Viết các số sau thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10
Bài 4 (1.39) trang 18 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Viết các số sau thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10: 215; 902; 2 020; 883 001.
Lời giải:
a) 215 = 2.100 + 1.10 + 5 = 2.102 + 1.101 + 5;
b) 902 = 9.100 + 2 = 9.102 + 2;
c) 2 020 = 2.1000 + 2.10 = 2.103 + 2.101;
d) 883 001 = 8.100 000 + 8. 10 000 + 3.1 000 + 1 = 8.105 + 8.104 + 3.103 + 1.
Xem thêm các bài giải vở thực hành Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Câu hỏi 1 trang 17 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Tích 3.3.3.3.27 viết dưới dạng một lũy thừa là ...
Câu hỏi 2 trang 17 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Gọi x là số tự nhiên thỏa mãn 5x = 125. Khi dó....
Bài 1 (1.36) trang 17 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: ...
Bài 2 (1.37) trang 17 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Hoàn thành bảng sau vào vở: ...
Bài 3 (1.38) trang 18 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Tính:a) 25; b) 33; c) 52;d) 109 ...
Bài 6 (1.41) trang 18 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Biết 210 = 1024. Tính 29 và 211. ...
Bài 7 (1.42) trang 18 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Tính: a) 57.53 b) 58:54 ...
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT