Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question : 1

– “_____________?” – “I’m six years old.”

A. How old are you?

B. How are you?

C. How old you are?

D. Hello.

Đáp án: A

Giải thích: Câu trả lời trả lời về tuổi nên câu hỏi để hỏi về tuổi là “How old are you?”

Dịch: “Bạn bao nhiêu tuổi?” “Mình năm nay 6 tuổi.”

Question : 2

Would you like __________ a cartoon with us tonight?

A. to watch

B. watch

C. watching

D. watches

Đáp án: A

Giải thích: Giải thích: cấu trúc would you like to V? Dùng để mời ai đó làm gì.

Dịch: Cậu có muốn đi xem hoạt hình với chúng tôi tối nay không?

Question : 3

What is your favorite ___________ activity?

A. cultural

B. leisure

C. hooked

D. addicted

Đáp án: B

Giải thích: leisure activity: hoạt động giải trí

Dịch: Hoạt động giải trí ưa thích của bạn là gì?

Question : 4

How old __________ she?

A. are

B. is

C. am

D. was

Đáp án: B

Giải thích: Giải thích: Chủ ngữ “she” đi với động từ “to be” tương ứng là “is”

Dịch: Cô ấy bao nhiêu tuổi rồi?

Question : 5

Let ________ stay at home and watch TV.

A. we

B. our

C. us

D. ours

Đáp án: C

Giải thích: let us = let’s + V: rủ nhau cùng làm gì.

Dịch: Chúng ta cùng ở nhà xem TV đi.

Question : 6

The show is _____ for us to see.

A. enough interesting

B. very interesting

C. interesting enough

D. interesting

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc be adj enough for sb to V: đủ...để ai đó làm gì

Dịch: Buổi trình diễn khá đáng xem.

Question : 7

“How are you?” “___________”

A. I’m a student.

B. I’m fine, thanks. And you?

C. I’m eleven.

D. I live in Hanoi.

Đáp án: B

Giải thích: Câu hỏi hỏi về sức khỏe nên câu trả lời phải về sức khỏe.

Dịch: “Bạn khỏe không?” “Mình khỏe, cảm ơn cậu Còn cậu thì sao?”

Question : 8

I detest ___________ with weird people.

A. communicating

B. relaxing

C. joining

D. minding

Đáp án: A

Giải thích: communicate with sb: giao tiếp với ai Dịch: Tôi rất ghét nói chuyện với mấy người kì cục.

Question : 9

What do you and your friends often ___________ at free time?

A. go

B. do

C. get

D. have

Đáp án: B

Giải thích: What…do…? Câu hỏi làm gì

Dịch: Bạn và bạn bè thường làm gì vào thời gian rảnh?

Question : 10

I _______ home once a week to tell my parents I'm okay.

A. rang B. had rung C. ring D. have rung

Đáp án: C

Giải thích: câu có trạng từ chỉ mức độ thường xuyên “once a week” nên động từ chia hiện tại đơn.

Dịch: Tôi gọi điện về nhà 1 lần 1 tuần để báo với gia đình mình vẫn ổn.

Question : 11

Hello, Bing. This is Erik and this is Will. ………… are doctors.

A. he

B. she

C. they

D. me

Đáp án: C

Giải thích: To be là “are” nên chủ ngữ số nhiều là “they”

Dịch: Xin chào, Bing. Đây là Erik còn đây là Will. Họ là bác sĩ.

Question : 12

Will your parents be ___________ with your school results?

A. relaxed

B. joined

C. satisfied

D. detested

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc: “be satisfied with st”: hài lòng với cái gì

Dịch: Bố mẹ sẽ hài lòng với kết quả học tập của bạn chứ?

Question : 13

Most of my friends are ___________ reporters.

A. newspapers

B. newspaper

C. newspaper’s

D. newspapers’

Đáp án: B

Giải thích: newspaper reporter: nhà báo

Dịch: Hầu hết các bạn tôi đều là nhà báo.

Question : 14

My friend, Marie ___________ blonde curly hair.

A. have

B. has

C. having

D. had

Đáp án: B

Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn với chủ ngữ số ít.

Dịch: Bạn của tôi Marie có tóc xoăn màu vàng.

Question : 15

Her neighbor looks ___________ his mother a lot.

A. like

B. as

C. for

D. same

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: look like: trông giống như

Dịch: Bạn hàng xóm của cô ấy trong giống mẹ lắm.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:

unit-1-my-friends.jsp

Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học