Một số từ có yếu tố “thủy” với nghĩa là nước
Bài tập 3 trang 11 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Một số từ có yếu tố “thủy” với nghĩa là nước:
Từ có yếu tố “thủy” |
Giải thích nghĩa |
Đặt câu với từ có yếu tố thủy (nước) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trả lời:
Từ có yếu tố “thủy” |
Giải thích nghĩa |
Đặt câu với từ có yếu tố thủy (nước) |
Đường thủy |
Là một kiểu giao thông trên nước. |
Giao thông đường thủy ở Việt Nam khá phát triển. |
Thủy sản |
Thủy sản là chỉ chung những nguồn lợi, sản vật đem lại cho con người từ môi trường nước và được con người khai thác, nuôi trồng thu hoạch. |
Nhiều mặt hàng thủy sản của Việt Nam đã được xuất khẩu ra nước ngoài. |
Thủy canh |
Trồng cây trực tiếp vào môi trường nước. |
Nhà ông Tư có vườn rau thủy canh rất rộng. |
Thủy quái |
Quái vật sống dưới nước. |
Thuỷ Tinh đến sau, không lấy được vợ liền đùng đùng nổi giận, sai đoàn thuỷ quái đánh đuổi Sơn Tinh. |
Xem thêm các bài giải vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT