10 Bài tập trắc nghiệm Muối carbonate và hydrocarbon?t



Chuyên đề Cacbon - Silic

Câu 1: Khi nhận xét tính chất của các muối carbonate trung hòa, nhận xét nào sau đây là đúng:

A.Tất cả các muối carbonate đều tan trong nước.

B. Tất cả các muối carbonate đều bị nhiệt phân hủy tạo oxit kim loại và carbon dioxide

C. Tất cả các muối carbonate đều bị nhiệt phân trừ muối carbonate của kim loại kiềm.

D. Tất cả các muối carbonate đều không tan trong nước.

Câu 2: Muối X có các tính chất sau: là chất bột màu trắng, tan trong nước, pứ với dd NaOH tạo kết tủa trắng , bị nhiệt phân khi nung nóng. Muối X là

A. NaHCO3.    B. MgSO4.    C. CaCO3.    D. Ca(HCO3)2.

Câu 3: Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh, dd muối Y không làm đổi màu quỳ tím.Trộn X và Y thấy có kết tủa. X và Y là cặp chất nào sau đây

A. NaOH và K2SO4    B. NaOH và FeCl3

C. Na2CO3 và BaCl2    D. K2CO3 và NaCl

Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm (MgCO3, BaCO3, CaCO3, CuCO3), sau phản ứng thu được 100 gam hỗn hợp các oxit và V lít CO2 (đktc). Sục toàn bộ V lít CO2 (đktc) vào nước vôi trong dư thu được 89 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 139,16    B. 110,68    C. 189    D. 123,06

Câu 5: Cho 30g hỗn hợp 3 muối gồm Na2CO3, K2CO3, MgCO3 tác dụng hết với dd H2SO4 dư thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và dd X. Khối lượng muối trong dd X là

A. 42gam    B. 39 gam    C.34,5gam    D. 48gam

Câu 6: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 400 ml dung dịch HCl 2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa (K2CO3 3M và Na2CO3 2 M), sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 5,6    B. 8,96    C. 11,2    D. 6,72

Câu 7: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 150 ml dung dịch hỗn hợp A gồm (HCl 4M, H2SO4 2M) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp B chứa (K2CO3 2M và Na2CO3 2M), sau phản ứng thu được V lít CO2 (đktc) và dd Y chứa m gam chất tan. Giá trị của m là:

A.99,7    B. 148,5    C. 124,1.    D. 95,3

Câu 8: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là

A. 4,48 .    B. 3,36.    C. 2,24.    D. 1,12.

Câu 9: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 500 ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch chứa K2CO3 3M và NaOH 1,5M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc) và dd Y . Giá trị của V là

A. 5,6    B. 4,48    C. 11,2    D. 2,24

Câu 10: Cho 200 ml dd Ca(OH)2 3M vào 500 ml dd KHCO31M, phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 30    B. 40    C. 60.    D. 50

Đáp án và hướng dẫn giải

1. C2. D3. C4. A5. B
6. D7. C8. D9. D10. D

Câu 2:

Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 ↓+ Na2CO3 + H2O;

Ca(HCO3)2 → CaO + 2CO2 ↑+ H2O

Câu 3:

Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3↓+ NaCl

Câu 4:

nCO2 = nCaCO3 = 89/100 = 0,89 mol => mCO2 = 0,89.44 = 39,16 gam

mX = 100 + 39,16 = 139,16 gam

Câu 5:

nH2SO4 = nCO2 = 5,6/22,4 = 0,25 mol; mX = 30 + 0,25.98 – 0,25.62 = 39 gam

Câu 6:

nH+ = 0,8 mol; nCO32- = 0,5 mol; nCO2 = 0,8 – 0,5 = 0,3 mol => V = 6,72 lít

Câu 7:

nH+ = 1,2 mol; nCO32- = 0,8 mol; nCO2 = 1,2 - 0,8 = 0,3 mol ; mA + mB = my + mCO2 + mH2O

My = (0,6.36,5 + 0,3.98) + (0,4.138 + 0,4.106) – 0,4.62 = 124,1 gam

Câu 8

nH+ = 0,2 mol; nCO32- = 0,15 mol; nHCO3- = 0,1 mol; nCO2 = 0,05 mol

=> V = 1,12 lít:

Câu 9:

nH+ = 1 mol; nCO32- = 0,6 mol; nOH- = 0,3 mol; nCO2 = 1 – 0,3 – 0,6 = 0,1 mol

=> V = 2,24 lít

Xem thêm Chuyên đề Hóa học 11 hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:


chuyen-de-cacbon-silic.jsp


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học