Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8 Unit 2 chi tiết nhất
1. Tính từ ngắn
Tính từ ngắn là tính từ/trạng từ có một âm tiết. Tính từ có hai âm tiết nhưng tận cùng bằng “-er, -ow, -y, -le” cũng được xem là tính từ /trạng từ ngắn.
Cấu trúc: Tính từ ngắn + -ER + THAN
Ex: He is richer than me (Anh ấy giàu hơn tôi.)
Một số trường hợp đặc biệt:
Trường hợp + quy tắc | Ví dụ |
---|---|
Nếu tính từ/trạng từ ngắn tận cùng bằng y, đổi y thành i rồi mới thêm er | happy (hạnh phúc) |
happier (hạnh phúc hơn) | |
Nếu tính từ/trạng từ ngắn tận cùng bằng e, ta chỉ cần thêm r | late (trễ) |
later (trễ hơn) | |
Nếu tính từ/trạng từ ngắn tận cùng bằng 1 phụ âm + 1 nguyên âm + 1 phụ âm, gấp đôi phụ âm cuối rồi mới thêm er | big (lớn) |
bigger (lớn hơn) |
2. Tính từ dài
Tính từ/trạng từ dài là tính từ có ba âm tiết trở lên hoặc tính từ /trạng từ có hai âm tiết không tận cùng bằng “-er, -ow, -y, -le”.
Cấu trúc: MORE + tính từ/trạng từ dài + THAN
Ex: I am not more intelligent than you are. (Tôi không thông minh hơn bạn.)
Một số trường hợp đặc biệt:
Tính từ ban đầu | Tính từ so sánh hơn |
---|---|
good/well (tốt) | better (tốt hơn) |
bad/badly (xấu, tệ) | worse (xấu hơn, tệ hơn) |
much/many (nhiều) | more (nhiều hơn) |
little (ít) | less (ít hơn) |
far (xa) | farther/further (farther dùng khi nói về khoảng cách cụ thể, further dùng để nói về khoảng cách trừu tượng) |
quiet (yên tĩnh) | quieter (yên tĩnh hơn) hoặc more quiet đều được |
clever (thông minh) | cleverer (thông minh hơn) |
narrow (hẹp) | narrower (hẹp hơn) |
simple (đơn giản) | simpler (đơn giản hơn) |
3. Lưu ý
- Một số tính từ có hai âm tiết có thể có cả hai hình thức so sánh (er/ more): quiet — quieter/more quiet, polite politer/more polite,...
- More được dùng cho tính từ có ba âm tiết trở lên, ngoại trừ những từ phản nghĩa của những tính từ có 2 âm tiết tận cùng bằng -y.
Ex: happy (hạnh phúc) — unhappy (không hạnh phúc)
tidy (gọn gàng, ngăn nắp) → untidy (không gọn gàng, không ngăn nắp)
unhappy → unhappier (không hạnh phúc hơn)
untidy — untidier ((không gọn gàng hơn, không ngăn nắp hơn)
- Less là từ phản nghĩa của more, được dùng để diễn đạt sự không bằng nhau ở mức độ ít hơn.
Ex: Lan acts less responsibly than anyone here. (Lan hoạt động ít trách nhiệm hơn bất kì ai ở đây.)
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 có đáp án hay khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng anh 8
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 có đáp án
- Giải bài tập Tiếng anh 8 thí điểm
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 (có đáp án)
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 mới (có đáp án)
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều