Cho các từ và cụm từ sau: cháy rừng, suy giảm tầng ozone, phương tiện giao thông

Bài 10.5 trang 31 vở thực hành Khoa học tự nhiên lớp 6: Cho các từ và cụm từ sau: cháy rừng, suy giảm tầng ozone, phương tiện giao thông sử dụng xăng dầu, nhà máy nhiệt điện, gây mưa acid, gây bệnh đường hô hấp, núi lửa, phấn hoa, gây ngộ độc, công trường xây dựng, các loại bếp dùng chất đốt, rác, tro, khói, bụi, khí độc, gây hiệu ứng nhà kính, mưa acid, cản trở tầm nhìn, gây hiện tượng cực đoan, khói thuốc, sơn tường.

Em hãy lựa chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành bảng thông tin dưới đây.

STT

Nguồn gây ô nhiễm trong tự nhiên

Nguồn gây ô nhiễm do con người

Chất gây ô nhiễm không khí

Hậu quả

1

…………..

…………..

…………..

…………..

2

…………..

…………..

…………..

…………..

3

…………..

…………..

…………..

…………..

4

…………..

…………..

…………..

…………..

5

…………..

…………..

…………..

…………..

Lời giải:

STT

Nguồn gây ô nhiễm trong tự nhiên

Nguồn gây ô nhiễm do con người

Chất gây ô nhiễm không khí

Hậu quả

1

Cháy rừng

Cháy rừng

Khói, bụi, tro

Suy giảm tầng ozone; gây hiệu ứng nhà kính; gây hiện tượng thời tiết cực đoan

2

 

Phương tiện giao thông sử dụng xăng dầu; nhà máy nhiệt điện

Khói, bụi, khí độc

Gây mưa acid; gây bệnh đường hô hấp

3

Núi lửa, phấn hoa

 

Khói, bụi, khí độc

Gây ngộ độc; gây bệnh đường hô hấp

4

 

Công trường xây dựng, các loại bếp dùng chất đốt

Khói, bụi, tro, khí độc

Gây bệnh đường hô hấp; cản trở tầm nhìn

5

 

Khói thuốc, sơn tường

Khói, khí độc

 

Gây bệnh đường hô hấp

Lời giải VTH Khoa học tự nhiên 6 Bài 10: Không khí và bảo vệ môi trường không khí hay khác:

Xem thêm các bài giải Vở thực hành Khoa học tự nhiên lớp 6 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:


Giải bài tập lớp 6 Chân trời sáng tạo khác