Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 9 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: Peter’s uncle ____________ to Hue next month.

A. travel

B. traveling

C. to travel

D. will travel

Đáp án: D

Giải thích: câu có mốc thời gian next month nên động từ chia thời tương lai đơn.

Dịch: Bác của Peter sẽ đến Huế tháng tới.

Question 2: I bought this new software _____ Chinese.

A. for learning

B. learning

C. to learn

D. learned

Đáp án: C

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Tôi mua quyển từ điển này để học tiếng trung.

Question 3: She got a swollen spot ________ a bee sting.

A. because of

B. despite

C. although

D. so

Đáp án: A

Giải thích: because of + N: bởi vì

Dịch: Anh ấy bị mụn nhọt vì ong đốt.

Question 4: After the fire, we call the ________ to take the victims to the hospital.

A. blanket

B. emergency

C. ambulance

D. alchohol

Đáp án: C

Giải thích: ambulance: xe cứu thương

Dịch: Sau trận hoả hoạn, chúng tôi gọi xe cứu thương đưa nạn nhân đến bệnh viện

Question 5: Mary jogs everyday ______ lose weight.

A. so she can

B. so that she can

C. because she can

D. so that to

Đáp án: B

Giải thích: mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích: S V so that S can/could V.

Dịch: Mary đi bộ mỗi ngày để giảm cân.

Question 6: I will take a first-aid _________ to learn how to help people in case of emergency.

A. course

B. handkerchief

C. wound

D. ambulance

Đáp án: A

Giải thích: take a first–aid course: tham gia khoá học sơ cứu

Dịch: Tôi sẽ tham gia một khoá học sơ cứu để học cách cứu người trong trường hợp cấp bách.

Question 7: Come to me if you ________help.

A. need

B. in need

C. needed

D. needing

Đáp án: A

Giải thích: câu điều kiện loại 1 với mệnh đề chính ở dạng mệnh lệnh thức.

Dịch: Đến gặp tôi nếu bạn cần giúp đỡ.

Question 8: He advised me to take an English course. I_________ take it early.

A. should

B. shall

C. will

D. may

Đáp án: A

Giải thích: advisesb to V: khuyên ai làm gì

Dịch: Anh ấy khuyên tôi tham gia một khóa học tiếng Anh. Tôi nên đăng kí sớm.

Question 9: We’re sorry that we weren't _______ to telephone you and your friends yesterday afternoon.

A. able

B. unable

C. enabled

D. disabled

Đáp án: A

Giải thích: be able to V: có thể làm gì

Dịch: Chúng tôi rất tiếc chúng tôi không thể gọi cho cậu cà các bạn chiều hôm qua.

Question 10: I feel so _______ because there's nothing I can do to make the youngster better.

A. help

B. helpful

C. helpless

D. helper

Đáp án: C

Giải thích: helpless: vô dụng

Dịch: Tôi cảm thấy vô dụng vì không thể làm gì để làm giới trẻ tốt hơn.

Question 11: I really don’t know __________ to ease the pain.

A. what

B. when

C. how

D. where

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ know how to V: biết cachs làm gì

Dịch: Tôi không biết cách giảm đau.

Question 12: He was possibly the most highly _______ doctor of this century.

A. educate

B. education

C. educational

D. educated

Đáp án: D

Giải thích: câu so sánh nhất

Dịch: Anh ấy có thể là bác sĩ có học vấn cao nhất của thế kỉ.

Question 13: The _______ of policy is not our business - our job is to put it into practice.

A. determine

B. to determine

C. determination

D. determined

Đáp án: C

Giải thích: the N of N

Dịch: Quyết định ban hành chính sách thì không phải là việc của chúng tôi – việc chúng tôi là thực thi chúng.

Question 14: When having an optical checkup, I had to look at the ___________ chart.

A. eye

B. ear

C. head

D. neck

Đáp án: A

Giải thích: eye chart: bảng đo thị lực

Dịch: Khi đi kiểm tra mắt, tôi phải nhìn vào bảng đo thị lực.

Question 15: We're going to try to keep ourselves _______ as we grow older.

A. act

B. active

C. action

D. activity

Đáp án: B

Giải thích: keep + adj: giữ trong tình trạng như thế nào.

Dịch: Chúng ta sẽ cố giữ mình năng động khi mình già đi.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:

unit-9-a-first-aid-course.jsp

Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học