100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa có đáp án cực hay (cơ bản - Phần 3)
Câu 1: Animals on earth fascinate us with their beauty, their grace and their speed.
A. improve B. captivate C. satisfy D. amuse
Đáp án B
Giải thích: fascinate = captivate (v) mê hoặc, thôi miên
Câu 2: Those companies were closed due to some seriously financial problems.
A. taken off B. put away C. gone over D. wiped out
Đáp án D
Giải thích: be closed (đóng cửa) = be wiped out (bị xóa sổ)
Câu 3: John stayed at home from work yesterday because he was feeling under the weather.
A. well B. sick C. happy D. fine
Đáp án B
Câu 4: The cultural and historical sites in Kyoto have been given appropriate care and maintenance.
A. preservation B. revival C. recovery D. recognition
Đáp án A
Giải thích: maintenance = preservation (n) sự duy trì, sự bảo tồn
Câu 5: Our parents join hands to give us a nice house and a happy home.
A. make decisions B. put together
C. take each other’s hands D. work together
Đáp án D
Giải thích: join hands = work together (v) làm cùng nhau
Câu 6: Don't be concerned about your mother's illness; she'll recover soon.
A. surprised at B. worried about C. embarrassed at D. angry with
Đáp án B
Giải thích: be concerned about = be worried about (a) lo kawsng về cái gì
Câu 7: The yearly growth of the gross national product is often used as an indicator of a nation's economy.
A. annual B. irrefutable C. tentative D. routine
Đáp án A
Giải thích: yearly = annual (a) thường niên
Câu 8: Many scientists agree that global warming poses great threats to all species on Earth.
A. irritations B. annoyances C. fears D. risks
Đáp án D
Giải thích: threat = risk (n) sự đe dọa
Câu 9: During the recession, many small companies were eradicated.
A. taken over B. wiped out C. run on D. set up
Đáp án B
Giải thích: be eradicated = be wiped out (a) bị xóa sổ
Câu 10: It is really incredible that he is unaware of such basic facts.
A. difficult B. unbelievable C. imaginable D. disappointed
Đáp án B
Giải thích: incredible = unbelievable (a) không thể tin được
Câu 11: The twins look so much alike that no one can tell them apart.
A. distinguish between them B. point out with them
C. spoil them D. pick them out
Đáp án A
Giải thích: temm apart = distinguish (v) phân biệt)
Câu 12: With respect to maneuverability, few birds can equal the capabilities of the hummingbird, which hovers for long periods and even flies backward.
A. With regard to B. With fondness to C. In appreciation of D. In favor of
Đáp án A
Giải thích: with respect to = with regard to: đối với, về
- with fondness to: với sự yêu mến dành cho
- in appreciation of: trong niềm cảm kích dành cho
- in favor of: ủng hộ
Câu 13: The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat loss.
A. reserve B. generation C. natural environment D. diversity
Đáp án C
Giải thích: habitat = natural environment (n) môi trường sống
Câu 14: The shoplifter immediately admitted to her crime to the security guard.
A. Agreed B. Pleased C. Denied D. confessed
Đáp án D
Giải thích: admit = confess (v) thừa nhận, thú nhận
Câu 15: The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite programmes.
A. advertisements B. contests C. economics D. businesses
Đáp án A
Giải thích: commercial = advertisement (n) sự quảng cáo
Câu 16: In the twentieth century, drug markedly improved health throughout the world.
A. supposedly B. noticeably C. recently D. consistently
Đáp án B
Giải thích: markedly = noticeably (adv) đáng chú ý
Câu 17: The collapse of the stock market in 1929 signaled the beginning of the Depression.
A. debt B. rebirth C. rise D. failure
Đáp án D
Giải thích: collapse = failure (n) sự thất bại/ sự sụp đổ
Câu 18: All classifications of human societies and cultures are arbitrary.
A. useful B. haphazard C. insufficient D. ambiguous
Đáp án B
Giải thích: arbitrary = haphazard (a) chuyên quyền, độc đoán
Câu 19: When I mentioned the party, he was all ears.
A. using both ears B. listening neglectfull
C. listening attentively D. partially deaf
Đáp án C
Giải thích: all ears = listening attentively (chú ý lắng nghe cẩn thận)
Câu 20: Once in a while I visit my grandparents on the farm and stay there for some days.
A. Regularly B. Sometimes C. Usually D. Rarely
Đáp án B
Giải thích: once in a while = sometimes (thỉnh thoảng)
Câu 21: He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May.
A. politeness B. rudeness C. measurement D. encouragement
Đáp án B
Giải thích: discourtesy = rudeness (n) sự bất lịch sự
Câu 22: In daily communication, you should know how to interpret other people’s body language.
A. understand B. answer C. respond D. notice
Đáp án A
Giải thích: interpret = understand (v) hiểu
Câu 23: The purpose of this survey is to determine students’ attitudes toward love and marriage.
A. find out B. develop C. concern D. build
Đáp án A
Giải thích: determine = find out (v) xác định
Câu 24: The ages of the two children put together was equivalent to that of their father
A. different B. corresponding C. unequal D. temporary
Đáp án B
Giải thích: equivalent = corresponding (a) tương đương
Câu 25:I’m becoming increasingly absent-minded. Last week, I locked myself out of my house twice.
A. being considerate of things B. remembering to do right things C. forgetful of one’s past D. often forgetting things
Đáp án D
Giải thích: absent- minded = often forgetting things (a) đãng trí
Câu 26: The government is not prepared to tolerate this situation any longer.
A. look down on B. put up with C. take away from D. give onto
Đáp án B
Giải thích: tolerate = put up with (v) chịu đựng
Câu 27:The event, watched by millions of people all over the country, takes place annually.
A. sometimes B. once every year C. regularly D. smoothly
Đáp án B
Giải thích: annually = once every year (adv) hằng năm
Câu 28: The systems caused by ingestion of a harmful chemical must be counteracted within minutes in order to avoid permanent damage to the kidneys and other vital organs.
A. alleviated B. increased C. distributed D. summed up
Đáp án A
Giải thích: counteract = alleviate (v) trung hòa, làm giảm
Câu 29: An Alzheimer patient’s incomprehensible ramblings will frequently upset family members, who may take the statements personally.
A. rude B. personal C. loud D. unintelligible
Đáp án D
Giải thích: incomprehensible = unintelligible (a) khó hiểu, không thể hiểu nổi
Câu 30: I could see the finish line and thought I was home and dry.
A. hopeless B. hopeful C. successful D. unsuccessful
Đáp án C
Giải thích: home and dry = have been successful = thành công
Xem thêm 3000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh cực hay có đáp án Ôn thi Tốt nghiệp THPT khác:
- 100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa có đáp án cực hay (cơ bản - Phần 1)
- 100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa có đáp án cực hay (cơ bản - Phần 2)
- 100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa có đáp án cực hay (nâng cao - Phần 1)
- 100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa có đáp án cực hay (nâng cao - Phần 2)
- 100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa có đáp án cực hay (nâng cao - Phần 3)
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)