Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 11 Vocabulary and Grammar có đáp án

Với câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 11: Travelling in the future phần Vocabulary and Grammar có đáp án và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 7 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 7.

Xem thử

Chỉ 100k mua trọn bộ trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success (cả năm) bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

    

Bài 1. Choose A, B, C or D to complete the following sentences.

Question 1: Last summer we went to Russia _______ the ferry. It was wonderful.

A. at          B. on

C. in          D. by

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Mùa hè năm ngoái chúng tôi đã đến Nga bằng phà. Thật tuyệt.

Question 2: I saw your parents _______ a car yesterday evening.

A. at          B. on

C. in          D. by

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Tôi đã nhìn thấy bố mẹ của bạn trong một chiếc xe tối hôm qua.

Question 3: Susan and Mike came to work _______ bus yesterday.

A. at          B. on

C. in          D. by

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Susan và Mike đến làm việc bằng xe buýt ngày hôm qua.

Question 4: They came to their office _______ bus.

A. at          B. on

C. in          D. by

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Họ đi buýt đến văn phòng của họ.

Question 5: Tom has to go to the bus stop if he wants to go _______ bus.

A. at          B. on

C. in          D. by

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Tom phải đến trạm xe buýt nếu anh ấy muốn đi xe buýt.

Question 6: My sister always comes to work _______ her bike.

A. at          B. on

C. in          D. by

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Chị tôi luôn đi làm bằng xe đạp.

Question 7: My parents met each other _______ a plane during their flight to England.

A. at          B. on

C. in          D. by

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi gặp nhau trong một chiếc máy bay trong chuyến bay tới Anh.

Question 8: I won't go there by car. I'll go _______ foot. It's better for my health.

A. at          B. on

C. in          D. by

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Tôi sẽ không đến đó bằng xe hơi. Tôi sẽ đi bộ. Nó tốt hơn cho sức khỏe của tôi.

Question 9: Yesterday I sat _______ the last carriage of the Warsaw train.

A. at          B. on

C. in          D. by

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Hôm qua tôi ngồi trên chiếc xe ngựa cuối cùng của chuyến tàu Warsaw.

Question 10: He gets _______ the car and drive too fast.

A. at          B. on

C. in          D. by

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Anh ta lên xe và lái quá nhanh.

Bài 2. Choose the right word to fill in the blank.

Question 1: We will travel from Spain to France by plane. The plane will ______ at 10 am and will land at 11:00 am in Paris.

A. take off          B. flight

C. depart          D. journey

Đáp án: A

Giải thích: Chúng tôi sẽ đi từ Tây Ban Nha đến Pháp bằng máy bay. Máy bay sẽ cất cánh lúc 10 giờ sáng và sẽ hạ cánh lúc 11:00 sáng tại Paris.

Question 2: The train for Cambridge will depart from number 9.

A. baggage          B. platform

C. pavement          D. highway

Đáp án: D

Giải thích: Tàu cho Cambridge sẽ khởi hành từ đường cao tốc số 9.

Question 3: Anne and Joe _____ by sea tomorrow

A. travel          B. wil travel

C. travels          D. travelled

Đáp án: B

Giải thích: Anne và Joe sẽ đi biển ngày mai.

Question 4: I'd love to go on a long _____.

A. time          B. transport

C. road          D. journey

Đáp án: A

Giải thích: Tôi muốn tiếp tục một thời gian dài nữa.

Question 5: All flights to New York tomorrow will be because of bad weather.

A. delayed          B. soon

C. late          D. early

Đáp án: A

Giải thích: Tất cả các chuyến bay đến New York vào ngày mai sẽ bị hoãn do thời tiết xấu.

Xem thử

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Global Success có đáp án khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

unit-11-travelling-in-the-future.jsp

Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học