Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Don't ride your bike too fast!



Exercise 1. Fill in the blank

1. F_ST    4. CA_BAGE    7. MA_CHES    10.B_EAK

2. TOU_H    5. BOR_D    8. S_AIR    11. DAN_EROUS

3. C_IMB    6.K_IFE    9._TOVE    12. BUR_

Đáp án:

1. fast    (nhanh)

2. touch    (chạm)

3. climb    (leo trèo)

4. cabbage    (bắp cải)

5. bored    (tẻ nhạt)

6. knife    (cái dao)

7. machines    (cỗ máy, máy móc)

8. stair    (cầu thang)

9. stove    (bếp, lò)

10. break    (vỡ)

11. dangerous    (nguy hiểm)

12. burn    (cháy)

Exercise 2. Fill in the blank with suitable word

1. What are you__________? I’m __________a cabbage

2. Don’t play with a _________. You may cut yourself.

3. He shouldn’t climb the tree because he may ____________and break his leg.

4. Why _________I play with the matches? Because you may get a burn.

5. They are ________________the apple tree. They may fall.

6. Mary shouldn’t __________too fast because she may fall off her bike and break her leg.

7. Don’t __________the stove. You may get a burn.

1. Đáp án: doing – cooking

Dịch: Bạn đang làm gì thế? – Tôi đang nấu bắp cải.

2. Đáp án: knife

Dịch: Đừng nghịch dao, bạn có thẻ làm đứt tay chính bạn

3. Đáp án: fall

Dịch: Anh ấy không nên trèo cây vì anh ấy có thể ngã và bị gãy chân.

4. Đáp án: shouldn’t

Dịch: Tại sao tôi không nên nghịch diêm? – Vì bạn có thể gây cháy.

5. Đáp án: climbing

Dịch: Họ đang trèo lên cây táo, họ có thể ngã.

6. Đáp án: ride

Dịch: Mary không nên đi xe quá nhanh vì có thể cô bị ngã xe và gãy chân.

7. Đáp án: touch

Dịch: Đừng đụng vào bếp, bạn có thể gây cháy.

Exercise 3. Matching

1. Don’t play with the knife    a.Because you may fall.

2. Where are you, Tom?    b. I’m cooking some rice.

3. Don’t touch the stove    c. I want to light the candle.

4. Why shouldn’t I climb a tree    d. OK, I won’t.

5.What are you doing, Mai?    e. He may fall off his bike and break his arm

6. What are you doing with the matches    f. I’m upstairs, Mum.

7. Look! Peter is riding his bike too fast    g. A knife

8. What are you holding in your hand?    h. You may get a burn.

Đáp án: 1d    2f    3h    4a    5b    6c    7e    8g

Dịch:

1. Đừng nghịch dao. – Được thôi.

2. Con ở đâu thế Tôm? – Con ở trên tầng mẹ ạ.

3. Đừng nghịch bếp. Bạn có thể gây cháy.

4. Tại sao tôi không nên trèo cây? – Vì bạn có thể ngã.

5. Bạn đang làm gì thế Mai? – Tôi đang nấu cơm.

6. Bạn đang làm gì với những que diêm thế? – Tôi muốn thắp nến.

7. Nhìn kìa! Peter đạp xe nhanh quá! Anh ấy có thể ngã và gãy chân.

8. Bạn đang cầm gì trên tay thế? – Một con dao.

Exercise 4. Read and answer the question:

Falling is common type of accident for young children at home. Your baby brother or sister may fall off a bed or a sofa. He or she may also fall down the stairs. The following tips can help to keep your baby brother or sister safe:

- Make sure he or she can’t roll off the bed.

- Make sure he or she can’t open any windows.

- Don’t let him or her go near the stairs.

- Don’t let him or her out on the balcony.

1. What is the common type of accident for young children at home?

..................................................................

2. How to prevent a child from falling out of the windows?

..................................................................

3. What may happen if a child goes near the stairs?

..................................................................

4. What should we do when a child is on the bed or a sofa?

..................................................................

1. Đáp án: Falling

Thông tin nằm ở dòng 1.

2. Đáp án: Make sure he or she can’t open any windows.

Thông tin nằm ở gạch đầu dòng 2

3. Đáp án: He or she may also fall down the stairs

Thông tin nằm ở dòng 2

4. Đáp án: Make sure he or she can’t roll off the bed.

Thông tin nằm ở gạch đầu dòng đầu tiên

Exercise 5. Give the correct from of the verbs in the bracket

1. Don’t (let) ________your child play with a knife.

2. Mary (cook) ______________in the kitchen at present.

3. Where are you, Peter ?I (be) _________upstairs, Mom.

4. Jimmy (climb)______ the apple tree yesterday. He (fall)_____ and (break)_______ his leg.

5. Look! He (run)_________down the stair. He may break his arm.

6. Mai has a toothache. She (should/ go)__________to the dentist tomorrow.

7. Hoa (wash)____________her hair three times a week.

8. Last Monday, my mother(have)_____________a bad pain in her stomach.

1. Đáp án: let

Dịch: Đừng để con bạn nghịch dao.

2. Đáp án: is cooking

Dịch: Mary đang nấu trong bếp ngay bây giờ.

3. Đáp án: am

Dịch: Con ở đâu thế Peter? – Con ở trên tầng mẹ ạ.

4. Đáp án: climbed – falled – broke

Dịch: jimmy đa trèo cây táo hôm qua. Anh ấy đã ngã và bị gãy chân.

5. Đáp án: is running

Dịch: Nhìn kìa! Anh ấy đang chạy xuống cầu thang. Anh ấy có thể gãy chân.

6. Đáp án: should go

Dịch: Mai có một cái răng đau. Cô ấy nên đi gặp nha sĩ vào ngày mai.

7. Đáp án: washes

Dịch: Hoa gội đầu 3 lần 1 tuần.

8. Đáp án: had

Dịch: Thứ Hai trước, mẹ tôi đã có một vết thương ở bụng.

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án hay khác:


unit-12-dont-ride-your-bike-too-fast.jsp


Giải bài tập lớp 5 sách mới các môn học