100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa có đáp án cực hay (nâng cao - Phần 2)

Câu 1: Affluent families find it easier to support their children financially.

A. Wealthy     B. Well-off     C. Privileged     D. Impoverished

Đáp án D

Giải thích: affluent (giàu có), impoverished (bần cùng, nghèo khổ)

Câu 2: Synthetic products are made from chemicals or artificial substances.

A. natural    B. made by machine    C. man-made    D. unusual

Đáp án A

Giải thích: Synthetic (nhân tạo, tổng hợp); natural (tự nhiên)

Câu 3: Doctors have been criticized for their indiscriminate use of antibiotics.

A. disciplined     B. selective     C. wholesale     D. unconscious

Đáp án A

Giải thích: indiscriminate : không phân biệt, bừa bãi

A. disciplined: có kỉ luật

B. selective: có chọn lựa

C. wholesale: bán sỉ

D. unconscious: bất tỉnh

Câu 4: Slavery was abolished in the US in the 19th century.

A. instituted     B. eradicated     C. eliminated    D. required

Đáp án A

Giải thích: abolished (v) thủ tiêu, bãi bỏ, hủy bỏ >< instituted (v) xây dựng

Câu 5: Nutritionists believe that vitamins circumvent diseases.

A. defeat     B. nourish     C. help     D. treat

Đáp án B

Giải thích: Các nhà khoa học tin rằng các vitamin có thể phá hủy được bệnh tật.

A. defeat: đánh bại

B. nourish: nuôi nấng

C. help: giúp đỡ

D. treat: đối đãi

Câu 6: Adverse weather conditions made it difficult to play the game.

A. favorable     B. bad    C. comfortable     D. severe

Đáp án A

Giải thích: Điều kiện thời tiết bất lợi khiến cho nó khó để chơi trò chơi.

A. favorable: thuận lợi

B. bad: tồi tệ

C. comfortable: thoải mái

D. severe: nặng

Câu 7: He was so insubordinate that he losst his job within a week.

A. fresh     B. disobedient     C. understanding    D. obedient

Đáp án D

Giải thích: insubordinate (a) không chịu nghe lời >< obedient (nghe lời)

Câu 8: 51. I am afraid I haven’t allowed him enough initiative, said Father Payne, that’s a bad habit of mine.

A. determination    B. encouragement    C. beginning     D. cowardice

Đáp án D

Giải thích: initiatve (a) chủ động >< cowardice (a) nhát gan

Câu 9: 52. At the managers' meeting, the group decided against the new project as a viable option and decided on another direction to ensure success for the company's fall line.

A. impractical     B. feasible     C. practical     D. positive

Đáp án A

Giải thích: Impractical (adj): không thực tế, không khả thi >< Viable (adj): có khả thi

Feasible (adj): khả thi

Practical: thực tế

Positive: tích cực

Câu 10: The couple tried to converse in the busy restaurant, but they couldn't hear themselves speak so they went elsewhere.

A. talk     B. stop talking     C. chat     D. communicate

Đáp án B

Giải thích: Converse (v): nói chuyện >< Stop talking: ngừng nói chuyện

Talk: nói chuyện

Chat: tán gẫu

Communicate: giao tiếp

Câu 11: He is not popular and has a lot of enemies.

A. opponents     B. friends     C. betrayers     D. attackers

Đáp án B

Giải thích: Enemy: kẻ thù >< friend: bạn bè

Opponent: đối thủ

Betrayer: kẻ phản bội

Attacker: kẻ tấn công

Câu 12: Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends.

A. unhappy     B. cheerful     C. glum     D. understanding

Đáp án B

Giải thích: depressed (a) trầm cảm >< cheerful >< (a) vui tươi

Câu 13:Melanie thought the issue at hand was not morally just, and consequently she would never endorse the petition circulating throughout her neighborhood.

A. support     B. oppose     C. approve     D. create

Đáp án B

Giải thích: Endorse (v): ủng hộ >< oppose (v): phản đối

Support: ủng hộ

Approve: phê duyệt, đồng ý

Create: tạo ra

Dịch: Melanie nghĩ vấn đề đang được bàn luận không chỉ là về mặt đạo đức, và do đó cô ấy sẽ không bao giờ tán thành việc lá đơn kiến nghị được truyền đi khắp nơi mình sinh sống.

Câu 14: After many months of grueling work and painful injuries to her shoulder and back, Susan realized that her dream of swimming the English Channel was unattainable.

A. impossible     B. unachievable    C. realistic     D. confused

Đáp án C

Giải thích: Unattainable (adj): không thể đạt được, không thực tế >< realistic (adj): thực tế

Impossible (adj): không khả thi

Unachievable (adj): không thể đạt được

Confused (adj): lúng túng, bối rối

Dịch: Sau nhiều tháng làm việc mệt mỏi và chịu đựng những chấn thương đau đớn ở vai và lưng, Susan nhận ra rằng giấc mơ bơi qua kênh đào nước Anh của cô là không thể đạt được.

Câu 15: There has been insufficient rainfall over the past two years, and farmers are having trouble.

A. adequate     B. unsatisfactory     C. abundant     D. dominant

Đáp án A

Giải thích: Insuffcient (adj): không đủ >< adequate (adj): đủ

Unsatisfactory (adj): không thỏa đáng

Abundant: phong phú

Dominant: chi phối

Câu 16: The soliders will do anything to halt the enemies from entering.

A. stop     B. start     C. continue     D. kill

Đáp án

Giải thích: halt: dừng ai đó >< continue: tiếp tục

mishap: rủi ro >< luck: sự may mắn

accident: tai nạn

misunderstanding: sự hiểu lầm

misfortune: sự không may mắn

Câu 17: After a grueling and busy week at work, the stillness of the river reminded Lara of the silence.

A. uproar     B. tranquility    C. serenity     D. tameness

Đáp án A

Giải thích: stillness: sự tĩnh lặng >< uproar: sự ồn ào

tranquility: sự yên tĩnh

serenity: cảnh trời quang mây tạnh

tameness: sự dễ bảo

Câu 18: His new yacht is certainly an ostentatious display of his wealth.

A. showy    B. expensive     C. modest     D. large

Đáp án C

Giải thích: ostentatious (a) phô trương >< modest (a) khiêm tốn

Câu 19: He inherited a lucrative business from his father.

A. lucid     B. unprofitable    C. wealthy     D. profitable

Đáp án B

Giải thích: lucrative (a) có lợi, sinh lợi >< unprofitable

Câu 20:School uniform is compulsory in most of VNese schools.

Depended     B. optional    C. obligatory     D. required

Đáp án B

Giải thích: compulsory (a) bắt buộc >< optional (a) có thể lựa chọn

Câu 21: On the whole, the rescue mission was well executed.

A. in fact     B. in general     C. at once     D. in particular

Đáp án D

Giải thích: on the whole (nhìn chung, toàn bộ) >< in particular (nói riêng)

Câu 22: It’s difficult to tell him to give in because he is so big-headed.

A. arrogant     B. generous    C. modest     D. wise

Đáp án C

Giải thích: big – headed (a) cứng đầu >< modest (a) khiêm tốn

Câu 23: The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war.

A. happiness    B. loss     C. sadness     D. pain and sorrow

Đáp án A

Giải thích: suferings (sự đau đớn) >< happiness (niềm hạnh phúc)

Câu 24: They are launching a campaign to promote awareness of environmental issues.

A. encourage     B. publicize     C. hinder     D. strengthen

Đáp án C

Giải thích: promote (thăng tiến) >< hinder (gây trở ngại)

Câu 25: Drivers are advised to get enough petrol because filling stations are few and far between on the highway.

A. easy to find     B. difficult to access C. unlikely to happen     D. impossible to reach

Đáp án A

Giải thích: few and far between (thất thường, khi có khi không) >< easy to find (dễ thấy)

Câu 26:We have to husband our resources to make sure we make it through these hard times.

A. spend     B. manage     C. use up     D. marry

Đáp án A

Giải thích: husband (v) tiết kiệm >< spend (v) chi tiêu, sử dụng

Câu 27: Most of the guests at the dinner party chose to dress elegantly, but one man wore jeans and a T-shirt, he was later identified as a high school teacher.

A. unsophisticatedly    B. decently     C. gaudily     D. gracefully

Đáp án A

Giải thích: Elegantly = gracefully = decently (thanh lịch). Loại đáp án B và D.

Unsophisticately là đáp án chính xác vì từ ban đầu không chứa tiền tố “un” chính là từ đồng nghĩa của 3 từ trên.

Câu 28: The minister came under fire for his rash decision to close the factory

A. was dismissed    B. was acclaimed    C. was criticized    D. was penalized

Đáp án B

Giải thích: be/come under fire: bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì

dismiss (v): cách chức

acclaim (v): hoan hô

criticize (v): chỉ trích

penalize (v): xử phạt

=> was acclaimed >< came under fire

Tạm dịch: Bộ trưởng bị chỉ trích mạnh mẽ hiếm vì đã quyết định đóng cửa nhà máy.

Câu 29: Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer.

A. support     B. oppose     C. annul     D. convict

Đáp án B

Giải thích: advocate: ủng hộ

support (v): ủng hộ

oppose (v): phản đối

annul (v): hủy bỏ

convict (v): kê t a n

=> oppose >< advocate

Tạm dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan y không nên phải chịu đựng đau đớn.

Câu 30: Golf wear has become a very lucrative business for both the manufacturers and golf stars.

A. unprofitable    B. impoverished    C. inexpensive     D. unfavorable

Đáp án A

Xem thêm 3000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh cực hay có đáp án Ôn thi Tốt nghiệp THPT khác:

200-cau-trac-nghiem-tu-trai-nghia-co-dap-an.jsp

Đề thi, giáo án các lớp các môn học