300 câu trắc nghiệm Sinh học 11 Chương 4 (có đáp án): Sinh sản



300 câu trắc nghiệm Sinh học 11 Chương 4 (có đáp án): Sinh sản

Phần dưới liệt kê các bài trắc nghiệm Sinh học 11 Chương 4: Sinh sản có đáp án. Bạn vào tên bài để tham khảo phần câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 11 tương ứng.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 11 Chương 4 năm 2023

Bộ 300 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 11 Chương 4

A. Sinh sản ở thực vật

B. Sinh sản ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 41 có đáp án năm 2023

Câu 1: Các hình thức sinh sản ở thực vật gồm có

A. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử

B. Sinh sản bằng hạt và sinh sản bằng chồi

C. Sinh sản bằng rễ và bằng thân và bằng lá

D. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính

Câu 2: Ở thực vật có 2 kiểu sinh sản:

 A. sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử.

B. sinh sản phân đôi và nảy chồi.

C. sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.

D. sinh sản bằng thân củ và thân rễ.

Câu 3: Sinh sản vô tính là:

A. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.

B. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.

C. Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.

D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.

Câu 4: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản

A. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.

B. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.

C. bằng giao tử cái.

D. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.

Câu 5: Sinh sản vô tính của thực vật trong tự nhiên gồm

A. Nguyên phân và giảm phân

B. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng

C. Sinh sản bằng rễ và bằng thân và bằng lá

D. Sinh sản tự nhiên và sinh sản nhân tạo

Câu 6: Ở Thực vật có 2 hình thức sinh sản vô tính là:

A. sinh sản bào tử và sinh sản sinh dưỡng.   

B. sinh sản bằng hạt và sinh sdản bằng cành

C. sinh sản bằng chồi và sinh sản bằng lá.

D. sinh sản bằng rễ và sinh sản bằng thân củ.

Câu 7: Sinh sản vô tính được đặc trưng bởi

A. Không có quá trình kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái

B. Tạo ra nhiều con cháu trong một thế hệ

C. Có quá trình giảm nhiễm

D. Con cháu đa dạng về mặt di truyền

Câu 8: Đặc điểm không thuộc sinh sản vô tính là

A. cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu

B. tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi

C. tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn

D. tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định

Câu 9: Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở của quá trình

A. giảm phân và thụ tinh.

B. giảm phân.

C. nguyên phân.

D. thụ tinh.

Câu 10: Cơ sở của sinh sản vô tính là quá trình

A. giảm phân và thụ tinh.

B. Nguyên phân và thụ tinh.

C. thụ tinh.

D. nguyên phân.

Câu 11: Thực vật có thể sinh sản vô tính bằng các bộ phận sau, ngoại trừ

A. Rễ

B. Thân

C. 

D.  Hoa

Câu 12: Bộ phận nào của cây không sinh sản vô tính

A. Thân củ

B. Thân rễ

C. Hoa

D. 

Câu 13: Sinh sản vô tính không thể tạo thành

A. Thể hợp tử

B. Thể giao tử

C. Thể bào tử

D. Bào tử đơn bội

Câu 14: Sinh sản vô tính không tạo thành

A. cây con

B. giao tử

C. bào tử

D. hợp tử

Câu 15: Sinh sản bào tử là:

 A. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.

B. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do nguyên phân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể

C. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử.

D. Tạo ra thế hệ mới từ hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.

Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 42 có đáp án năm 2023

Câu 1: Sinh sản hữu tính ở thực vật là:

A. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

B. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

C. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

D. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

Câu 2: Hình thức sinh sản có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới là khái niệm về

A. sinh sản hữu tính.  

B. sinh sản vô tính.

C. sinh sản bằng bào tử          

D. sinh sản bằng nuôi cấy mô tế bào.

Câu 3: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?

A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.

B. Tạo được nhiều biế dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.

C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.

D. Là hình thức sinh sản phổ biến.

Câu 4: Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vô tính chủ yếu là

 A. tạo ra số lượng lớn cá thể trong một thế hệ.

B. tạo ra đời con đa dạng và có sức sống cao.

C. phôi được bảo vệ trong hạt và quả.

D. phôi được nuôi dưỡng bởi nội nhũ.

Câu 5: Hoa có cấu tạo gồm?

A. Tràng hoa.

B. Nhị hoa và nhụy hoa, hoặc một trong hai với hoa đơn tính.

C. Cuống hoa, đế hoa và đài hoa.

D. Tất cả các bộ phận trên.

Câu 6: Cấu tạo 1 hoa lưỡng tính gồm các bộ phận:

A. nhị, cánh hoa, đài hoa.

B. bầu nhuỵ, đài hoa, cánh hoa, nhị và nhuỵ.

C. cánh hoa và đài hoa.

D. bầu nhuỵ và cánh hoa.

Câu 7: Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào?

A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn→ Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực.

B. Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn→ Tế bào sinh sản nguyên phân1 lần tạo 2 giao tử đực.

C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → Tế bào sinh sản nguyen phân 1 lần tạo 2 giao tử đực

D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn→ Tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực.

Câu 8: Trong sự hình thành hạt phấn, từ 1 tế bào mẹ (2n) trong bao phấn giảm phân hình thành:

A. hai tế bào con (n)      

B. ba tế bào con (n)

C. bốn tế bào con (n)

D. năm tế bào con (n)

Câu 9: Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?

A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.

B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân

C. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân

D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.

Câu 10: Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật, sau giảm phân, tế bào sinh sản (n) nguyên phân mấy lần?

A. 2 lần.

B. 1 lần.

C. 3 lần.

D. Không nguyên phân.

Câu 11: Tế bào được hình thành qua giảm phân (ở quá trình hình thành hạt phấn)

A. Chính là giao tử đực

B. Là thể giao tử.

C. Tiếp tục nguyên phân mới hình thành giao tử đực

D. Tiếp tục giảm phân mới hình thành giao tử đực

Câu 12: Tế bào được hình thành qua giảm phân (ở quá trình hình thành hạt phấn) là:

A. giao tử đực

B. Hạt phấn.

C. Tinh tử

D. Bào tử đơn bội

Câu 13: Sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào?

 A. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 1 nhân cực.

B. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.

C. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 2 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.

D. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.

Câu 14: Trong sự hình thành túi phôi, từ 1 tế bào mẹ (2n) của noãn trong bầu nhuỵ  giảm phân hình thành:

A. hai tế bào con (n)

B. ba tế bào con (n)

C. bốn tế bào con (n) xếp chồng lên nhau.

D. năm tế bào con (n)

Câu 15: Bộ nhiễm sắc thể có mặt trong các tế bào ở sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa là?

A. Tế bào mẹ, đại bào tử mang 2n; tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.

B. Tế bào mẹ mang 2n; đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, tế bào nhân cực đều mang n.

C. Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực đều mang 2n; tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n

D. Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm đều mang 2n;  tế bào trứng, tế bào nhân cực đều mang n.

Câu 16: Trong sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa, các tế bào mang bộ NST đơn bội bao gồm?

A. Tế bào mẹ, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực.

B. Tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực.

C. Tế bào trứng, tế bào nhân cực.

D. Đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, tế bào nhân cực.

Câu 17: Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?

A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.

B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.

C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.

D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.

Câu 18: Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa, sau giảm phân, có mấy lần nguyên phân?

A. 2 lần.

B. 1 lần.

C. 3 lần.

D. Không nguyên phân.

Câu 19: Giao tử cái ở thực vật được gọi là

A. Hợp tử

B. Phôi

C. Hạt phấn

D. Noãn cầu

Câu 20: Noãn câu ở thực vật chính là

A. Giao tử cái

B. Tế bào trứng

C. Tế bào cực

D. Tinh tử

Câu 21: Khác với động vật sự hình thành giao tử ở thực vật

A. Chỉ thực hiện nhờ quá trình giảm phân

B. Chỉ thực hiện nhờ quá trình nguyên phân

C. Diễn ra qua giảm phân và nguyên phân

D. Tạo số giao tử đực và cái bằng nhau từ một tế bào ban đầu

Câu 22: Sự hình thành giao tử ở thực vật khác với động vật ở đặc điểm nào sau đây?

A. Sự hình thành giao tử ở thực vật chỉ thực hiện nhờ quá trình giảm phân

B. Sự hình thành giao tử ở thực vật chỉ thực hiện nhờ quá trình nguyên phân

C. Sự hình thành giao tử ở thực vật tạo số giao tử đực và cái bằng nhau từ một tế bào ban đầu

D. Sự hình thành giao tử ở thực vật có quá trình nguyên phân sau quá trình giảm phân

Sinh sản hữu tính ở thực vật (tiếp theo)

Câu 1: Thụ phấn là:

A.  Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhuỵ.

B. Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn.

C. Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhuỵ

D. Sự rơi hạt phấn vào núm nhuỵ và nảy mầm.

Câu 2: Sau khi hạt phấn rơi vào đầu nhụy

A. Hạt phấn sẽ  xâm nhập vào đầu nhụy

B. Hạt phấn sẽ hút nước và nảy mầm

C. Hạt phấn sẽ khô đi

D. Hạt phấn đợi chín hẳn sẽ tham gia thụ tinh

Câu 3: Tự thụ phấn là:

 A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.

B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây.

C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với cây khác loài.

D. Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác.

Câu 4: Thế nào là tự thụ phấn?

A. Có sự kết hợp giữa giao tử đực với giao tử cái hình thành hợp tử.

B. Là hiện tượng hạt phấn của một hoa được chuyển đến đầu nhụy của chính hoa đó.

C. Là hiện tượng thụ phấn không có sự can thiệp của ngoại cảnh (ong, bướm, gió..)

D. Là hiện tượng hạt phấn của một hoa được chuyển tới đầu nhụy của hoa khác cùng loài.

Câu 5: Thụ phấn chéo là:

A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác loài.

B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.

C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.

D. Sự kết hợp giữa tinh tử và trứng của cùng hoa.

Câu 6: Thế nào là thụ phấn chéo?

 A. Là sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng của hai hoa khác nhau một cách ngẫu nhiên.

B. Là hiện tượng hạt phấn của một hóa được chuyển tới đầu nhụy của một hoa khác cùng loài.

C. Là hiện tượng hạt phấn của một loài hoa được chuyển tới đầu nhụy của một hoa khác loài

D. Là sự thụ phấn do con người tiến hành trên cây trồng.

Câu 7: Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có đặc điểm nổi bật là

A. Tràng lớn và có màu sắc rất sặc sỡ

B. Vòi nhị rất dài

C. Thường không mọc thành cụm

D. Không có hương thơm

Câu 8: Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ thường có đặc điểm:

A. Tràng lớn

B. Màu sắc rất sặc sỡ

C. Có hương thơm

D. Cả A, B và C

Câu 9: Hoa thụ phấn nhờ gió không có đặc điểm

A. Hạt phấn khô, nhiều, nhỏ, nhẹ

B. Tràng hoa tiêu giảm

C. Thường mọc ở ngọn hoặc đỉnh cành

D. Có hương thơm

Câu 10: Hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm

A. Hạt phấn khô, nhiều, nhỏ, nhẹ

B. Tràng hoa tiêu giảm

C. Thường mọc ở ngọn hoặc đỉnh cành

D. Cả 3 ý trên

Câu 11: Đặc điểm nào không đặc trưng cho những loài hoa nở về đêm như: nhài, quỳnh, dạ hương…

A. Có màu sắc sặc sỡ

B. Có hương thơm ngào ngạt

C. Đầu nhụy có chất dính

D. Chóng tàn

Câu 12: Đặc điểm nào đặc trưng cho những loài hoa nở về đêm như: nhài, quỳnh, dạ hương…

A. Thường có màu trắng

B. Có hương thơm ngào ngạt

C. Đầu nhụy có chất dính

D. Cả A, B và C

Câu 13: Nhóm cây nào sau đây thụ phấn nhờ gió

A. Phong lan, cúc, hồng

B. Ngô , lúa, cỏ may

C. Cau, dừa , bí đỏ

D. Cam, quýt, mãng cầu

Câu 14: Nhóm cây nào sau đây thụ phấn nhờ gió

A. Bồ công anh, cúc, hồng

B. Cau, dừa, quỳnh

C. Bồ công anh, lau, phi lao

D. Nhãn, lúa, mướp

Câu 15: Sau khi hạt phấn rơi vào đầu nhụy

A. Hạt phấn sẽ  xâm nhập vào đầu nhụy

B. Hạt phấn sẽ hút nước và nảy mầm

C. Hạt phấn sẽ khô đi

D. Hạt phấn đợi chín hẳn sẽ tham gia thụ tinh




Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học