20 câu trắc nghiệm tổng hợp Vật Lí 11 Chương 2 có lời giải
Với bài tập & câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 11 Chương 2 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng sẽ giúp học sinh ôn trắc nghiệm Vật Lí 11.
Bài 1. Một điện trở R được mắc vào một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r tạo thành một mạch kín. Công suất mạch ngoài cực đại khi
A. I.R = E
B. Pr = E.r
C. R = r
D. R = r/2
Đáp án: C
Công suất mạch ngoài:
Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số dương, suy ra: Pmax khi R = r.
Bài 2. Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E = 3V, điện trở trong r = 1Ω, mạch ngoài là một biến trở R. Thay đổi R để cong suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó bằng
A. 1W
B. 2,25W
C. 4,5W
D. 9W
Đáp án: B
Theo bài 11, ta được Pmax khi R = r, khi đó:
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 13, 14
Hai nguồn có suất điện động E1 = E2 = E, điện trở trong r1 ≠ r2. Biết công suất lớn nhất mà mỗi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài lần lượt là P1 = 20W và P2 = 30W. Công suất lớn nhất mà cả hai nguồn đó cung cấp cho mạch ngoài khi:
Bài 3. Hai nguồn đó ghép nối tiếp là
A. 84W
B. 8,4W
C. 48W
D. 4,8W
Đáp án: C
Theo bài 11 ta có:
Khi hai nguồn mắc nối tiếp:
Bài 4. Hai nguồn đó ghép song song là
A. 40W
B. 45W
C. 50W
D. 55W
Đáp án: C
Bài 5. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết R1 = 0,1Ω, r = 1,1Ω. Để công suất tiêu thụ điện trên biến trở R đạt cực đại thì R phải có giá trị bằng
A. 1Ω
B. 1,2Ω
C. 1,4Ω
D. 1,6Ω
Đáp án: B
Công suất tiêu thụ điện trở R:
Suy ra PRmax khi R = R1 + r = 1,2Ω
Bài 6. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 1Ω và R2 = 4Ω, khi đó công suất tiêu thụ của hai bong đèn đó như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là
A. 1Ω
B. 2Ω
C. 3Ω
D. 4Ω
Đáp án: B
Ta có:
Vì
Bài 7. Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2Ω, mạch ngoài có biến trở R. Thay đổi R thì thấy khi R = R1 hoặc R = R2, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài không đổi và bằng 4W. R1 và R2 có giá trị
A. R1 = 1Ω; R2 = 4Ω
B. R1 = R2 = 2Ω
C. R1 = 2Ω; R2 = 3Ω
D. R1 = 2Ω; R2 = 3Ω
Đáp án: A
Ta có:
Thay E, P, r vào (1) ta có: R2 - 5R + 4 = 0 (2)
Giải phương trình (2) ta có: R1 = 1Ω; R2 = 4Ω.
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 18, 19
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, cho E = 5V, r = 1Ω, R1 = 2Ω
Bài 8. Để công suất tiêu thụ điện trên biến trở R đạt cực đại thì R có giá trị bằng
A. 1Ω
B. 0,5Ω
C. 1,5Ω
D. 2/3Ω
Đáp án: D
Ta có:
Công suất tiêu thụ trên R:
Bài 9. Công suất tiêu thụ điện cực đại trên R có giá trị bằng
A. 36W
B. 21,3W
C. 31,95W
D. 4,16W
Đáp án: D
Theo câu 18, ta được:
Bài 10. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điệ trở của dây nối. Biết R1 = 30Ω, R2 = 60Ω, R3 = 40Ω. Khi kim điện kế chỉ số 0, R4 có giá trị là
A. 60Ω
B. 70Ω
C. 80Ω
D. 45Ω
Đáp án: C
Khi IA = 0 ta có mạch ngoài là mạch cầu cân bằng nên:
Bài 11. Cho mạch điện như hình vẽ. Bốn pin giống nhau, mỗi pin có E = 1,5V và r = 0,5Ω. Các điện trở ngoài R1 = 2Ω; R2 = 8Ω. Hiệu điện thế UMN bằng
A. -1,5V
B. 1,5V
C. 4,5V
D. -4,5V
Đáp án: A
Áp dụng định luật Ohm cho toàn mạch ta được:
Suy ra:
UMN = 2E – I.(R2 + 2r) = 3 - 0,5(8 + 1) = -1,5V
Bài 12. Cho mạch điện như hình vẽ. Ba pin giống nhau, mỗi pin có E = 6V; r = 1,5Ω. Điện trở mạch ngoài bằng 11,5Ω. Khi đó UMN bằng
A. 5,75V
B. -5,75V
C. 11,5V
D. -11,5V
Đáp án: B
Áp dụng định luật Ohm cho toàn mạch ta được:
Suy ra:
UMN = -I.R = -0,5.11,5 = -5,75V
Bài 13. Cường độ dòng điện qua mạch là
A. 0,5A
B. 1A
C. 1,5A
D. 2A
Đáp án: C
Điện trở đoạn mạch AB là:
Áp dụng định luật Ohm cho toàn mạch ta được:
Bài 14. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là
A. 4,8V
B. 12V
C. 2,4V
D. 3,2V
Đáp án: A
Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B: UAB = I.RAB = 1,5.3,2 = 4,8V.
Bài 15. Công suất của bộ nguồn là
A. 7,2W
B. 18W
C. 13,5W
D. 20,25W
Đáp án: D
Công suất của bộ nguồn: P = (E1 + E2).I = 13,5.1,52 = 20,25W.
Bài 16. Công suất toả nhiệt (hao phí) của bộ nguồn là
A. 0,9W
B. 1,35W
C. 2,25W
D. 4W
Đáp án: C
Công suất toả nhiệt (hao phí) của bộ nguồn là:
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 7, 8, 9
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết UAB = 2V; E = 3V, RA = 0, ampe kế chỉ 2A
Bài 17. Điện trở trong của nguồn là
A. 0,15Ω
B. 0,3Ω
C. 0,35Ω
D. 0,5Ω
Đáp án: D
Áp dụng định luật Ohm cho đoạn mạch AB chứa nguồn ta được:
Bài 18. Năng lượng của nguồn điện cung cấp cho mạch trong 15 phút bằng
A. 90J
B. 5400J
C. 63J
D. 3780J
Đáp án: B
Năng lượng của nguồn điện cung cấp cho mạch trong 15 phút:
A = E.I.t = 3.2.15.60 = 5400J
Bài 19. Nhiệt lượng toả ra trên R trong 15 phút là
A.180J
B. 3600J
C. 6J
D. 630J
Đáp án: B
Điện trở R:
Nhiệt lượng toả ra trên R trong 15 phút:
Bài 20. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn có suất điện E = 6V, điện trở trong r = 0,1Ω, mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở RĐ =11Ω và điện trở R = 0,9Ω. Biết đèn sáng bình thường, hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là
A. Uđmv = 5,5V; Pđm = 2,75W
B. Uđm = 55V; Pđm = 275W
C. Uđm = 2,75V; Pđm = 0,6875W
D. Uđm = 11V; Pđm = 11W
Đáp án: A
Áp dụng định luật Ohm cho toàn mạch ta được:
Vì đèn sáng bình thường:
Xem thêm các Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án hay khác:
- Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 13: Dòng điện trong kim loại có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 14: Dòng điện trong chất điện phân có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 15: Dòng điện trong chất khí có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 17: Dòng điện trong chất bán dẫn có đáp án
- Trắc nghiệm tổng hợp Chương 3 có đáp án
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều