Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: The students are very excited when _________ how to recycle old bottles.

A. learn

B. learning

C. learnt

D. to learn

Đáp án: B

Giải thích: sau when là Ving khi muốn lược chủ ngữ trùng với câu trước đó

Dịch: Học sinh đang rất hào hứng học cách tái chế.

Question 2: “The longest fish in the contest was eighteen inches long". "It_____ by Thelma Rivers".

A. was catching

B. caught

C. was caught

D. catch

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn

Dịch: Con cá dài nhất trong cuộc thi dài 18 inches. Nó được bắt bởi Thelma Rivers.

Question 3: _________ my father is old, he still goes jogging.

A. Although

B. Because

C. So that

D. Despite

Đáp án: A

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: dù bố tôi có tuổi, ông ấy vẫn đi bộ tập thể dục.

Question 4: Lots of houses _______by the earthquake.

A. are destroying

B. destroyed

C. were destroyed

D. were destroying

Đáp án: C

Giải thích: cậu bị động thời quá khứ đơn

Dịch: Nhiều ngôi nhà bị tàn phá bởi động đất.

Question 5: The representative of the company is explaining the benefit of _________ fluid.

A. detergent

B. mixture

C. metal

D. sunlight

Đáp án: A

Giải thích: detergent fluid: dung dịch giặt tẩy

Dịch: Người đại diện công ty đang giải thích công dụng của dung dịch giặt tẩy.

Question 6: “Do you know that beautiful lady over there?” - “Yes, that’s Victoria. She’s ______in her group.”

A. more beautiful than any girl

B. more beautiful than any other girl

C. so beautiful as other girl

D. beautiful more than another girl

Đáp án: A

Giải thích: câu so sánh hơn: more adj than any N = the most adj: ...nhất

Dịch: “Bạn có biết quý cô xinh đẹp đằng kia không?” “Có, đó là Victoria. Cô ấy xinh đẹp hơn bất kì ai trong nhóm.”

Question 7: In the Us, the first stage of compulsory education ___________ as elementary education.

A. to be generally known

B. is generally known

C. generally known

D. is generally knowing

Đáp án: B

Giải thích: cậu bị động thời hiện tại đơn, trạng từ đặt giữa tobe và phân từ bị động.

Dịch: Ở Mỹ, giai đoạn đầu của giáo dục bắt buộc thường được biết đến như giáo dục sơ cấp.

Question 8: - “Would you bother if I had a look at your paper?” - “……………”

A. You’re welcome

B. Well, actually I’d rather you didn’t

C. That’s a good idea

D. Oh, I didn’t realize that

Đáp án: B

Giải thích: trả lời câu hỏi đề nghị: would you bother if I Ved: cậu có phiền không nếu tôi...

Dịch:

-“Cậu có phiền không nếu tôi xem bài cậu?”

-“Ồ tốt nhất cậu đừng làm thế”.

Question 9: You_____ yourself ill if you don't eat properly.

A. were to make

B. make

C. would make

D. will make

Đáp án: D

Giải thích: câu điều kiện loại 1

Dịch: Bạn sẽ tự làm mình ốm nếu không ăn uống đầy đủ.

Question 10: We are looking __________ a type of cup recycled from grains.

A. for

B. in

C. at

D. after

Đáp án: A

Giải thích: look for: tìm kiếm

Dịch: Chúng tôi đang tìm kiến một loại cốc tái chế từ ngũ cốc.

Question 11: He turned off the lights before going out _____ waste electricity.

A. so that not

B. as not to

C. in order that not

D. so as not to

Đáp án: D

Giải thích: mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích so as (not) to V

Dịch: Anh ta tắt đèn trước khi ra ngoài để tránh tốn điện.

Question 12: _______in that company?

A. Do shoes make

B. Are shoes be made

C. Shoes are made

D. Are shoes made

Đáp án: D

Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn.

Dịch: Giày được làm ở công ty đó phải không?

Question 13: A _______ is a person or group competing in a final.

A. final

B. finally

C. finalize

D. finalist

Đáp án: D

Giải thích: ở câu này ta cần một danh từ chỉ người, finalist là người/ đội thi đấu ở trận trung kết.

Dịch: Một “finalist” là người hay nhóm người thi đấu ở trận trung kết.

Question 14: She's studying modern Japanese language and _______.

A. culture

B. cultured

C. cultural

D. culturally

Đáp án: A

Giải thích: theo cấu túc song song, các danh từ nối với nhau bởi “and” đều phải có cùng từ loại, ở đây language là danh từ nên chỗ trống cần điền cũng phải là một danh từ.

Dịch: Cô ấy đang nghiên cứu tiếng Nhật và văn hóa Nhật hiện đại.

Question 15: They_______ time and money doing such a thing.

A. were advised not to waste

B. were advised not to be wasted

C. were advising not to waste

D. were advising not to be wasted

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc advise sb (not) to V: khuyên ai nên làm gì => bị động: be advised (not) to V

Dịch: Họ được khuyên không dành thời gian và tiền bạn để làm những điều như vậy

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:

unit-10-recycling.jsp

Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học