Luyện tập trang 52 lớp 3 (Lý thuyết + Các dạng bài tập)

Lý thuyết + Bài tập Toán lớp 3 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Luyện tập trang 52 lớp 3.

1. Bảng chia

2

3

4

5

6

7

8

9

2 : 2 = 1

3 : 3 = 1

4 : 4 = 1

5 : 5 = 1

6 : 6 = 1

7 : 7 = 1

8 : 8 = 1

9 : 9 = 1

4 : 2 = 2

6 : 3 = 2

8 : 4 = 2

10 : 5 = 2

12 : 6 = 2

14 : 7 = 2

16 : 8 = 2

18 : 9 = 2

6 : 2 = 3

9 : 3 = 3

12 : 4 = 3

15 : 5 = 3

18 : 6 = 3

21 : 7 = 3

24 : 8 = 3

27 : 9 = 3

8 : 2 = 4

12 : 3 = 4

16 : 4 = 4

20 : 5 = 4

24 : 6 = 4

28 : 7 = 4

32 : 8 = 4

36 : 9 = 4

10 : 2 = 5

15 : 3 = 5

20 : 4 = 5

25 : 5 = 5

30 : 6 = 5

35 : 7 = 5

40 : 8 = 5

45 : 9 = 5

12 : 2 = 6

18 : 3 = 6

24 : 4 = 6

30 : 5 = 6

36 : 6 = 6

42 : 7 = 6

48 : 8 = 6

54 : 9 = 6

14 : 2 = 7

21 : 3 = 7

28 : 4 = 7

35 : 5 = 7

42 : 6 = 7

49 : 7 = 7

56 : 8 = 7

63 : 9 = 7

16 : 2 = 8

24 : 3 = 8

32 : 4 = 8

40 : 5 = 8

48 : 6 = 8

56 : 7 = 8

64 : 8 = 8

72 : 9 = 8

18 : 2 = 9

27 : 3 = 9

36 : 4 = 9

45 : 5 = 9

54 : 6 = 9

63 : 7 = 9

72 : 8 = 9

81 : 9 = 9

20 : 2 = 10

30 : 3 = 10

40 : 4 = 10

50 : 5 = 10

60 : 6 = 10

70 : 7 = 10

80 : 8 = 10

90 : 9 = 10

Ví dụ: Áp dụng bảng chia để tính nhẩm

16 : 2 = 8

32 : 4 = 8

54 : 9 = 6

2. Một số trường hợp đặc biệt

- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó

Ví dụ:

9 : 1 = 9

8 : 1 = 8

5 : 1 = 5

1 : 1 = 1

- Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0

Ví dụ:

0 : 3 = 0

0 : 2 = 0

0 : 6 = 0

0 : 1 = 0

- Không có phép chia nào chia cho số 0 

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 3 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:


Giải bài tập lớp 3 Cánh diều khác