15 Bài tập trắc nghiệm Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng lớp 5 (có lời giải)

Với 15 bài tập trắc nghiệm Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng Toán lớp 5 có đáp án và lời giải chi tiết chương trình sách mới sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 5.

Câu 1. Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000, độ dài trên bản đồ là 1 mm thì độ dài thật là:

A. 10 mm               

B. 100 mm

C. 1 000 mm

D. 10 000 mm

Câu 2. Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Khoảng cách thực tế giữa điểm B và C là 50 m. Vậy trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000, khoảng cách đó là bao nhiêu xăng - ti - mét ?

A. 50 cm                

B. 5 cm                   

C. 500 cm                   

D. 5 000 cm

Câu 3. Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 500 chiều dài của sân trường em là 8 cm, trên thực tế chiều dài sân trường em là:

15 Bài tập trắc nghiệm Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng lớp 5 (có lời giải)

A. 400 m

B. 4 000 m

C. 40 m

D. 80 m

Câu 4. Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Nhìn trên bản đồ tỉ lệ 1 : 8 000, độ dài của một đoạn AB là 1 dm. Hỏi độ dài thật của đoạn AB là bao nhiêu mét?

A. 8 m

B. 8 000 m

C. 80 m

D. 800 m

Câu 5. Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Quãng đường từ Hà Nội đến Đồng Văn dài 45 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường đó dài là:

A. 45 cm

B. 45 mm

C. 450 mm

D. 450 cm

Câu 6. Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Quãng đường từ ga Hà Nội đến ga Quán Triều dài 75 km. Trên bản đồ, độ dài đó được biểu thị bởi một đường thẳng có độ dài là 75 mm. Tỉ lệ của bản đồ là:

A. 1 : 1 000 000     

B. 1 : 100 000         

C. 1 : 10 000

D. 1 : 1 000

Câu 7. Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000 quãng đường Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh đo được 44 cm. Hỏi quãng đường đó trên thực tế dài bao nhiêu ki-lô-mét ?

A. 440 km

B. 4 400 km            

C. 44 000 km

D. 44 km

Câu 8. Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20 m, chiều rộng 10m được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài mỗi cạnh lần lượt là bao nhiêu?

A. 4 cm; 2 cm         

B. 4 mm; 2 cm        

C. 4 mm; 2 mm          

D. 4 cm; 2 mm

Câu 9. Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Trên bản đồ tỉ lệ 110  000 cho ta biết ý nghĩa gì?

A. Hình ảnh khu vực trên bản đồ được phóng to lên 10 000 lần so với thực tế

B. Bản đồ dùng được 10 000 lần.

C. Hình ảnh khu vực trên bản đồ được thu nhỏ lại 10 000 lần so với thực tế.

D. Bản đồ có tỉ lệ 11  000.

Câu 10. Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 500 chiều dài của sân trường A là 10 cm, trên thực tế chiều dài sân trường A là:

A. 500 m                

B. 50 m                   

C. 5 000 m

D. 5 m

Câu 11. Điền vào bảng sau

Tỉ lệ bản đồ

1 : 500

Độ dài trên bản đồ

2 cm

2  cm

Độ dài thật

… m

20 m

 Câu 12. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000 cho ta biết hình ảnh trên bản đồ được phóng to lên 10 000 lần.

 

b) Trên bản đồ 15  000 cho ta biết bản đồ được thu nhỏ lại 5 000 lần.

 

Câu 13. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Trên một tấm bản đồ, khoảng cách giữa hai điểm A và B là 15 cm. Khoảng cách này trên thực tế là 300 km. Vậy bản đồ này được vẽ theo tỉ lệ .............

Câu 14. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Thửa ruộng nhà ông Hòa hình vuông. Trên bản đồ địa chính của xã vẽ theo tỉ lệ 1 : 2 000, ông tính được chu vi là 8 cm. Hỏi trên thực tế diện tích thửa ruộng nhà ông Hòa rộng bao nhiêu mét vuông?

Bài giải

Độ dài cạnh thửa ruộng trên bản đồ là:

..... : 4 = ..... (cm)

Độ dài cạnh của thửa ruộng trên thực tế là:

..... × ..... = ..... (cm)

Đổi: … cm = … m

Diện tích thửa ruộng là:

.... × ..... = ..... (m2)

Đáp số: ..... m2

Câu 15. Kéo thả thích hợp vào ô trống

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 600 một hình vuông có chu vi là 16cm và một hình chữ nhật có chiều dài là 3cm và chiều rộng 2cm. Vậy diện tích hình ...... lớn hơn.

15 Bài tập trắc nghiệm Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng lớp 5 (có lời giải)

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:


Giải bài tập lớp 5 Kết nối tri thức khác