Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 6 Reading có đáp án
Với câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 6: A visit to a school phần Reading có đáp án và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 7 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 7.
Chỉ 100k mua trọn bộ trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success (cả năm) bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Bài 1: Read the letter and decide which statements are true (T) or false (F).
Thanks for your letter. It's very interesting to know about schools in the USA. I think schools in Viet Nam are a little different. Vietnamese students usually wear uniform. Classes start at 7.00 each morning and end at 11.15 in the afternoon. Students have a 30-minute break after three periods. At break time, many students play games. Some go to the canteen and buy something to eat or drink. Others talk together. Our school year lasts for 9 months, from September to May. Then we have a 3-month summer vacation. We feel too much long to come back to school to meet friends. I hope to know more about schools in your country.
Your friend,
Hoa
Question 1: Hoa thinks schools in Viet Nam are different from schools in the USA.
Đáp án: T
Thông tin: I think schools in Viet Nam are a little different.
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ các trường học ở Việt Nam có một chút khác biệt.
Question 2: Vietnamese students do not usually wear school uniform.
Đáp án: F
Thông tin: Vietnamese students usually wear uniform.
Dịch nghĩa: Học sinh Việt Nam thường mặc đồng phục.
Question 3: Classes start from seven to a quarter past eleven.
Đáp án: T
Thông tin: Classes start at 7.00 each morning and end at 11.15 in the afternoon.
Dịch nghĩa: Các lớp học bắt đầu lúc 7.00 mỗi sáng và kết thúc lúc 11,15 vào buổi chiều.
Question 4: Students have a 30-minute break after two periods.
Đáp án: F
Thông tin: Students have a 30-minute break after three periods.
Dịch nghĩa: Học sinh được nghỉ 30 phút sau ba tiết.
Question 5: Most students go to the canteen at break time.
Đáp án: F
Thông tin: At break time, many students play games. Some go to the canteen and buy something to eat or drink.
Dịch nghĩa: Giờ giải lao, nhiều học sinh chơi game. Một số đi đến căng tin và mua một cái gì đó để ăn hoặc uống
Question 6: The school year begins in September
Đáp án: T
Thông tin: Our school year lasts for 9 months, from September to May.
Dịch nghĩa: Năm học của chúng tôi kéo dài trong 9 tháng, từ tháng 9 đến tháng 5
Question 7: The summer vacation lasts for two months.
Đáp án: F
Thông tin: Then we have a 3-month summer vacation.
Dịch nghĩa: Sau đó chúng tôi có kỳ nghỉ hè 3 tháng.
Question 8: Vietnamese students like long holiday vacation.
Đáp án: F
Thông tin: We feel too much long to come back to school to meet friends.
Dịch nghĩa: Chúng tôi cảm thấy quá lâu để trở lại trường để gặp gỡ bạn bè.
Bài 2: Read the following text and then do the following quiz.
Ann lives in London. She is twenty-nine and works for the BBC. She interviews people on an early morning news program called The World Today. Every weekday she gets up at 3:00 in the morning because the program starts at 6.30. She loves her work because it is exciting and she meets a lot of very interesting people, but she loves her weekend, too.
On Fridays she comes home from the BBC at about 2.00 in the afternoons and she just relaxes. On Friday evenings she doesn’t go out, but sometimes a friend comes for dinner. He or she brings wine and they cook. Ann loves cooking. They listen to music or just chat.
On Saturday mornings she gets up at 9.00 and she goes shopping. Then in the evenings she sometimes goes to the theater or opera with a friend – she loves opera. Then they eat in her favorite Chinese restaurant. On Sunday mornings she stays in bed late. She doesn’t get up until 11.00. Sometimes in the afternoons she visits her sister. She lives in the country and has two children. She likes playing with her niece and nephew, but she leaves early because she goes to bed at 8.00 on Sunday evenings.
True or False?
Question 1: Ann loves cooking.
Đáp án: T
Thông tin: Ann loves cooking
Dịch nghĩa: Ann yêu nấu nướng.
Question 2: Ann doesn't like opera.
Đáp án: F
Thông tin: Then in the evenings she sometimes goes to the theater or opera with a friend – she loves opera.
Dịch nghĩa: Sau đó, vào buổi tối, thỉnh thoảng cô ấy đi đến nhà hát hoặc nhà hát opera với một người bạn - cô ấy yêu opera
Question 3: Ann lives in London.
Đáp án: T
Thông tin: Ann lives in London.
Dịch nghĩa: Ann sống ở Luân Đôn.
Question 4: She works for the World Tomorrow.
Đáp án: F
Thông tin: She is twenty-nine and works for the BBC.
Dịch nghĩa: Cô ấy hai mươi chín tuổi và làm việc cho BBC.
Choose the best answer.
Question 5: Why does she love her work?
A. Because she can meet interesting people.
B. Because it’s funny.
C. Because it’s very easy to do.
D. Because she can earn a lot of money.
Đáp án: A
Thông tin: She loves her work because it is exciting and she meets a lot of very interesting people ….
Dịch nghĩa: Cô ấy yêu công việc của mình vì nó thú vị và cô ấy gặp rất nhiều người rất thú vị ….
Question 6: What does she do on Friday afternoons?
A. She plays computer games.
B. She relaxes.
C. She goes out with her friends.
D. She goes shopping.
Đáp án: B
Thông tin: On Fridays she comes home from the BBC at about 2.00 in the afternoons and she just relaxes.
Dịch nghĩa: Vào thứ sáu, cô ấy về nhà từ BBC vào khoảng 2 giờ chiều và cô ấy chỉ cần thư giãn
Question 7: Where does Ann’s sister live?
A. She lives in a city.
B. She lives in the country.
C. She lives in a town.
D. She lives in a province.
Đáp án: B
Thông tin: Sometimes in the afternoons she visits her sister. She lives in the country and has two children.
Dịch nghĩa: Thỉnh thoảng vào buổi chiều, cô đến thăm em gái. Cô sống ở quê và có hai con.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Global Success có đáp án khác:
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều