Làm tròn số 387,0094 đến hàng: a) phần mười; b) trăm.

Bài 1 (7.12) trang 33 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 2: Làm tròn số 387,0094 đến hàng:

a) phần mười; 

b) trăm.

Lời giải:

a) Làm tròn đến hàng phần mười:

+) Chữ số phần mười là 0;

+) Chữ số hàng phần trăm là số 0. Vì 0 < 5 nên chữ số hàng phần mười là chữ số 0 giữ nguyên. 

+) Bỏ đi các chữ số sau hàng phần mười là các chữ số 0; 9; 4.

Làm tròn 387,0094 tới hàng phần mười được kết quả là: 387,0

b) Làm tròn đến hàng trăm:

+) Chữ số hàng trăm là 3.

+) Chữ số hàng chục là 8. Vì 8 > 5 nên ta cộng thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng trăm thành 4: 387,0094 → 487,0094.

+) Bỏ đi các chữ số ở hàng thập phân là các chữ số 0; 9; 4 và thay các chữ số 8; 7 bởi chữ số 0:487,0094 → 400.

 Làm tròn 387,0094 tới hàng trăm được kết quả là: 400.

Xem thêm các bài giải vở thực hành Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:


Các loạt bài lớp 6 Kết nối tri thức khác