Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân. Đọc các số thập phân đó 31/10; 75/100

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 105 Bài 1: Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân. Đọc các số thập phân đó

3110; 75100; 489100; 6 0241 000

Lời giải:

3110 = 3,1 đọc là: ba phẩy một;

75100 = 0,75 đọc là: không phẩy bảy mươi lăm;

489100 = 4,89 đọc là: bốn phẩy tám mươi chín;

6 0241 000 = 6,024 đọc là: sáu phẩy không trăm hai mươi tư.

Lời giải bài tập Toán lớp 5 Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân hay, chi tiết khác:

Các bài học để học tốt Toán lớp 5 Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:


Giải bài tập lớp 5 Kết nối tri thức khác