Claw back là gì



Cụm động từ Claw back có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Claw back

Ý nghĩa của Claw back là:

  • Thu tiền lại

Ví dụ minh họa cụm động từ Claw back:

 
- The new tax will CLAW BACK what the government has given out in
grants.
Luật thuế mới sẽ lấy lại những gì mà chính phủ đã phân phối trong
các trợ cấp.

Nghĩa từ Claw back

Ý nghĩa của Claw back là:

  • Chiếm lại, lấy lại

Ví dụ minh họa cụm động từ Claw back:

 
- The opposition parties are trying to CLAW BACK the voters they lost
in the last election.
Các đảng đối lập đang cố gắng để lấy lại số phiếu mà họ đã để tuột mất
trong cuộc bầu cử lần trước.
- They are CLAWING BACK their market share from their competitors.
Họ đang cố gắng để chiếm lại thị phần từ các đối thủ cạnh tranh.

Một số cụm động từ khác

Động từ Claw chỉ có một cụm động từ là Claw back.


c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp