Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 2,5. (4,1 – 3 - 2,5 + 2.7,2) + 4,2: 2;
Bài 4 (7.8) trang 31 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 2,5. (4,1 – 3 - 2,5 + 2.7,2) + 4,2: 2;
b) 2,86. 4 + 3,14. 4 - 6,01. 5 + 32.
Lời giải:
a) 2,5. (4,1 – 3 - 2,5 + 2. 7,2) + 4,2: 2
= 2,5. (4,1 – 3 – 2,5 + 14,4) + 4,2: 2
= 2,5. [(4,1 + 14, 4) – (3 + 2,5)] + 4,2: 2
= 2,5. [18,5 – 5,5] + 4,2:2 = 2,5.13 + 4,2: 2
= 32,5 + 2,1 = 34,6.
b) 2,86. 4 + 3,14. 4 - 6,01. 5 + 32
= 2,86.4 + 3,14.4 – 6,01.5 + 9
= (2,86 + 3,14).4 – 6,01.5 + 9
= 6.4 – 6,01.5 + 9 = 24 – 30,05 + 9 = 2,95.
Xem thêm các bài giải vở thực hành Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Giải bài tập lớp 6 Kết nối tri thức khác
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT