Giải Công nghệ 10 trang 63 Cánh diều
Với Giải Công nghệ 10 trang 63 trong Ôn tập chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng Công nghệ lớp 10 Cánh diều hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Công nghệ 10 trang 63.
- Công nghệ lớp 10 trang 63 Câu hỏi 1
- Công nghệ lớp 10 trang 63 Câu hỏi 2
- Công nghệ lớp 10 trang 63 Câu hỏi 3
- Công nghệ lớp 10 trang 63 Câu hỏi 4
- Công nghệ lớp 10 trang 63 Câu hỏi 5
- Công nghệ lớp 10 trang 63 Câu hỏi 6
- Công nghệ lớp 10 trang 63 Câu hỏi 7
- Công nghệ lớp 10 trang 63 Câu hỏi 8
- Công nghệ lớp 10 trang 63 Câu hỏi 9
- Công nghệ lớp 10 trang 63 Câu hỏi 10
Câu hỏi 1 trang 63 Công nghệ 10: Hãy nêu sự khác nhau giữa giống lúa địa phương, lúa cải tiến và lúa lai.
Lời giải:
Sự khác nhau giữa giống lúa địa phương, lúa cải tiến và lúa lai là:
- Giống lúa địa phương năng suất thấp
- Giống lúa cải tiến có năng suất cao
- Giống lúa lai có năng suất cao vượt trội
Câu hỏi 2 trang 63 Công nghệ 10: Cho ví dụ biểu hiện của tương tác gen và môi trường đối với cây trồng.
Lời giải:
Biểu hiện của tương tác gen và môi trường đối với cây trồng:
- Môi trường: cùng một giống cây trồng bí đỏ, khu vực nào tiếp xúc ánh sáng nhiều hơn sẽ cho quả to hơn
- Gen: cùng một khu vực trồng, cây bí đỏ giống tốt hơn sẽ ra nhiều quả hơn, kích thước lớn hơn.
Câu hỏi 3 trang 63 Công nghệ 10: Vì sao phải chọn, tạo ra các giống mới?
Lời giải:
Phải chọn, tạo ra các giống mới để cải thiện tính di truyền của cây trồng, tạo ra các giống mới phù hợp với yêu cầu của người tiêu dùng, đem lại lợi ích cho con người.
Câu hỏi 4 trang 63 Công nghệ 10: Cho ví dụ minh họa về sự khác nhau giữa chọn giống và tạo giống.
Lời giải:
- Chọn giống: từ giống lúa ban đầu, người ta chọn ra những cây có tính trạng theo đúng yêu cầu được đặt ra
- Tạo giống: từ giống ngô ban đầu, người ta cho biến đổi gen tạo giống ngô kháng được sâu bộ cánh vảy nên tăng năng suất.
Câu hỏi 5 trang 63 Công nghệ 10: Giống đối chứng là gì? Vì sao khi chọn giống phải so sánh với giống đối chứng?
Lời giải:
- Giống đối chứng: Là các giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm, có nhiều tính trạng tương tự nhất với giống khảo nghiệm
- Khi chọn giống phải so sánh với giống đối chứng để xác định giống mới có tính ưu điểm gì, so sánh toàn diện về các chỉ tiêu: sinh trưởng, năng suất, chất lượng nông sản, tính chống chịu.
Câu hỏi 6 trang 63 Công nghệ 10: Hãy nêu sự khác nhau giữa phương pháp chọn lọc hỗn hợp và chọn lọc cá thể.
Lời giải:
Dấu hiệu so sánh |
Chọn lọc cá thể |
Chọn lọc hàng loạt |
Đối tượng |
Thường áp dụng cho cây tự thụ phấn, cây nhân giống vô tính |
Thường áp dụng cho cây nhân giống vô tính, cây tự thụ phấn, cây giao phấn |
Số lượng giống |
Chọn ngay số lượng cá thể lớn |
Bé |
Năng suất |
Chọn kiểu hình nên năng suất không ổn định. |
Chọn kiểu gen nên năng suất được ổn định |
Cách chọn loc |
Phải chọn lặp đi lặp lại nhiều lần |
Có thể chỉ chọn một lần đã có giống tốt thuần chủng |
Ưu, nhược điểm |
Tạo ra sự khác biệt rõ theo mục tiêu chọn giống Tốn nhiều thời gian và diện tích đất. |
Nhanh đạt được mục tiêu chọn giống và dễ thực hiện Không tạo ra nhiều sự khác biệt so với giống gốc.
|
Câu hỏi 7 trang 63 Công nghệ 10: Phân biệt 4 phương pháp tạo giống cây trồng chính theo mẫu Bảng 1.
Bảng 1. Phân biệt các phương pháp tạo giống cây trồng chính
Chỉ tiêu |
Lai hữu tính |
Đột biện gen |
Đa bội thể |
Chuyển gen |
Tác nhân |
? |
? |
? |
? |
Ưu điểm |
? |
? |
? |
? |
Nhược điểm |
? |
? |
? |
? |
Đối tượng áp dụng |
? |
? |
? |
? |
Lời giải:
Chỉ tiêu |
Lai hữu tính |
Đột biến gen |
Đa bội thể |
Chuyển gen |
Tác nhân |
Sự giao phối giữa hai hay nhiều dạng bố mẹ khác nhau |
Tia phóng xạ, chất hóa học,.. Vật lí, chất hóa học. |
Cây trồng trong tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể |
|
Ưu điểm |
Dễ thực hiện, đặc tính di truyền ổn định, thế hệ sau tỉ lệ sinh sản cao |
Tạo ra nguồn biến dị rất phong phú và nhanh tạo ra giống mới |
Có thể tạo ra giống cây trồng có năng suất cao; tính thích ứng rộng; có khả năng chống chịu cao với điều kiện bất lợi |
Nhanh đạt được mục đích chọn giống |
Nhược điểm |
Tốn nhiều thời gian, khó loại bỏ hoàn toàn tính trạng không mong muốn |
Tỉ lệ biến dị có lợi thấp |
Tỉ lệ giống bất dục cao nên hạn chế nhân giống hữu tính. |
Kĩ thuật cao và thiết bị phức tạo |
Đối tượng áp dụng |
|
|
|
|
Câu hỏi 8 trang 63 Công nghệ 10: Hiện nay, ứng dụng công nghệ sinh học trong nhân giống chuối là phương pháp hiệu quả nhất. Vì sao?
Lời giải:
Ứng dụng công nghệ sinh học trong nhân giống chuối là phương pháp hiệu quả nhất vì phương pháp này áp dụng cho cây cần tạo cây giống sạch bệnh hoặc khả năng nhân giống bằng phương pháp khác kém hiệu quả.
Câu hỏi 9 trang 63 Công nghệ 10: So sánh ưu và nhược điểm của phương pháp nhân giống hữu tính và vô tính
Lời giải:
So sánh |
Nhân giống hữu tính |
Nhân giống vô tính |
Ưu điểm |
Dễ thực hiện, chi phí thấp, hệ số nhân cao, cây có tuổi thọ cao, tính thích nghi cao, dễ dàng bảo quản và vận chuyển hạt giống. |
Giữ đặc tính cây mẹ, ra hoa sớm, mau cho quả sớm |
Nhược điểm |
Dễ phân li tính trạng, lâu ra hoa, đậu quả |
Dễ bị thoái hoá giống, hệ số nhân giống thấp. |
Câu hỏi 10 trang 63 Công nghệ 10: Phân biệt 3 phương pháp nhân giống vô tính cây trồng theo mẫu Bảng 2.
Bảng 2. Phân biệt phương pháp nhân giống vô tính
Chỉ tiêu |
Giâm cành |
Chiết cành |
Ghép cành |
Ưu điểm |
? |
? |
? |
Nhược điểm |
? |
? |
? |
Đối tượng áp dụng |
? |
? |
? |
Lời giải:
Chỉ tiêu |
Giâm cành |
Chiết cành |
Ghép cành |
Ưu điểm |
hệ số nhân giống cao, dễ thực hiện |
cây chiết cành sinh trưởng nhanh hơn cây giâm cành do kích thước cây lớn |
cây ghép có bộ rễ khỏe, thích nghi điều kiện ngoại cảnh địa phương nên cây sức sinh trưởng mạnh |
Nhược điểm |
bộ rễ phát triển kém hơn cây nhân giống từ hạt, giảm sức sống nếu nhân giống nhiều, dễ lây lan bệnh hại |
tương tự cây giâm cành nhưng hệ số nhân giống thấp hơn |
sức tiếp hợp giữa gốc ghép và cành ghép kém sẽ ảnh hưởng đến cây ghép, đòi hỏi kĩ thuật cao |
Đối tượng áp dụng |
thường áp dụng cho những dễ ra rễ, cây lâu năm, cây không có hạt |
thường áp dụng cho những cây thân gỗ lâu năm, cây không có hạt |
áp dụng cho hầu hết các nhóm cây ăn quả, cây cảnh, cay công nghiệp lâu năm và một số loại rau |
Lời giải bài tập Công nghệ lớp 10 Ôn tập chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng Cánh diều hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Công nghệ lớp 10 Cánh diều hay, ngắn gọn khác:
Công nghệ 10 Bài 12: Tác hại của sâu, bệnh đối với cây trồng
Công nghệ 10 Bài 15: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng
Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 5: Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Công nghệ 10 Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Công nghệ 10 Cánh diều
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều