Với 46 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 7: Environmental protection sách Global Success
sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 7 Global Success.
Water pollution has _______ many diseases for plants, animals and especially people.
a. led
b. made
c. caused
d. done
Led: quá khứ phân từ của lead => lead to sth (v) dẫn đến
Made: quá khứ phân từ của make (v) tạo ra
Caused: quá khứ phân từ của cause (v) gây ra
Done: quá khứ phân từ của do (v): làm
=> Water pollution has caused many diseases for plants, animals and especially people
Tạm dịch: Ô nhiễm nước đã gây ra nhiều bệnh cho thực vật, động vật và đặc biệt là con người
Đáp án cần chọn là: c
Câu 2. Choose the best answer.
Water pollution can put negative _________ on our health.
a. contamination
b. affects
c. effects
d. problems
contamination: ô nhiễm (n)
affects: ảnh hưởng (v)
effects: tác động (n)
problems: những vấn đề (n)
effect on sth: ảnh hưởng lên cái gì
=> Water pollution can put negative effects on our health.
Tạm dịch: Ô nhiễm nước có thể tác động tiêu cực đến sức khỏe của chúng ta
Đáp án cần chọn là: c
Câu 3. Choose the best answer.
A: How can light pollution________ animals?
B: It can make animals change their behavior patterns.
a. cause
b. make
c. affect
d. lead
cause: gây ra (v)
make: tạo ra (v)
affect: ảnh hưởng (v)
lead to: dẫn đến (v)
=> A: How can light pollution affect animals?
B: It can make animals change their behavior patterns.
Tạm dịch:A: Làm thế nào ô nhiễm ánh sáng có thể ảnh hưởng đến động vật?
B. Nó có thể làm cho động vật thay đổi mô hình hành vi của chúng
Đáp án cần chọn là: c
Câu 4. Choose the best answer.
Any factories breaking the rules will be _______ heavily.
a. canceled
b. prevented
c. fined
d. protected
Cấu trúc câu bị động: be+V_PII
cancel: hủy bỏ (v)
prevent: ngăn chặn (v)
fine: bị phạt (v)
protect (v): bảo vệ
=> Any factories breaking the rules will be fined heavily.
Tạm dịch: Bất kỳ nhà máy vi phạm các quy tắc sẽ bị phạt nặng.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 5. Choose the best answer.
In the environment class, we ______ up with some good ideas to save water.
a. did
b. made
c. got
d. came
did: quá khứ của do (v, làm)
made: quá khứ của make (v, tạo ra)
got: quá khứ của get (v)
came: quá khứ của come
Cụm từ: come up with (đưa ra, nảy ra)
=> In the environment class, we came up with some good ideas to save water.
Tạm dịch: Trong lớp học về môi trường, chúng tôi đã đưa ra một số ý tưởng tốt để tiết kiệm nước.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 6. Choose the best answer.
According to scientists, exhaust fumes are _________ our hometown.
a. treating
b. poisoning
c. radiating
d. measuring
treat: điều trị (v)
poison: ngộ độc (v)
radiate: bức xạ (v)
measure: đo lường (v)
=> According to scientists, exhaust fumes are poisoning our hometown.
Tạm dịch: Theo các nhà khoa học, khí thải đang đầu độc quê hương chúng ta.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 7. Choose the best answer.
Fish and many other animals are killed by ________ in their habitat.
a. polluted
b. unpolluted
c. pollutants
d. polluting
polluted: ô nhiễm (adj)
unpolluted: không ô nhiễm (adj)
pollutants: chất ô nhiễm (n)
polluting: dạng V_ing của pollute (gây ô nhiễm) (v)
Cấu trúc câu bị động: S+be+V_PII+by+O. Chỗ cần điền là một danh từ để làm tân ngữ cho câu (tác nhân thực hiện hành động) => chọn C
=> Fish and many other animals are killed by pollutants in their habitat.
Tạm dịch: Cá và nhiều động vật khác bị giết bởi các chất ô nhiễm trong môi trường sống của chúng.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 8. Choose the best answer.
________ pollution can directly cause hearing loss.
a. Noise
b. Visual
c. Thermal
d. Soil
Noise: Tiếng ồn (n)
Visual: Thị giác (adj)
Thermal: nhiệt (adj)
Soil: đất (n)
- noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn
=> Noise pollution can directly cause hearing loss.
Tạm dịch: Ô nhiễm tiếng ồn có thể trực tiếp gây mất thính lực.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 9. Choose the best answer.
A lot of waste from hotels and factories is _____ into the lakes.
a. contaminated
b. dumped
c. affected
d. polluted
contaminate: bị ô nhiễm
dump: đổ
affect: bị ảnh hưởng
pollute: ô nhiễm
Cụm từ: dump into (đổ ra, xả ra)
=> A lot of waste from hotels and factories is dumped into the lakes.
Tạm dịch: Một lượng chất thải từ các khách sạn và nhà máy được đổ xuống hồ.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 10. Choose the best answer.
The soil becomes ________ because of the use of so many pesticides and fertilizers.
a. contamination
b. contaminating
c. contaminated
d. contaminator
contamination:sự ô nhiễm (n)
contaminate: gây ô nhiễm (v)
contaminated: bị ô nhiễm (adj)
contaminator: chất gây ô nhiễm (n)
Sau become + tính từ (adj)
=> The soil becomes contaminated because of the use of so many pesticides and fertilizers.
Tạm dịch: Đất trở nên ô nhiễm vì sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu và phân bón.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 11. Choose the best answer.
The city is encouraging citizens to use electric vehicles _______ the air is increasingly polluted there.
a. so
b. because
c. leading to
d. so that
so: vì vậy
because: bởi vì
leading to: dẫn tới
so that: vì vậy mà
Xét theo quan hệ ngữ nghĩa, vế 2 là nguyên nhân dẫn đến hành động ở vế 1 => dùng liên từ “because” (bởi vì)
=> The city is encouraging citizens to use electric vehicles because the air is increasingly polluted there.
Tạm dịch: Thành phố đang khuyến khích người dân sử dụng xe điện vì không khí ở đó ngày càng ô nhiễm.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 12. Choose the best answer.
Ships spill oil in oceans and rivers. This leads ________ the death of many aquatic animals and plants.
a. to
b. in
c. from
d. at
Cụm từ: lead to (dẫn tới)
=> Ships spill oil in oceans and rivers. This leads to the death of many aquatic animals and plants.
Tạm dịch: Tàu tràn dầu ở đại dương và sông. Điều này dẫn đến cái chết của nhiều động vật và thực vật thủy sinh.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 13. Choose the best answer.
Households pollute water sources by _______ waste into ponds, lakes, and rivers.
a. damaging
b. dumping
c. losing
d. leading
damage: gây thiệt hại (v)
dump st into st: xả, thải cái gì vào cái gì (v)
lose: thua (v)
lead: dẫn đầu (v)
=> Households pollute water sources by dumping waste into ponds, lakes, and rivers.
Tạm dịch: Các hộ gia đình gây ô nhiễm nguồn nước bằng cách đổ chất thải vào ao, hồ và sông.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 14. Choose the best answer.
You should wear ______ when you go to concerts or other loud events to reduce the effect of noise pollution.
a. earphones
b. earrings
c. earplugs
d. ear drops
earphones: tai nghe (n)
earrings: Hoa tai (n)
earplugs: nút bịt tai (n)
ear drops: thuốc nhỏ tai (n)
=> You should wear ear plugs when you go to concerts or other loud events to reduce the effect of noise pollution.
Tạm dịch: Bạn nên đeo nút tai khi đi đến các buổi hòa nhạc hoặc các sự kiện lớn khác để giảm ảnh hưởng của ô nhiễm tiếng ồn.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 15. Choose the best answer.
_______ are things that make the air, water, and soil unclean or contaminated.
a. Radiation
b. Losses
c. Pollution
d. Pollutants
Radiation: Sự bức xạ (n)
Losses: Lỗ vốn (n)
Pollution: Sự ô nhiễm (n)
Pollutants: Chất ô nhiễm (n)
=> Pollutants are things that make the air, water, and soil unclean or contaminated. Tạm dịch: Các chất ô nhiễm là những thứ làm cho không khí, nước và đất ô uế hoặc bị ô nhiễm.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 16. Choose the best answer.
Some aquatic creatures find it difficult to _______in high temperature.
a. change
b. renew
c. reproduce
d. expose
change: thay đổi (v)
renew: thay mới (v)
reproduce: sinh sản (v)
expose: lộ ra (v)
=> Some aquatic creatures find it difficult to reproduce in high temperature.
Tạm dịch: Một số sinh vật dưới nước cảm thấy khó sinh sản ở nhiệt độ cao.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 17. Choose the best answer.
To protect the environment, we should use more _______ sources of energy as wind and solar power.
a. renewable
b. reused
c. recycled
d. reproduced
renewable: tái tạo (adj)
reused: tái sử dụng (adj)
recycled: tái chế (adj)
reproduced: sao chép (adj)
=> To protect the environment, we should use more renewable sources of energy as wind and solar power.
Tạm dịch: Để bảo vệ môi trường, chúng ta nên sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo nhiều hơn như năng lượng gió và mặt trời.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 18. Choose the best answer.
What is the main _____ of visual pollution? – Because there are too many advertising billboards.
a. effect
b. affect
c. result
d. cause
effect: hiệu ứng (n)
affect: ảnh hưởng (n)
result: kết quả (n)
cause: nguyên nhân (n)
=> What is the main cause of visual pollution? – Because there are too many advertising billboards.
Tạm dịch: Nguyên nhân chính của ô nhiễm thị giác là gì? - Vì có quá nhiều biển quảng cáo.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 19. Choose the best answer.
Factories need to stop dumping industrial ______ into the lakes and rivers immediately.
a. trash
b. rubbish
c. waste
d. litter
trash: rác (n)
rubbish: rác (n)
waste: chất thải (n)
litter: xả rác (v)
=> Factories need to stop dumping industrial waste into the lakes and rivers immediately. Tạm dịch: Các nhà máy cần ngừng thải chất thải công nghiệp xuống hồ và sông ngay lập tức.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 20. Choose the best answer.
People believe that the _______ water has brought cancer to the local residents.
a. pollutant
b. pollution
c. polluted
d. polluting
pollutant: chất ô nhiễm (n)
pollution: sự ô nhiễm (n)
polluted: ô nhiễm (adj)
polluting: dạng V_ing của pollute (gây ô nhiễm) (v)
Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ water (nước)
=> People believe that the polluted water has brought cancer to the local residents.
Tạm dịch: Mọi người tin rằng nước ô nhiễm đã gây ra ung thư cho cư dân địa phương.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 21. Fill in the blank with the correct form of the given word.
The river is seriously by the factory’s waste. (contaminate)
Cấu trúc câu bị động: S+be+V_PII+by+O
=> chỗ cần điền là dạng quá khứ phân từ của động từ contaminate (làm ô nhiễm) => contaminated
Đáp án: The river is seriously contaminated by the factory’s waste.
Tạm dịch: Con sông bị ô nhiễm nghiêm trọng bởi chất thải của nhà máy.
Câu 22. Fill in the blank with the correct form of the given word.
High blood can be brought about by noise pollution. (press)
Chỗ cần điền là một danh từ tạo cụm danh từ làm chủ ngữ của câu
Đáp án: High blood pressure can be brought about by noise pollution.
Tạm dịch: Huyết áp cao có thể bị gây ra bởi ô nhiễm tiếng ồn.
Câu 23. Fill in the blank with the correct form of the given word.
The water color can show us how the river is. (pollute)
Cấu trúc: how+adj+S+be (cái gì như thế nào) => chỗ cần điền là một tính từ. Do đó, pollute (v. làm ô nhiễm) => polluted (ô nhiễm)
Đáp án: The water color can show us how polluted the river is.
Tạm dịch: Màu nước có thể cho chúng ta thấy dòng sông bị ô nhiễm như thế nào.
Câu 24. Fill in the blank with the correct form of the given word.
Many people don’t know about the of soil pollution. (dangerous)
Sau mạo từ the là một danh từ. Do đó, dangerous (adj, nguy hiểm) => danger (n, sự nguy hiểm)
Đáp án: Many people don’t know about the danger of soil pollution.
Tạm dịch: Nhiều người không biết về sự nguy hiểm của ô nhiễm đất.
Câu 25. Fill in the blank with the correct form of the given word.
A lot of fish are floating on the surface of the lake. (die)
Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung nghĩa cho danh từ fish (cá) tạo cụm danh từ. Do đó, die (v, chết) => dead (adj, đã chết)
Đáp án: A lot of dead fish are floating on the surface of the lake.
Tạm dịch: Rất nhiều cá chết đang nổi trên mặt hồ.
Ngữ pháp Ôn tập câu điều kiện loại I
Câu 1. Choose the best answer.
____ the seventh lunar month comes, Vietnamese people often celebrate Vu Lan festival (or Mother's day).
a. Because
b. Although
c. Whether
d. When
Because: bởi vì
Although: mặc dù
Whether: liệu, nếu
When: khi
Mở đầu trạng ngữ chỉ thời gian, ta dùng “when”
=> When the seventh lunar month comes, Vietnamese people often celebrate Vu Lan festival (or Mother's day).
Tạm dịch: Khi tháng bảy âm lịch đến, người Việt Nam thường tổ chức lễ hội Vũ Lan (hay ngày của mẹ).
Đáp án cần chọn là: d
Câu 2. Choose the best answer.
______ spring comes, many Vietnamese villages prepare for a new festival season.
a. While
b. When
c. Nevertheless
d. However
When: khi
While: trong khi
However = Nevertheless: tuy nhiên
Mở đầu trạng ngữ chỉ thời gian, ta dùng “when”
=> When spring comes, many Vietnamese villages prepare for a new festival season.
Tạm dịch: Khi mùa xuân đến, nhiều ngôi làng Việt Nam chuẩn bị cho một mùa lễ hội mới.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 3. Choose the best answer.
______she was young, she believed in fairy tales.
a. When
b. As
c. After
d. Or
When: khi
As: vì
After: sau khi
Or: hoặc
Mở đầu trạng ngữ chỉ thời gian, ta dùng “when”
=> When she was young, she believed in fairy tales.
Tạm dịch: Khi còn bé, cô tin vào những câu chuyện cổ tích.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 4. Choose correct answer.
Three villages were chosen for the pilot project ______ the Asia Foundation had worked with local authorities.
A. until
B. while
C. after
D. when
Giải thích:
Until: cho đến khi
While: trong khi
After; sau khi
When: khi
Xét đến trình tự của các hành động, ta nhận thấy hành động ở vế sau được xảy ra trước vế thứ nhất (do động từ ở vế sau chia ở thì quá khứ hoàn thành, còn động từ ở vế trước chia ở thì quá khứ đơn). Chú ý cách dùng thì quá khứ hoàn thành: dùng để chỉ một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ.
=> Three villages were chosen for the pilot project after the Asia Foundation had worked with local authorities.
Tạm dịch:
Ba ngôi làng đã được chọn cho dự án thí điểm sau khi Quỹ châu Á đã làm việc với chính quyền địa phương.
Đáp án: C
Câu 5. Choose correct answer.
_______ Viet Nam began integrating into the international economy a few decades ago, production in craft villages developed strongly, meeting demand for domestic decoration, and construction.
A. Whenever
B. While
C. When
D. Before
Giải thích:
Whenever: bất cứ khi nào
When: khi
While: trong khi
Before: trước khi
Ta nhận thấy, vế trước là mệnh đề chỉ thời gian xảy ra hành động xảy ra ở vế sau => có thể dùng when/while, mà động từ ở vế trước được chia ở thì quá khứ đơn nên ta ưu tiên sử dụng When
(while thường được dùng với thì tiếp diễn)
When Viet Nam began integrating into the international economy a few decades ago, production in craft villages developed strongly, meeting demand for domestic decoration, and construction.
Tạm dịch:
Khi Việt Nam bắt đầu hội nhập vào nền kinh tế quốc tế vài thập kỷ trước, sản xuất tại các làng nghề phát triển mạnh mẽ, đáp ứng nhu cầu xây dựng và kiến thiết đất nước.
Đáp án: C
Câu 6. Make a complex sentence from each pair of sentences. Use the subordinator (because, so that, before, although) to fill in the blank.
We’ll have to phone you organizing the trip.
Giải thích:
Dựa vào các từ nối chỉ thời gian: first (đầu tiên), then(sau đó), ta nhận thấy thứ tự xảy ra hảnh động là hành động ở vế 1 trước, hành động ở vế 2 sau. Ta nhận thấy 2 câu đồng chủ ngữ (we), nên khi nối 2 câu có thể lược bỏ chủ ngữ ở vế 2. Lưu ý: sau Before+V_ing
We’ll have to phone you before organizing the trip.
Tạm dịch:
Chúng tôi sẽ sẽ phải gọi cho bạn trước khi tổ chức chuyến đi.
Ngữ pháp Câu điều kiện loại II
Câu 1. Choose the word which is stresses differently from the rest.
a. nomadic
b. generous
c. colorful
d. countryside
Nomadic: /nəʊˈmædɪk/
Generous: /ˈdʒenərəs/
Colorful: /ˈkʌləfl/
Countryside: /ˈkʌntrisaɪd/
Câu A trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 2. Choose the word which is stresses differently from the rest.
a. popular
b. calculus
c. beehive
d. repeat
popular: /ˈpɒpjələ(r)/
calculus: /ˈkælkjələs/
beehive: /ˈbiːhaɪv/
repeat: /rɪˈpiːt/
Câu D trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1
Đáp án cần chọn là: d
Câu 3. Choose the word which is stresses differently from the rest.
a. harvest
b. collect
c. peaceful
d. paddy
harvest: /ˈhɑːvɪst/
collect: /kəˈlekt/
peaceful: /ˈpiːsfl/
paddy: /ˈpædi/
Câu B trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1
Đáp án cần chọn là: b
Câu 4. Choose the word which is stresses differently from the rest.
a. boring
b. study
c. happy
d. begin
boring: /ˈbɔːrɪŋ/
study: /ˈstʌdi/
happy: /ˈhæpi/
begin: /bɪˈɡɪn/
Câu D trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1
Đáp án cần chọn là: d
Câu 5. Choose the word which is stresses differently from the rest.
a. primary
b. practical
c. official
d. tropical
primary: /ˈpraɪməri/
practical: /ˈpræktɪkl/
official: /əˈfɪʃl/
tropical: /ˈtrɒpɪkl/
Câu C trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1
Đáp án cần chọn là: c
Câu 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
a. mother
b. health
c. theme
d. think
mother: /ˈmʌðə(r)/
heath: /hiːθ/
theme: /θiːm/
think: /θɪŋk/
Câu A phát âm là /ð/ còn lại là /θ/
Đáp án cần chọn là: a
Câu 7. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
a. match
b. chin
c. chuckle
d. machine
match: /mætʃ/
chin: /tʃɪn/
chuckle: /ˈtʃʌkl/
machine: /məˈʃiːn/
Câu D phát âm là /ʃ/ còn lại là /tʃ/
Đáp án cần chọn là: d
Câu 8. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
a. click
b. glide
c. climb
d. blind
click: /klɪk/
glide: /ɡlaɪd/
climb: /klaɪm/
blind: /blaɪnd/
Câu A phát âm là /ɪ / còn lại là /aɪ/
Đáp án cần chọn là: a
Câu 9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
a. club
b. blunt
c. fluffy
d. glucose
club: /klʌb/
blunt: /blʌnt/
fluffy: /ˈflʌfi/
glucose: /ˈɡluːkəʊs/
Câu D phát âm là /u/ còn lại là /ʌ/
Đáp án cần chọn là: d
Câu 10. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
a. bloom
b. gloop
c. flood
d. sloot
bloom: /bluːm/
gloop: /ɡluːp/
flood: /flʌd/
scoot: /skuːt/
Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /u/
Đáp án cần chọn là: c
Câu 11. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
a. clothing
b. blond
c. globe
d. slogan
clothing: /ˈkləʊðɪŋ/
blond: /blɒnd/
globe: /ɡləʊb/
slogan: /ˈsləʊɡən/
Câu B phát âm là /ɒ/ còn lại là /ə/
Đáp án cần chọn là: b
Câu 12. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
a. short
b. explore
c. more
d. together
short: /ʃɔːt/
explore: /ɪkˈsplɔː(r)/
more: /mɔː(r)/
together: /təˈɡeðə(r)/
Câu D phát âm là /ə/ còn lại là /ɔ/
Đáp án cần chọn là: d
Câu 13. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
a. generous
b. electrical
c. collect
d. chest
Generous: /ˈdʒenərəs/
Electrical: /ɪˈlektrɪkl/
Collect: /kəˈlekt/
Chest: /tʃest/
Câu B phát âm là /i/ còn lại là /e/
Đáp án cần chọn là: b
Câu 14. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
a. city
b. rice
c. exciting
d. ride
city: /ˈsɪti/
rice: /raɪs/
exciting: /ɪkˈsaɪtɪŋ/
ride: /raɪd/
Câu A phát âm là /ɪ/ còn lại là /aɪ/
Đáp án cần chọn là: a
Câu 15. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
a. stayed
b. joined
c. looked
d. lived
stayed: /steɪd/
joined: /dʒɔɪnd/
looked: /lʊkt/
lived: /lɪvd/
Đáp án C phát âm là /t/ còn lại là /d/
Đáp án cần chọn là: c
Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7 Vocabulary and Grammar (sách cũ)
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Do you know what is the cause __________ pollution?
A. of B. in C. on D. for
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “cause of st”: nguyên nhân dẫn đến cái gì
Dịch: Bạn có biết nguyên nhân gây ô nhiễm là gì không?
Question 2: My mother has to measure blood __________ every month
A. billboard B. pressure C. groundwater D. earplug
Đáp án:B
Giải thích: cụm từ “blood pressure”: huyết áp
Dịch: Mẹ tôi phải đi đo huyết áp mỗi tháng.
Question 3: __________ pollution is harmful or annoying level of noise, as from vehicles, industry activities, etc.
A. light B. visual C. soil D. noise
Đáp án: D
Giải thích: noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn
Dịch: Ô nhiễm tiếng ồn là mức độ có hại của tiếng ồn, ví dụ như tiếng ồn từ phương tiện giao thông, hay các hoạt động công nghiệp.
Question 4: Parents should teach children not to __________ wastes on the road
A. litter B. poison C. cause D. measure
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “litter waste”: vứt rác
Dịch: Các bậc phụ huynh nên dạy con trẻ đừng vứt rác trên đường.
Question 5:I can’t hear your voice __________ I’m wearing an earplug
A. although B. due C. however D. because
Đáp án: D
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Tôi chẳng nghe bạn nói gì vì tôi đang đeo cái bịt tai.
Question 6:His grandfather made him __________ hard when he was small
A. study B. to study C. studying D. studied
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc: “make sb V”: bắt ai làm gì
Dịch: Bố mẹ bắt anh ấy học hành vất vả hồi nhỏ
Question 7: This picture __________ the contamination of ground water.
A. illustrate B. illustrating C. illustrates D. illustrated
Đáp án: C
Giải thích: chủ ngữ số ít + động từ số ít
Dịch: Bức tranh này minh hoạ ô nhiễm nước ngầm.
Question 8: Could you list some non-point source __________?
A. pollution B. pollutants C. polluting D. polluted
Đáp án: A
Giải thích: non-point pollution: ô nhiễm không nguồn
Dịch: Bạn có thể kể tên vài ô nhiễm không nguồn được không?
Question 9: Scientists has just come up __________ a solution to hearing loss
A. to B. on C. with D. down
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ “come up with”: nảy ra
Dịch: Các nhà khoa học vừa mới nghĩ ra một giải pháp cho suy giảm thính lực.
Question 10: If we dump a plastic into the ground, it __________ a long time to disappear.
A. will take B. take C. took D. takes
Đáp án: A
Giải thích: câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S will V”
Cấu trúc: “take a long time to V”: cần thời gian dài để làm gì
Dịch: Nếu chúng ta xả rác thải nhựa ra bề mặt trái đất, nó sẽ cần một khoảng thời gian dài để phân huỷ.
Question 11: Environmental protections are harmful __________ human health
A. with B. at C. to D. on
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc: “be harmful to st”: có hại cho cái gì
Dịch: Ô nhiễm có hại cho sức khoẻ con người.
Question 12: __________ water resulted in the death of many aquatic animals.
A. Contaminate B. Contaminated C. Contaminating D. Contamination
Đáp án: B
Giải thích: Contaminated water: nước bị ô nhiễm
Dịch: Nước bị ô nhiễm gây ra cái chết của nhiều sinh vật biển.
Question 13:What would you do if a factory in your neighborhood __________ untreated water into the river?
A. dump B. dumped C. dumping D. dumps
Đáp án: B
Giải thích: câu điều kiện loại 2: If + S + Ved, S would V
Dịch: Bạn sẽ làm gì nếu nhà máy gần nhà xả nước thải chưa qua xử lý ra ngoài sông?
Question 14:Have you ever heard about the __________ of radioactive pollution?
A. affects B. effects C. pollutes D. poisons
Đáp án:B
Giải thích: effect (n): tác hại
Dịch: Bạn đã nghe qua về tác tại của ô nhiễm phóng xạ chưa?
Question 15: : __________ pollution is the increase of temperature caused by human activity.
A. visual B. water C. thermal D. radioactive
Đáp án: C
Giải thích: thermal pollution: ô nhiễm phóng xạ
Dịch: Ô nhiễm phóng xạ là sự tăng lên của nhiệt độ gây ra bởi hoạt động của con người.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án khác: