15 Bài tập Rút gọn phân thức lớp 8 (có đáp án)
Bài viết 15 Bài tập Rút gọn phân thức có đáp án gồm các dạng bài tập về Rút gọn phân thức lớp 8 từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh lớp 8 biết cách làm bài tập Rút gọn phân thức.
Bài 1: Kết quả của rút gọn biểu thức (6x2y2)/(8xy5) là ?
A. 6/8 B. (3x)/(4y3)
C. 2xy2 D. (x2y2)/(xy5)
Lời giải:
Điều kiện xác định là x ≠ 0;y ≠ 0.
Ta có (6x2y2)/(8xy5) = (2.3.xy2.x)/(2.4.xy2.y3) = (3x)/(4y3).
Chọn đáp án B.
Bài 2: Kết quả của rút gọn biểu thức (x2 - 16)/(4x - x2) ( x ≠ 0, x ≠ 4 ) là ?
A. (x - 4)/x.
B. (x + 4)/(x - 4).
C. (x + 4)/( - x)
D. (4 - x)/( - x).
Lời giải:
Điều kiện xác định là
Ta có
Chọn đáp án C.
Bài 3: Rút gọn biểu thức là
Lời giải:
Điều kiện xác định x,y ≠ 0; x2 + 3x + 2 ≠ 0
Ta có:
Chọn đáp án B.
Bài 4: Rút gọn phân thức được kết quả là ?
A. (- x - 2)/(x + 8)
B. (x + 2)/(x - 8)
C. (x + 2)/(x + 8)
D. (- x - 2)/(x - 8)
Lời giải:
Điều kiện xác định: 9 - ( x + 5 )2 ≠ 0.
Ta có:
Chọn đáp án A.
Bài 5: Cho kết quả sai trong các phương án sau đây ?
Lời giải:
Ta có:
+
⇒ Đáp án A đúng.
+
⇒ Đáp án B đúng.
+
⇒ Đáp án C đúng.
+
⇒ Đáp án D sai.
Chọn đáp án D.
Bài 6: Rút gọn phân thức sau:
Lời giải:
Chọn đáp án A
Bài 7: Rút gọn biểu thức sau:
A. 2x B. 2xy2
C. 2xy D. 2x2y
Lời giải:
Chọn đáp án C
Bài 8: Rút gọn biểu thức sau:
A. – 2 + x B. 2 + x
C. – 2 – x D. 2 – x
Lời giải:
Chọn đáp án C
Bài 9: Rút gọn biểu thức sau:
Lời giải:
Chọn đáp án B
Bài 10: Rút gọn biểu thức sau:
A. 3xy B. – 3xy
C. 3x2 D. 3y
Lời giải:
Chọn đáp án B
Bài 11: Rút gọn phân thức sau:
Lời giải:
Chọn đáp án A
Bài 12: Rút gọn phân thức ta được phân thức có tử là?
A. x -3
B. x2 + 3
C. x2 - 3
D. x + 3
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: C
Bài 13: Rút gọn phân thức ta được phân thức có mẫu là?
Lời giải
Ta có:
Vậy mẫu thức của phân thức đã rút gọn là x + y.
Đáp án cần chọn là: C
Bài 14: Mẫu thức của phân thức sau khi thu gọn có thể là?
Lời giải
Ta có:
Vậy mẫu thức của phân thức đã rút gọn là x - 2y.
Đáp án cần chọn là: D
Bài 15: Tìm x biết a2x - ax + x = a3 + 1?
A. x = a + 1
B. x = 1 - a
C. x = a + 2
D. x = a - 1
Lời giải
Ta có: a2x - ax + x = a3 + 1
⇔ x(a2 - a + 1) = (a + 1)(a2 - a + 1)
⇔ x = a + 1 vì a2 - a + 1 = ≠ 0, ∀a.
Vậy x = a + 1.
Đáp án cần chọn là: A
Xem thêm các phần lý thuyết, các dạng bài tập Toán lớp 8 có đáp án chi tiết hay khác:
- Lý thuyết Rút gọn phân thức
- Lý thuyết Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Lý thuyết Phép cộng các phân thức đại số
- Bài tập Phép cộng các phân thức đại số
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều