Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 15 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: The new invention may receive a lot of __________ from the public.

A. concerns B. patents C. roles D. sciences

Đáp án: A

Giải thích: receive concerns: nhận được sự quan tâm

Dịch: Phát minh mới có thể nhận được nhiều sự quan tâm từ phía công chúng.

Question 2: If the sun shines, we ___________ to the town.

A. would walk B. will walk C. walks D. are walking

Đáp án: B

Giải thích: câu điều kiện loại 1

Nếu mặt trời tỏa nắng, chúng ta sẽ đi bộ xuống thị trấn.

Question 3: I'd rather_____ in the field than_____ at home.

A. to work/ to stay B. work/ stay C. working/ staying D. worked/ stayed

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc would rather V than V: thích làm gì hơn

Dịch: Tôi thích làm ở cánh đồng hơn ở nhà.

Question 4: My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents.

A. was B. had been C. is D. has been

Đáp án: B

Giải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.

Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà.

Question 5: He'll be remembered both as a brilliant Physician and as a true _______.

A. Math

B. Mathematics

C. Mathematician

D. Maths

Đáp án: C

Giải thích: sau tính từ là danh từ, Mathematician: nhà toán học.

Dịch: Anh ấy sẽ được nhớ đến, cả với tư cách là nhà vật lý tài năng, cả với tư cách là một nhà toán học đích thực.

Question 6: She seems to have spent all her life studying in _______ establishments.

A. education

B. educate

C. educated

D. educational

Đáp án: A

Giải thích: đây là cụm danh từ ghép, education establishment: là sự thành lập nền giáo dục.

Dịch: Cô ấy dường như dành cả cuộc đời để nghiêm cứu sự thành lập ngành giáo dục.

Question 7: Space travel is one of the marvels wonders of modern _______.

A. science

B. scientific

C. scientifically

D. scientist

Đáp án: A

Giải thích: sau tính từ ta cần một danh từ, modern science: khoa học hiện đại.

Dịch: Sự di chuyển vào vũ trụ là một trong những kì tích tuyệt vời của khoa học hiện đại.

Question 8: Digital cameras is a wonderful ___________.

A. invent

B. invention

C. invented

D. inventing

Đáp án: B

Giải thích: invention: phát minh

Dịch: Máy ảnh kĩ thuẩ số là 1 phát minh tuyệt vời

Question 9: My computer makes a _______ low buzzing noise.

A. continue

B. continued

C. continuing

D. continuous

Đáp án: D

Giải thích: continuous: liên miên không ngừng.

Dịch: Máy tính của tôi cứ kêu ù ù liên miên không ngừng.

Question 10: After he had spoken, a _______ silence fell on the room.

A. die

B. death

C. deathly

D. deathless

Đáp án: C

Giải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết người

Dịch: Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng.

Question 11: What is a washing machine used _________?

A. to

B. in

C. with

D. for

Đáp án: D

Giải thích: be used for Ving: được dùng để làm gì

Dịch: Cái máy giặt được dùng để làm gì?

Question 12: Put plants __________ a window so that they will get enough light.

A. near to

B. near of

C. next to

D. nearly

Đáp án: C

Giải thích: next to: gần cạnh

Dịch: Đặt cây cối cạnh cửa sổ để chúng nhận được đủ ánh sáng.

Question 13: I use a laptop __________ to music and watch videos.

A. listen

B. to listen

C. listening

D. listened

Đáp án: B

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Tôi dùng laptop để nghe nhạc và xem phim.

Question 14: Science is used in all corners of the world for the __________ of human.

A. quality

B. discovery

C. benefit

D. engine

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ: “for the benefit of”: vì lợi ích của

Dịch: Khoa học được sử dụng trong mọi ngóc ngách của thế giới vì lợi ích của con người.

Question 15: He suggested _______ to France this summer time.

A. travel

B. to travel

C. travelling

D. traveled

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng nhau làm gì

Dịch: Anh ấy đề nghị chúng tôi cùng đến Pháp hè năm nay.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:

unit-15-computers.jsp

Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học