Fizzle out là gì



Nghĩa từ Fizzle out

Ý nghĩa của Fizzle out là:

  • Kết thúc trong thất bại

Ví dụ cụm động từ Fizzle out

Ví dụ minh họa cụm động từ Fizzle out:

 
- The campaign started well, but FIZZLED OUT when they ran out of money.
Chiến dịch khởi đầu rất tốt nhưng lại kết thúc trong thất bại khi họ hết tiền.

Một số cụm động từ khác

Động từ Fizzle chỉ có một cụm động từ là Fizzle out.


f-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp