Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 5 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Choose the best option to complete these following sentences

Question 1. How much time do you spend _____the web a day?

A. clicking    B. skiing    C. entering    D. surfing

Đáp án: D

Giải thích: Surf web (v) lướt web

Dịch: Bạn dành bao nhiêu thời gian để lướt web mỗi ngày?

Question 2. Do you find the internet ______, Nam?

A. use    B. used    C. useful    D. usefully

Đáp án: C

Giải thích: Find st + adj (cảm thấy cái gì như thế nào)

Dịch: Bạn có thấy internet hữu ích không, Nam?

Question 3. I don’t like watching boxing matches on TV because they are _____

A. violent    B. violence    C. exciting    D. interesting

Đáp án: A

Dịch: Tôi không thích xem các trận đấu quyền anh trên TV vì chúng bạo lực.

Question 4. The “Kien Thuc Ngay Nay” is _______read by both teenagers and adults

A. wide    B. widely    C. widen    D. widened

Đáp án: B

Giải thích: Vị trí trống cần trạng từ

Dịch: Kiến Thức Ngày Nay được cả thanh thiếu niên và người lớn đọc.

Question 5. We can communicate with friends by ______of e-mail

A. means    B. paths    C. methods    D. uses

Đáp án: D

Dịch: Chúng tôi có thể liên lạc với bạn bè bằng cách sử dụng e-mail.

Question 6. Many countries in Asia agreed to _____ diplomatic relations.

A. give up    B. set up    C. deal with    D. over come

Đáp án: B

Giải thích: Give up (ph.v) từ bỏ    et up (ph.v) thiết lập

Deal with (ph.v) giải quyết    Over come (ph.v) vượt qua

Dịch: Nhiều quốc gia ở châu Á đã đồng ý thiết lập quan hệ ngoại giao.

Question 7. It’s not easy to _____ changes in technology.

A. go with    B. look through    C. keep up with    D. turn up

Đáp án: C

Giải thích: Keep up with (ph.v) bắt kịp

Dịch: Nó không dễ dàng để theo kịp với những thay đổi trong công nghệ.

Question 8. Some people applied for the job, but two of them were ______

A. turned down    B. turned up    C. turned on    D. turned off

Đáp án: A

Giải thích: Turn down (ph.v) từ chối

Dịch: Một số người nộp đơn xin việc, nhưng hai trong số họ đã bị từ chối.

Question 9. If I ______ in your shoes, I’d take it easy and try to forget it.

A. are    B. am    C. were    D. have

Đáp án: C

Giải thích: Câu điều kiện loại 2: If + quá khứ đơn, S + would/could/might + V.

Dịch: Nếu tôi ở trong trường hợp của bạn, tôi sẽ nghỉ ngơi và cố gắng để quên nó.

Question 10. This book has _____.

A. 56 papers    B. 56-papers    C. 56 – paper    D. 56 paper

Đáp án: A

Dịch: Cuốn sách này có 56 tờ giấy.

Question 11. I will see you again. We are all looking forward _______ again.

A. to see you    B. for seeing you    C. to seeing you    D. seeing you

Đáp án: C

Giải thích: Look forward to Ving (mong đợi làm việc gì)

Dịch: Tôi sẽ gặp lại bạn Chúng tôi rất mong được gặp lại bạn.

Question 12. Instead of _______about the good news, Tom seemed to be indifferent.

A. exciting    B. to excise    C. being excited    D. to be excited

Đáp án: C

Dịch: Thay vì hào hứng với tin vui, Tom dường như thờ ơ.

Question 13. If you’ve got a headache, why don’t you try _______an aspirin?

A. to take    B. taking    C. to be taken    D. being taken

Đáp án: B

Giải thích: Try + Ving (thử làm gì)

Dịch: Nếu bạn đau đầu, tại sao bạn không thử dùng aspirin?

Question 14. Those new students hope _______in the school’s sports activities.

A. to be included    B. including    C. being included    D. to include

Đáp án: A

Giải thích: Hope + to V (hi vọng làm gì)

Dịch: Những học sinh mới này hy vọng được đưa vào các hoạt động thể thao của trường học.

Question 15. Would you mind not _______ on the radio until I’ve finished typing the document?

A. to turn    B. turning    C. being turned    D. to be turned

Đáp án: B

Giải thích: Mind + Ving (cảm thấy phiền khi làm gì)

Dịch: Bạn có phiền không bật radio cho đến khi tôi gõ xong tài liệu không?

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 9 hay khác:

unit-5-the-media.jsp