. She is lovely and cheerful. The smallest girl is me. I love family.
1. How many people are there in her family?
________________________________________________________.
2. Is her father tall?
________________________________________________________.
3. What is her sister’s name?
________________________________________________________.
4. What does her sister look like?
________________________________________________________.
Exercise 4: Chọn đáp án đúng
1. I ________ to school late yesterday.
A. went B. go
C. goes D. going
2. His brother is ________ musician.
A. a B. an
C. the D. X
3. Please tell me what time do you ________ your homework?
A. get B. go
C. have D. do
4. - What is their ________ drink? - They like chicken.
A. favourite B. cheerful
C. kind D. tall
5. My sister often ________ to music in her free time.
A. cooks B. listens
C. reads D. goes
6. Her birthday is ________ February 25th.
A. at B. in
C. on D. for
7. People use ________ to see the time.
A. cars B. televisions
C. news D. clocks
8. My teacher is tall ________ thin.
A. but B. for
C. and D. or
Exercise 5: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. like/ mother/ what/ your/ does/ look/?
____________________________________________________________
2. me/ brother/ is/ older/ my/ than/.
____________________________________________________________
3. what/ grandparents/ do/ like/ your/ look/?
____________________________________________________________
4. are/ their/ house/ decorating/ they/.
____________________________________________________________
Exercise 1: Chọn từ khác loại
1. C | 2. C | 3. B | 4. A |
---|
Exercise 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Would you like some lemonade?
2. My brother is an engineer.
Exercise 3: Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi
1. There are 4 people in her family.
2. Yes, he is.
3. Her name is Linda.
4. She is slim but very sporty.
Exercise 4: Chọn đáp án đúng
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1 | A | Câu chia thời quá khứ vì có mốc thời gian “yesterday” |
Dịch: Tôi đến trường ngày hôm qua. | ||
2 | A | A + nguyên âm |
Dịch: Anh trai của cậu ấy là một nhạc sĩ. | ||
3 | D | Cụm từ “do your homework”: làm bài tập về nhà |
Dịch: Làm ơn nói cho tôi biết bạn làm bài tập về nhà lúc mấy giờ. | ||
4 | A | Favourite: ưa thích |
Dịch: đồ uống ưa thích của bạn là gì? | ||
5 | B | Listen to music: nghe nhạc |
Dịch: Chị gái tôi thường nghe nhạc vào thời gian rảnh. | ||
6 | C | On + ngày tháng |
Dịch: Sinh nhật của cô ấy vào ngày 25/2. | ||
7 | D | Dịch: Mọi người dùng đồng hồ để xem giờ. |
8 | C | And: và |
Dịch: Cô giáo mình cao và gầy. |
Exercise 5: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
1 - What does your mother look like?
2 - My brother is older than me.
3 - What do your grandparents look like?
4 - They are decorating their house.
5 - My father is big and strong.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Exercise 1: Chọn từ khác loại
1. A. writer B. musician C. factory D. singer
2. A. rice B. time C. vegetable D. milk
3. A. market B. wish C. have D. play
4. A. fat B. worker C. tall D. slim
Exercise 2: Nối cột A với cột B
A | B |
---|---|
1. It’s ten o’clock. 2. It’s half past seven. 3. It’s a quarter to six. 4. It’s one a.m. 5. It’s a quarter past twelve. 6. It’s three o’clock. 7. It’s half past eight. 8. It’s nine o’clock. a. 1 a.m. | b. 10:00 c. 8:30 d. 5:45 e. 9:00 f. 12:15 g. 3:00 h. 7:50 |
Write your answer here:
1. ___________ | 2. ___________ | 3. ___________ | 4. ___________ |
---|---|---|---|
5. ___________ | 6. ___________ | 7. ___________ | 8. ___________ |
Exercise 3: Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
1. He goes to school ___________ seven o’clock.
2. ___________ Sunday, we will go camping.
3. Teacher’s day is ___________ November 20th.
4. They play volleyball ___________ the afternoon.
5. She stayed ___________ home all day.
6. They live ___________ a big house.
7. The apple is ___________ the table.
8. I don’t know what is ___________ the box.
Exercise 4: Chọn đáp án đúng
1. – __________ does your sister do? – She is a nurse.
A. What B. When
C. How D. Why
2. His brother is tall __________ he is short.
A. and B. but
C. so D. to
3. - Would you like some orange juice? - __________?
A. Hello B. It’s good.
C. Yes, please. D. Sorry.
4. I __________ hungry. Do you have something to eat?
A. am B. is
C. be D. are
5. My uncle is __________ bus driver.
A. the B. a
C. an D. X
6. She often __________ her homework at 8 p.m.
A. has B. makes
C. gets D. does
7. It’s time ________ lunch. Let’s go to the cafeteria.
A. of B. to
C. with D. for
8. A doctor works in a ________ together with a nurse.
A. factory B. office
C. hospital D. house
Exercise 5: Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng
Exercise 1: Chọn từ khác loại
1. C | 2. B | 3. A | 4. B |
---|
Exercise 2: Nối cột A với cột B
1. b | 2. h | 3. d | 4. a |
---|---|---|---|
5. f | 6. g | 7. c | 8. e |
Exercise 3: Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
1. at
2. On
3. on
4. in
5. at
6. in
7. on
8. in
Exercise 4: Chọn đáp án đúng
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1 | A | Câu hỏi nghề nghiệp: “What does + S + do?” |
Dịch: – Chị gái bạn làm nghề gì thế? – Chị ấy là y tá. | ||
2 | B | But nối 2 vế câu tương phản về nghĩa. |
Dịch: Anh trai cậu ấy cao to, nhưng cậu ấy thì thấp. | ||
3 | C | Đáp lại lời mời ăn/ uống |
Dịch: – Bạn muốn một chút nước cam không? – Ừ, có. | ||
4 | A | “I” đi với tobe là “am” |
Dịch: Tôi đói, bạn có gì ăn được không? | ||
5 | B | Cấu trúc chỉ nghề nghiệp: S + be + a/ an + N. |
Dịch: Chú tôi là một lái xe buýt. | ||
6 | D | Do one’s homework: làm bài tập về nhà |
Dịch: Cô ấy thường làm bài tập về nhà vào lúc 8h. | ||
7 | D | It’s time for st: đã đến giờ làm gì |
Dịch: Đã đến giờ ăn trưa rồi. Đi ra căng tin đi. | ||
8 | C | Hospital: bệnh viện |
Dịch: Một bác sĩ làm việc ở bệnh viện với một y tá. |
Exercise 5: Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng
1. student
2. teeth
3. fifteen
4. lemonade
5. market
6. firework
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Question 1: Chọn từ khác loại
1. A. old B. young C. fish D. slim
2. A. chicken B. lemonade C. pork D. beef
3. A. bread B. apple C. noodles D. rice
4. A. banana B. strong C. thin D. thick
Question 2: Viết các từ đúng theo chủ đề vào cột bên phải
monkeys | zoo | climb |
---|---|---|
tigers | elephants | bears |
swing | subject | dance |
England | red | blouse |
colour | jump | cinema |
ANIMALS | ABILITIES |
---|---|
Question 3: Hoàn thành các câu sau dựa vào tranh gợi ý
1. I go to bed at ___________
2. I enjoy ___________.
3. A ___________ works in a hospital.
4. This is a ___________.
Question 4: Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. Let’s/ go/ hospital.
________________________________________.
2. What animal/ you/ want/ see?
________________________________________.
3. This/ book/ expensive.
________________________________________.
4. His mother/ a/ housewife.
________________________________________.
Question 1: Chọn từ khác loại
1. C | 2. B | 3. B | 4. A |
---|
Question 2:
Animal | Ability |
---|---|
Monkeys | Climb |
Tigers | Swing |
Elephants | Jump |
Bears | Dance |
Question 3: Hoàn thành các câu sau dựa vào tranh gợi ý
1. a quarter to ten | 2. apple juice |
---|---|
3. doctor | 4. monkey |
Question 4: Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. Let’s go to the hospital.
2. What animal do you want to see?
3. This book is expensive.
4. His mother is a housewife.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Question 1: Chọn từ khác loại
1. A. Go B. Travel C. Plane D. Build
2. A. To B. You C. With D. For
3. A. Monkey B. Lion C. Tiger D. Zoo
4. A. Holiday B. Summer C. Winter D. Fall
Question 2: Đọc và tick vào tranh thích hợp
1. Her favourite food is fish.
2. I’d like some bread and milk.
3. We go fishing at weekends.
4. He goes swimming on Sundays.
Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
It is Sunday today. Phong and Mai go to four places. First, they go to the bookshop because Mai wants to buy some books and pens. Then they go to the pharmacy because Phong wants to buy some medicine. After that, they go to the zoo because they want to see the animals. Finally, they go to the bakery. They want to buy something to eat because they are hungry.
1. How many places do Phong and Mai go?
__________________________________________________.
2. What do they buy at the pharmacy?
__________________________________________________.
3. Do they go to the post office?
__________________________________________________.
4. Why do they go to the zoo?
__________________________________________________.
Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. a/ time/ It’s/ great.
________________________________________________________.
2. Where/ this/ you/ summer/ going/ are?
________________________________________________________?
3. homework/ stay/ because/ I/ home/ have to/ at/ do/ I.
________________________________________________________.
4. is/ Ho Chi Minh/ He/ to/ going/ city.
________________________________________________________.
Question 1: Chọn từ khác loại
1. C | 2. B | 3. D | 4. A |
---|
Question 2: Đọc và tick vào tranh thích hợp
1. b | 2. c | 3. a | 4. b |
---|
Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
1. They go to four places.
2. They buy some medicine.
3. No, they don’t.
4. They go to the zoo because they want to see the animals.
Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. It’s a great time.
2. Where are you going this summer?
3. I stay at home because I have to do homework.
4. He is going to Ho Chi Minh city.
Xem thêm bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác:
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 4 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 4
- Giáo án Tiếng Việt lớp 4
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4
- Giáo án Khoa học lớp 4
- Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Giáo án Đạo đức lớp 4
- Giáo án Công nghệ lớp 4
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Giáo án Tin học lớp 4
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 có đáp án
- Bài tập Tiếng Việt lớp 4 (hàng ngày)
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Toán lớp 4 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 (có đáp án)
- 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (nâng cao)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Đạo Đức lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Tin học lớp 4 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 4
- Đề thi Công nghệ lớp 4