16 Bài tập trắc nghiệm So sánh các số có ba chữ số lớp 2 (có lời giải) - Kết nối tri thức

Với 16 bài tập trắc nghiệm So sánh các số có ba chữ số Toán lớp 2 có đáp án và lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 2.

Câu 1. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:

213 ….. 212

Câu 2. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ trống thích hợp.

497 ….. 512

Câu 3. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

983 → ….. → 985

Câu 4. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

761; 762; …..; …..; 765

Câu 5. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

16 Bài tập trắc nghiệm So sánh các số có ba chữ số lớp 2 (có lời giải) | Toán lớp 2 Kết nối tri thức

Số cần điền vào dấu ? trên trục số là:

A. 890                          

B. 8100                              

C. 1000                             

D. 900

Câu 6. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

989 < ….. < 991

Câu 7. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số liền trước của 398 là :

A. 300 

B. 400 

C. 397                       

D. 399

Câu 8. Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 

512

365

621

1000

Câu 9. Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Chọn dấu >; < hoặc = đặt vào chỗ trống:

=

213 ….. 212

Câu 10. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Cho các số 541; 372; 864; 159; 200

Số bé nhất trong các số trên là số …..

Số lớn nhất trong các số trên là số …..

Câu 11. Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Những nhận định nào dưới đây không đúng khi so sánh các số có ba chữ số? 

A. Khi so sánh số có ba chữ số, ta so sánh lần lượt các hàng trăm, chục, đơn vị. 

B. Khi so sánh số có ba chữ số, ta so sánh lần lượt các hàng đơn vị, chục, trăm. 

C. Nếu chữ số hàng trăm bằng nhau, ta so sánh đến chữ số hàng đơn vị.

D. Nếu chữ số hàng trăm bằng nhau, ta so sánh đến chữ số hàng chục. 

Câu 12. Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Có bao nhiêu số lớn hơn 302 và nhỏ hơn 309.

A. 5 số

B. 6 số

C. 7 số

D. 8 số

Câu 13. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là: …..

Câu 14. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Số chẵn lớn hơn số 313 và nhỏ hơn số liền sau của 314 là 316. Đúng hay Sai ?

A. Đúng

B. Sai

Câu 15. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Cho ba số 6; 0; 1. Từ ba chữ số đã cho, em có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau? 

Đáp án: ….. số

Câu 16. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Từ ba chữ số 1; 2; 3 bạn Lan lập được các số có ba chữ số sau: 123; 132; 213; 231. Cô giáo nhìn kết quả của Lan và nói: “Em có thể lập được thêm 2 số có ba chữ số khác nhau nữa lớn hơn các số này”. Vậy Lan có thể lập thêm được những số nào? (Viết theo thứ tự từ bé đến lớn)

Số: ….. và …..

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 2 có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác