Tìm bậc của mỗi đa thức sau rồi tính giá trị của chúng tại x = 1; y = −2

Bài 3 trang 14 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Tìm bậc của mỗi đa thức sau rồi tính giá trị của chúng tại x = 1; y = −2.

a) P = 5x4 – 3x3y + 2xy3 – x3y + 2y4 – 7x2y2 – 2xy3.

b) Q = x3 + x2y – xy2 – x2y – xy– x3.

Lời giải:

a) P = 5x4 – 3x3y + 2xy3 – x3y + 2y4 – 7x2y2 – 2xy3

= 5x4 – (3x3y + x3y) + (2xy3 – 2xy3) + 2y4 – 7x2y2

= 5x4 – 4x3y + 2y4 – 7x2y2.

Tất cả các hạng tử đều có bậc 4.

Vậy P là đa thức bậc 4.

Tại x = 1; y = −2, ta có

P=5.144.13.2+2.247.12.22=17.

b) Q = x3 + x2y – xy2 – x2y – xy– x3

= (x3 – x3) + (x2y – x2y) – (xy2 + xy2) = –2xy2.

Đa thức Q có bậc là 3.

Tại x = 1; y = −2, ta có:

Q = –2xy2 = –2.1.(−2)2 = –2.4 = –8.

Lời giải vở thực hành Toán 8 Luyện tập chung trang 13, 14, 15, 16 hay khác:

Xem thêm các bài giải vở thực hành Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: