Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 Unit 4 đầy đủ nhất



Từ vựng Từ loại Nghĩa Tiếng Việt
access V/N tiếp cận, sử dụng
barrier N rào cản, chướng ngại vật
blind ADJ mù, không nhìn thấy được
campaign N chiến dịch
care V/N chăm sóc, chăm nom
charity Nhội từ thiện
cognitive ADJ liên quan đến nhận thức
coordination N sự hợp tác
deaf ADJ điếc, không nghe được
disability N sự ốm yếu, tàn tật
disable ADJ không có khả năng sử dụng chân tay, tàn tật
discrimination N sự phân biệt đối xử
disrespectful ADJ thiếu tôn trọng
donate V quyên góp, tặng
dumb ADJ câm, không nói được
fracture N (chỗ) gãy (xương)
healthcare N với mục đích chăm sóc sức khỏe
impaired ADJ bị làm hỏng, bị làm suy yếu
independent ADJ độc lập, không phụ thuộc
integrate V hòa nhập, hội nhập
involve V để tâm trí vào việc gì
mobility N tính lưu động, di động
physical ADJ thuộc về cơ thể, thể chất
solution N giải pháp, cách giải quyết
suffer V trải qua hoặc chịu đựng ( cái gì khó chịu)
support V (sự) ủng hộ, khuyến khích
talent N người có tài
treat V đối xử, đối đãi, điều trị
unite N thống nhất, đoàn kết
visual ADJ (thuộc về) thị giác
volunteer N người tình nguyện
wheelchair N xe lăn

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 11 có đáp án hay khác:


unit-4-caring-for-those-in-need.jsp


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học