Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question : 1

I’m going to see the movie Dream City at 6.45 this evening. Would you like ___________?

A. come        B. to come

C. coming        D. came

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc would you like to V?: bạn có muốn..?

Dịch: Tớ sẽ đi xem phim “Thành phố mơ ước vào 6:45 tối nay. Cậu muốn đi cùng không?

Question : 2

He wants to become a __________ motorist in the future.

A. dancing        B. racing

C. herding        D. drawing

Đáp án: B

Giải thích: racing motorist: người lái ô tô đua

Dịch: Anh ấy muốn trở thành người lái ô tô đua trong tương lai.

Question : 3

They are going ____________ Halong Bay in this summer vacation.

A. visit        B. visiting

C. to visit        D. visited

Đáp án: C

Giải thích: câu ở thời tương lai gần: be going to V

Dịch: Họ sẽ thăm Vịnh Hạ Long kì nghỉ hè này.

Question : 4

There are ____________ apples in the bowl.

A. an        B. some

C. any        D. a

Đáp án: B

Giải thích: Apples ở dạng số nhiều nên đi với số từ some.

Dịch: Có vài quả táo trong bát.

Question : 5

I think that you had better ________ the doctor earlier so that you can make an arrangement

A. to call        B. calling

C. call        D. called

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc had better + V: tốt nhất là nên làm gì

Dịch: Tôi nghĩ bạn nên gọi bác sĩ sớm để xếp lịch.

Question : 6

Jane bought ____________ a cap yesterday.

A. for me        B. to me

C. me        D. with me

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc buy sb st = buy st for sb: mua cái gì cho ai

Dịch: Jane mua cho tôi cái mũ lưỡi trai ngày hôm qua.

Question : 7

People in my country are very open and _________.

A. friend        B. friendy

C. friends        D. friendly

Đáp án: D

Giải thích: open anh friendly: cởi mở và thân thiện

Dịch: Mọi người ở đất nước tôi rất cởi mở và thân thiện.

Question : 8

Alan agreed _______ hide and seek with me this afternoon.

A. to play        B. play

C. played        D. playing

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc agree to V: đồng ý làm gì

Dịch: Bạn tôi đồng ý chơi trốn tìm với tôi chiều nay.

Question : 9

Let’s____________ the exhibition together.

A. going       B. to go

C. go        D. went

Đáp án: C

Giải thích: Let’s + V dùng để rủ rê mời mọc

Dịch: Cùng đi đến cuộc triển lãm nào.

Question : 10

The weather was fine so we decided to go_________foot.

A. on        B. by

C. with        D. in

Đáp án: A

Giải thích: on foot: đi bộ

Dịch: Thời tiết đẹp nên chúng tôi quyết định đi bộ.

Question : 11

Do you know how to ___________ speech through long distance?

A. deliver        B. send

C. leave        D. transmit

Đáp án: D

Giải thích: transmit speech: truyền phát âm thanh

Dịch: Bạn có biết cách truyền phát âm thanh qua không gian lớn không?

Question : 12

It is difficult ___________ all the instructions at the same time

A. to remember

B. remember

C. remembering

D. remembered

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc it be adj to V: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật khó để nhớ tất cả hướng dẫn cùng lúc

Question : 13

Most of the pupils are _____ to pass the examination.

A. enough good

B. good enough

C. too good

D. very good

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc be adj enough to V: đủ để làm gì

Dịch: Hầu hết học sinh học đủ tốt để có thể đỗ kì thi.

Question : 14

The customer wanted us to deliver the furniture __________ midday.

A. in

B. at

C. on

D. for

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “at midday”: vào giữa trưa

Dịch: Khách hàng muốn chúng tôi chuyển đồ đạc vào giữa trưa.

Question : 15

The children started to get ____________.

A. Boring        B. Bored

C. Bore        D. Born

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc get bored: phát chán.

Dịch: Bọn trẻ bắt đầu chán ngấy.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:

unit-2-making-arrangements.jsp

Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học