Điền < > = thích hợp vào chỗ chấm 108 – 18 – 10 ... 108 – (18 – 10)

Câu 10 trang 33 vở bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Điền “<, >, =” thích hợp vào chỗ chấm (…..):

a) 108 – 18 – 10 ….. 108 – (18 – 10);

b) 16 . 9 – 4 ….. 16 . (9 – 4);

c) (16 + 10) : 2 ….. 16 + 10 : 2;

d) 36 : 3 . 2 ….. 36 : (3 . 2);

e) (18 – 14) : (2 + 2) ….. 18 – 14 : 2 + 2;

g) 33 + 43 ….. (3 + 4)3;

h) (39 + 2 . 26) : 13 + 32 ….. 39 + 2 . 26 : 13 + 32;

i) (2 . 3 + 5 . 6 . 43) : 6 ….. (2 . 3 + 5 . 6) . 43 : 6.

Lời giải:

a) Ta có 108 – 18 – 10 = 90 – 10 = 80

và 108 – (18 – 10) = 108 – 8 = 100.

Vậy 108 – 18 – 10 < 108 – (18 – 10).

b) Ta có 16 . 9 – 4 = 144 – 4 = 140

và 16 . (9 – 4) = 16 . 5 = 80.

Vậy 16 . 9 – 4 > 16 . (9 – 4).

c) Ta có (16 + 10) : 2 = 26 : 2 = 13

và 16 + 10 : 2 =16 + 5 = 21.

Vậy (16 + 10) : 2 < 16 + 10 : 2.

d) Ta có 36 : 3 . 2 = 12 . 2 = 24

và 36 : (3 . 2) = 36 : 6 = 6.

Vậy 36 : 3 . 2 > 36 : (3 . 2).

e) Ta có (18 – 14) : (2 + 2) = 4 : 4 = 1

và 18 – 14 : 2 + 2 = 18 – 7 + 2 = 13.

Vậy (18 – 14) : (2 + 2) < 18 – 14 : 2 + 2.

g) Ta có 33 + 43 = 27 + 64 = 91

và (3 + 4)3 = 73 = 343.

Vậy 33 + 43 < (3 + 4)3.

h) Ta có (39 + 2 . 26) : 13 + 32 = (39 + 52) : 13 + 9 = 91 : 13 + 9 = 7 + 9 = 16

và 39 + 2 . 26 : 13 + 32 = 39 + 52 : 13 + 9 = 39 + 4 + 9 = 52.

Vậy (39 + 2 . 26) : 13 + 32 < 39 + 2 . 26 : 13 + 32.

i) Ta có (2 . 3 + 5 . 6 . 43) : 6 = (6 + 30 . 64) : 6 = (6 + 1 920) : 6 = 1 926 : 6 = 321

và (2 . 3 + 5 . 6) . 43 : 6 = (6 + 30) . 64 : 6 = 36 . 64 : 6 = 2 304 : 6 = 384.

Vậy (2 . 3 + 5 . 6 . 43) : 6 < (2 . 3 + 5 . 6) . 43 : 6.

Lời giải vở bài tập Toán lớp 6 Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính hay khác:

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 6 Cánh diều khác