15 Bài tập trắc nghiệm Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó lớp 4 (có lời giải)

Với 15 bài tập trắc nghiệm Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó Toán lớp 4 có đáp án và lời giải chi tiết chương trình sách mới sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 4.

Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống

Tìm hai số biết tổng của chúng là 120. Số lớn hơn số bé 8 đơn vị. Tìm hai số đó.

Bài giải

Số lớn là:

(… + …) : 2 = …

Số bé là:

(… - …) : 2 = …

Đáp số: Số lớn: …, số bé: …

Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống

Tổng

79

71

80

Hiệu

3

47

40

Số lớn




Số bé




Câu 3. Kéo thả thích hợp vào ô trống

Tìm hai số biết tổng của chúng là 70 và hiệu của chúng là 30

Bài giải

Số lớn là:

……...

Số bé là:

……...

Đáp số: số lớn: …., số bé: …..

15 Bài tập trắc nghiệm Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó lớp 4 (có lời giải)

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống

Tổng số tuổi của hai bố con là 40. Biết bố hơn con 30 tuổi. Vậy số tuổi của bố là … tuổi

Câu 5. Điền số thích hợp vào ô trống

Ông Nam có nuôi 120 con gà. Trong đó, số gà mái hơn gà trống 20 con. Vậy ông Nam nuôi … con gà mái, … con gà trống.

Câu 6. Điền số thích hợp vào ô trống

Vườn nhà bà Hoa có 20 cây nhãn và cây vải. Số cây vải nhiều hơn cây nhãn 8 cây. Tìm số cây nhãn, số cây vải có trong vườn nhà bà Hoa.

Bài giải

Trong vườn nhà bà Hoa có số cây nhẵn là:

(… - …) : 2 = … (cây)

Trong vườn nhà bà Hoa có số cây vải là:

(… + …) : 2 = … (cây)

Đáp số: cây nhãn: … cây; cây vải: … cây

Câu 7. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Tổng hai số bằng 46. Số lớn hơn số bé 8 đơn vị. Vậy số lớn là:

A. 19

B. 17

C. 27

D. 29

Câu 8. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Tổng hai số bằng 325. Số lớn hơn số bé 99 đơn vị. Vậy số bé là:

A. 113

B. 112

C. 212

D. 213

Câu 9. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Tổng hai số bằng 60. Số bé ít hơn số lớn 12 đơn vị. Vậy số lớn là:

A. 24

B. 34

C. 26

D. 36

Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống

Trường Tiểu học Ban Mai có tất cả 1 240 học sinh, biết số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 40 học sinh. Vậy trường Tiểu học Ban Mai có … học sinh nam.

Câu 11. Điền số thích hợp vào ô trống

Hai khối lớp 4 và 5 trồng được 980 cây. Khối 4 trồng được ít hơn khối 5 là 30 cây. Vậy khối lớp 4 trồng được … cây.

Câu 12. Điền số thích hợp vào ô trống

Hai phân xưởng sản xuất được 1 500 sản phẩm. Phân xưởng thứ nhất sản xuất được nhiều hơn phân xưởng thứ hai 230 sản phẩm. Vậy phân xưởng thứ nhất sản xuất được … sản phẩm.

Câu 13. Điền số thích hợp vào ô trống

Hai thùng chứa được tất cả 600 lít nước. Thùng bé chứa ít hơn thùng lớn 90 lít nước. Vậy thùng bé chứa được … lít nước

Câu 14. Điền số thích hợp vào ô trống

Tuấn và Hùng có tất cả 50 viên bi. Tuấn có nhiều hơn Hùng 10 viên bi. Vậy Hùng có … viên bi

Câu 15. Điền số thích hợp vào ô trống

Một hình chữ nhật có chu vi 50 dm, chiều dài hơn chiều rộng 5 dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài giải

Nửa chu vi hình chữ nhật đó là:

… : .. = … (dm)

Chiều dài hình chữ nhật đó là:

(… + …) : 2 = … (dm)

Chiều rộng hình chữ nhật đó là:

(… - …) : 2 = … (dm)

Diện tích hình chữ nhật đó là:

… × … = … (dm2)

Đáp số: … dm2

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác: