38 Bài tập trắc nghiệm Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân lớp 5 (có lời giải)

Với 38 Bài tập trắc nghiệm Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân Toán lớp 5 có đáp án và lời giải chi tiết chương trình sách mới sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 5.

Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Câu 1. Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

5 cm = ………. dm

Câu 2. Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

397 m = ………. km

Câu 3. Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

2 dm 9 cm = ………. dm

Câu 4. Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

3 km 401 m = ………… km

Câu 5. Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

1 dm 7 cm = ……….. m

Câu 6. Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

2 m 5 dm = ……….. km

Câu 7. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống

2,5 km ….. 2 km 50 m

Câu 8. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống

14 m 57 cm ….. 14 m 6 dm

Câu 9. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong các số đo sau, số đo nào lớn nhất?

A. 7 m 512 mm

B. 7 m 5 cm

C. 7,8 m

D. 713 cm

Câu 10. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong các số đo sau, số đo nào bé nhất?

A. 1 km 315 m

B. 1 009 m

C. 1 km 4 m

D. 1,5 km

Câu 11. Kéo thả số thích hợp điền vào ô trống

…… < …… < …… < ……

38 Bài tập trắc nghiệm Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân lớp 5 (có lời giải)

Câu 12. Kéo thả số thích hợp điền vào ô trống

…… > …… > …… > ……

38 Bài tập trắc nghiệm Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân lớp 5 (có lời giải)

Câu 13. Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

Một thanh thép dài 45 dm. Người ta cắt thành thép thành 2 thanh thép có độ dài khác nhau. Thanh thép thứ nhất dài hơn thanh thép thứ hai là 90 cm.

+ Thanh thép thứ nhất dài ………. m

+ Thanh thép thứ hai dài ………… m

Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Câu 1. Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

45 g = ………. kg

Câu 2. Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

149 g = ………. kg

Câu 3. Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

1 kg 120 g = ………. kg

Câu 4. Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

4 kg 89 g = ………. kg

Câu 5. Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

6 tạ 7 yến = ………. tấn

Câu 6. Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

12 yến 8 kg = ………. tấn

Câu 7. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống

21 yến 5 kg …….. 3,5 tạ

Câu 8. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống

0,427 tấn ………. 5 tạ 12 kg

Câu 9. Kéo thả số thích hợp điền vào ô trống

…… > …… > …… > ……

38 Bài tập trắc nghiệm Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân lớp 5 (có lời giải)

Câu 10. Kéo thả số thích hợp điền vào ô trống

…… < …… < …… < ……

38 Bài tập trắc nghiệm Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân lớp 5 (có lời giải)

Câu 11. Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

Trung bình mỗi xe tải chở được 15 tạ hàng hóa. Hỏi 5 xe chở được bao nhiêu tấn hàng hóa?

Bài giải

5 xe chở được số hàng hóa là:

…… × ….. = ….. (tạ) = ….. (tấn)

Đáp số: …… tấn

Câu 12. Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

Hai xe chở được 25 tạ gạo. Xe thứ nhất chở được nhiều hơn xe thứ hai 6 tạ 4 yến. Hỏi xe thứ nhất chở được bao nhiêu tạ gạo?

Bài giải

Đổi: 6 tạ 4 yến = ……. tạ

Xe thứ nhất chở được số gạo là:

(25 + ……) : 2 = ……. (tạ)

Đáp số: …… tạ

Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

Câu 1. Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

24 cm2 = …….. dm2

Câu 2. Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

37 cm2 = ………. m2

Câu 3. Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

1 m2 54 dm2 = ………. m2

Câu 4. Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

2 m2 6 dm2 = ………. m2

Câu 5. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

258 dm2 = ………. m2

Câu 6. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

73 cm2 = ………. mm2

Câu 7. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống

4,5 m2 …… 4 m2 5 dm2

Câu 8. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống

3 m2 864 cm2 …… 3 m2 5 dm2

Câu 9. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong các số đo sau, số đo nào lớn nhất?

A. 4,5 m2

B. 2 674 cm2

C. 316 dm2

D. 2 m2 421 cm2

Câu 10. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong các số đo sau, số đo nào bé nhất?

A. 2,1 dm2

B. 0,129 m2

C. 215 cm2

D. 1 dm2 59 cm2

Câu 11. Nối các số đo bằng nhau

38 Bài tập trắc nghiệm Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân lớp 5 (có lời giải)

Câu 12. Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước 23 dm và 12 dm. Hỏi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông?

Bài giải

Diện tích khu vườn đó là:

….. × ….. = ….. (dm2) = ….. (m2)

Đáp số: …… m2

Câu 13. Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

Một mảnh đất có hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 140 dm, chiều dài hơn chiều rộng 40 dm. Hỏi diện tích mảnh đất đó bằng bao nhiêu mét vuông?

Bài giải

Chiều dài của mảnh đất đó là:

(….. + …..) : 2 = …… (dm)

Chiều rộng của mảnh đất đó là:

….. – …… = …… (dm)

Diện tích mảnh đất đó là:

….. × …… = …… (dm2) = ….. (m2)

Đáp số: …… m2

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:


Giải bài tập lớp 5 Kết nối tri thức khác