Nghĩa của một số yếu tố Hán Việt được sử dụng trong văn bản Lễ xướng danh khoa Đinh Dậu
Bài tập 1 trang 55 VTH Ngữ Văn 8 Tập 1: Nghĩa của một số yếu tố Hán Việt được sử dụng trong văn bản Lễ xướng danh khoa Đinh Dậu và 1 số từ Hán Việt có sử dụng những yếu tố đó:
STT |
Yếu tố Hán Việt |
Giải nghĩa |
Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
|
|
|
7 |
|
|
|
Trả lời:
STT |
Yếu tố Hán Việt |
Giải nghĩa |
Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng |
1 |
sĩ |
học trò, người có học vấn |
sĩ diện, học sĩ, sĩ phu, danh sĩ,... |
2 |
tử |
một người nào đấy, thành phần cấu tạo nên một chỉnh thể nào đấy |
lãng tử, tài tử, nữ tử, nam tử, sĩ tử, phần tử,... |
3 |
quan |
chức vụ trong bộ máy nhà nước phong kiến, thực dân. viên chức có quyển hành trong bộ máy nhà nước phong kiến, thực dân |
quan văn, quan võ, quan sứ, quan lại, quan trường,... |
4 |
trường |
khoảng đất trống rộng rãi - nơi tụ họp đông người - nơi, chỗ |
quảng trường, trường sở, hiện trường, cổng trường, trường học, thị trường... |
5 |
sứ |
người thực hiện mệnh lệnh của nhà nước làm việc ở nước ngoài |
sứ giả, sứ thần, công sứ, quan sứ, sứ quán,... |
6 |
nhân |
người |
nhân văn, nhân khẩu, nhân lực, yếu nhân, vĩ nhân, đại nhân,... |
7 |
tài |
có năng lực, giỏi |
tài năng, tài hoa, tài nghệ, tài đức, hiền tài, đại tài, thiên tài,... |
Xem thêm các bài giải vở thực hành Ngữ Văn lớp 8 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT